Trường THCS . Lớp : 8 A Họ và tờn. . . . . . . . .. . . . . . . . . . . Thứ . . . . .. . . ngày . . . . . . . thỏng . .. . . . năm . KIỂM TRA 1 TIẾT MễN : HểA HỌC. Điểm. Lời phờ. ĐỀ 1 I - Trắc nghiệm : Khoanh trũn vào chữ cỏi đầu cõu trả lời đỳng : 1) Tớnh húa trị của ( SO4) trong BaSO4. Biết húa trị của Ba cú húa trị II A:I B:III C:IV D:II 2) Natri hidroxit gồm nguyờn tố Na và nhúm OH cú cụng thức húa học là A:NaOH B: Na(OH)2 C:Na2OH D:Na2(OH)3 3. Cho nhụm oxit tỏc dụng với axit clo hidric tạo thành nhụm clorua và nước.Cú phương trỡnh húa học đỳng là : A:Al2O3 + HCl đ AlCl3 + H2O B: Al2O3 + HCl đ AlCl + H2O C: Al2O + HCl đ AlCl3 + H2O D: Al2O3 +6 HCl đ 2AlCl3 + 3H2O 4. Cho magie hidroxit tỏc dụng với axit clo hidric tạo thành magie clorua và nước. Cú phương trỡnh húa học đỳng là A: Mg(OH)2 + 2HCl đ MgCl2 + 2H2O B: Mg(OH)2 + 2HCl đ MgCl2 + H2O C: Mg(OH)2 + HCl đ MgCl2 + 2H2O D: 2Mg(OH)2 + 2HCl đ MgCl2 + 2H2O 5. Cho kali hidroxit tỏc dụng với axit sunfuric tạo thành kali sunfat và nước. Cú phương trỡnh húa học đỳng là : A:KOH + H2SO4đ K2SO4 + H2O B:2 KOH + H2SO4đ K2SO4 + 2H2O C: KOH + H2SO4đ KSO4 + H2O D: KOH + HSO4đ K2SO4 + H2O 6. Cho nhụm hidroxit tỏc dụng với axit sunfuric tạo thành nhụm sunfat và nước. Cú phương trỡnh húa học đỳng là : A:Al(OH)3+ H2SO4đ Al2(SO4)3 + H2O B: 2Al(OH)3+ H2SO4đ Al2(SO4)3 + H2O C: 2Al(OH)3+ 3H2SO4đ Al2(SO4)3 + 6H2O D: Al(OH)3+ H2SO4đ Al2(SO4)3 + 3H2O 7. Cho sắt tỏc dụng với axit sunfuric tạo thành sắt (II) sunfat và giải phúng khớ hidro. Cú phương trỡnh húa học đỳng là : A: Fe+ H2SO4đ FeSO4 + H2O B: Fe+ H2SO4đ FeSO4 + H2 C: Fe+ 2H2SO4đ FeSO4 + H2 D: Fe+ 2H2SO4đ 2FeSO4 + H2O 8. Cho natri cacbonat tỏc dụng với axit sunfuric tạo thành natri sunfat , nước và khớ cacbonic. Cú phương trỡnh húa học đỳng là : A:Na2CO3+ H2SO4đ Na2SO4 + H2O + CO2 B: Na2CO3+ H2SO4đ NaSO4 + H2O + CO2 C: NaCO3+ H2SO4đ Na2SO4 + H2O + CO2 D: Na2CO3+ H2SO4đ Na2SO4 + H2O + CO 9. Cho đồng tỏc dụng với axit sunfuric đặc núng tạo thành đồng (II) sunfat, nước và khớ sunfurơ. Cú phương trỡnh húa học đỳng là : A:Cu + H2SO4(đặc núng )đ CuSO4 + H2O + SO2 B: Cu + 2H2SO4(đặc núng )đ CuSO4 + 2H2O + SO2 C: Cu + 2H2SO4(đặc núng )đ CuSO4 + H2O + SO2 D: Cu + H2SO4(đặc núng )đ CuSO4 +2 H2O + SO2 10. Nhiệt phõn đồng (II) hidroxit ở nhiệt độ cao tạo thành đồng (II) oxit và nước. Cú phương trỡnh húa học đỳng là A:Cu(OH)2đ CuO + H2O B: 2Cu(OH)2đ 2CuO + H2O C: Cu(OH)2đ 2CuO + H2O D: Cu(OH)2đ CuO +2 H2O II - TỰ LUẬN (5ĐIỂM ) 1 - Tớnh số mol của cỏc chất sau (3 Điểm) a) 28 gam sắt