Đề thi kiểm định lần thứ nhất môn Toán 12 - Mã đề 722

doc 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 538Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm định lần thứ nhất môn Toán 12 - Mã đề 722", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi kiểm định lần thứ nhất môn Toán 12 - Mã đề 722
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT NHÃ NAM
(Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH LẦN THỨ NHẤT
 NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TOÁN 12 
Thời gian làm bài : 90 phút 
Mã đề 722
Họ và tên học sinh :...............................................................Số báo danh : ...................
Điền đáp án đúng vào ô tương ứng
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 36
Câu 36
Câu 38
Câu 39
Câu 40
Câu 41
Câu 42
Câu 43
Câu 44
Câu 45
Câu 46
Câu 46
Câu 48
Câu 49
Câu 50
Câu 1: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. thì hàm số có hai điểm cực trị;	B. Hàm số luôn đồng biến;
C. thì hàm số có cực trị;	D. thì hàm số có cực đại và cực tiểu;
Câu 2: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? 
 x - 1 
 y’ + +
 y 2
 2 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho tứ diện ABCD có ABC là tam gíac đều, BCD là tam giác vuông cân tại D, (ABC) (BCD) và AD hợp với (BCD) một góc 600, AD=a. Tính VABCD
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Nếu ba kích thước của một khối hộp chữ nhật đều tăng lên k lần thì thể tích của nó tăng lên
A. k lần	B. 3k lần	C. k3 lần	D. k2 lần
Câu 5: Thể tích của khối nón cụt có chiều cao 9cm, bán kính đáy lớn 8cm, bán kính đáy nhỏ 6cm là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC và (SBC) hợp với (ABC) một góc 600. Thể tích hình chóp là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho hàm số . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Cho hàm số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) đồng biến trên khoảng (; 0).
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho hàm số .
A. Hàm số luôn nghịch biến.	B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.	D. Hàm số luôn đồng biến.
Câu 10: Hàm số: nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm M(2 ; 3) là.
A. 0	B. 3	C. - 2	D. 2
Câu 12: Biểu thức aviết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Giá trị của m để hàm số đạt cực tiểu tại x = - 1 là .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng 
C. Hàm số luôn đồng biến trên R.
D. Hàm số luôn nghịch biến trên 
Câu 16: Gọi M và N là giao điểm của đường cong và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn MN bằng:
A. 7	B. 	C. 	D. 3
Câu 17: Đồ thị sau đây là của hàm số . Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt. 
A. Một kết quả khác	B. m = 4 hoặc m = 0	C. m = - 4 hoặc m = 0	D. m = - 4 hoặc m = 4
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có SB=SC=BC=CA=a. Hai mặt (ABC) và (SAC) cùng vuông góc với (SBC). Tính thể tích khối chóp
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho hàm số y=3sinx-4sin3x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảngbằng
A. -1	B. 1	C. 7	D. 3
Câu 20: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3;	B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là ;	D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Câu 21: Khoảng nghịch biến của hàm số là:
A. B. C. 	 D. 
Câu 22: Số giao điểm của đường cong và đường thẳng y = 1 - 2x là:
A. 0	B. 2	C. 3	D. 1
Câu 23: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 150cm2. Thể tích của khối lập phương đó bằng
A. 625cm3	B. 25cm3	C. 225cm3	D. 125cm3
Câu 24: Cho hàm số . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là:
A. 3	B. 4	C. 2	D. 1
Câu 25: Hàm số . Đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng y=2x+m khi
A. 	B. 	C. 	D. m1
Câu 26: Cho hàm số . Hai điểm cực trị của hàm số có hoành độ là . Khi đó 
A. .	B. 	C. 8	D. 5
Câu 27: Hàm số y = có tập xác định là:
A. (0; +¥)	B. 	C. R\	D. R
Câu 28: Cho hàm số . Với những giá trị nào của m thì đồ thị (Cm) có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó lập thành một tam giác có diện tích S=4 .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Đáy của một hình hộp là một hình thoi có cạnh bằng 6cm và góc nhọn bằng 300, cạnh bên của hình hộp là 10cm và tạo với mặt phẳng đáy một góc 600. Khi đó thể tích của hình hộp là
A. 180cm3	B. cm3	C. cm3	D. cm3
Câu 30: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1 ; 1 ] bằng.
A. 9	B. 1	C. 3	D. 0
Câu 31: Cho f(x) = . Khi đó f bằng:
A. 1	B. 	C. 4	D. 
Câu 32: Một khối chóp tam giác có độ dài các cạnh đáy lần lượt là 6cm, 8cm, 10cm. Một cạnh bên dài 8cm và tạo với đáy góc 450. Thể tích của khối chóp là
A. cm3	B. cm3	C. cm3	D. cm3
Câu 33: Đồ thị sau đây là của hàm số. Với giá trị nào của m thì phương trình có ba nghiệm phân biệt. ? 
A. m = - 4	B. m = -3	C. m = 4	D. m = 0
Câu 34: Đường thẳng y = m không cắt đồ thi hàm số khi :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Điểm cực đại của đồ thị hàm số là:
A. B. C. 	 D. .
Câu 36: Cho lăng trụ đứng ABC. A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều. Gọi I là trung điểm của cạnh B'C', biết , . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A'B'C' bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Giá trị lớn nhất của hàm số trên nữa khoảng ( -2; 4 ] bằng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Hai