b) 10 gam MgO c) 20 gam NaOH d) 49 gam H2SO4 e) 11,2 lớt khớ oxi ở ( đktc ) f) 5,6 lớt khớ nitơ ở ( đktc ) 2 - Tớnh khối lượng của cỏc chất sau : (2 điểm ) a) 0,5 mol CuSO4 b) 0,25 mol kẽm c) 0,75 mol SO2 d) 1 mol HCl BÀI LÀM. Trường THCS .. Lớp : 8 A Họ và tờn. . . . . . . . .. . . . . . . . . . . Thứ . . . . .. . . ngày . . . . . . . thỏng . .. . . . năm .. KIỂM TRA 1 TIẾT MễN : HểA HỌC. Điểm. Lời phờ. ĐỀ 2 I - Trắc nghiệm : Khoanh trũn vào chữ cỏi đầu cõu trả lời đỳng : 1) Tớnh húa trị của ( NO3) trong HNO3 A:I B:II C:III D:IV 2 Axit clohidric gồm nguyờn tố H và Cl cú cụng thức húa học là A:H2Cl B:H2Cl3 C: HCl D: HCl2 3. Khử Đồng (II) oxit bằng khớ hidro tạo thành đồng và nước. Cú phương trỡnh húa học đỳng là A:CuO + H2 đ Cu + H2O B: 2CuO + H2 đ 2Cu + H2O C: CuO + H2 đ 2Cu + H2O D: CuO + 2H2 đ Cu + 2H2O 4. Khử sắt (III) oxit bằng khớ cacbon oxit tạo thành sắt và cacbondioxit. Cú phương trỡnh húa học đỳng là A:Fe2O2 + CO đ Fe + CO2 B: Fe2O3 + CO đ Fe + CO2 C: Fe2O + CO đ Fe + CO2 D: Fe2O3 + 3CO đ 2Fe + 3CO2 5. Đốt chỏy nhụm trong khớ oxi tạo thành nhụm oxit. Cú phương trỡnh húa học đỳng là A: 2Al + 3O2 đ Al2O3 B:4Al + 3O2 đ 2Al2O3 C: Al + O2 đ Al2O3 D: Al + 3O2 đ Al2O3 6. Cho natri oxit tỏc dụng với nước tạo thành natri hidroxit. Cú phương trỡnh húa học đỳng là A: Na2O + H2OđNaOH B:Na2O + H2Ođ2NaOH C: Na2O + 2H2Ođ2NaOH D: NaO + H2Ođ2NaOH 7. Cho lưu huỳnh tri oxit tỏc dụng với nước tạo thành axit sunfuric Cú phương trỡnh húa học đỳng là A:SO3+ H2O đ H2SO4 B: 2SO3+ H2O đ 2H2SO4 C: SO3+ 2H2O đ H2SO4 D: 2SO3+ H2O đ H2SO4 8. Cho canxi oxit tỏc dụng với nước tạo thành canxi hidroxit. Cú phương trỡnh húa học đỳng là A:Ca2O3 + H2OđCa(OH)2 B: Ca2O + H2OđCa(OH)2 C: Ca2O + H2OđCa(OH)2 D: CaO + H2OđCa(OH)2 9.Khớ cacbon dioxit tỏc dụng với natri hidroxit tạo thành natri cacbonat và nước. Cú phương trỡnh húa học đỳng là A: CO2 +2NaOH đNa2CO3 + H2O B:CO2 +NaOH đNa2CO3 + H2O C: CO2 +NaOH đNaCO3 + H2O D: 2CO2 +NaOH đNa2CO3 + H2O 10. Cho đồng (II) oxit tỏc dụng với axit clo hidric tạo thành đồng (II) clorua và nước. Cú phương trỡnh húa học đỳng là A:CuO + HCl đ CuCl2 + H2O B: CuO + HCl đ CuCl + H2O C: CuO + 2HCl đ CuCl2+ H2O D: 2CuO + HCl đ 2CuCl2 + H2O II - TỰ LUẬN (5ĐIỂM ) 1 - Tớnh số mol của cỏc chất sau (3 Điểm) a) 12 gam magie b) 14 gam CaO c) 7 gam KOH d) 49 gam H2SO4 e) 11,2 lớt khớ hidro ở ( đktc ) f) 5,6 lớt khớ clo ở ( đktc ) 2 - Tớnh khối lượng của cỏc chất sau : (2 điểm ) a) 0,5 mol CaSO4 b) 0,25 mol đồng c) 0,75 mol CO2 d) 1 mol HNO3 BÀI LÀM.
Tài liệu đính kèm: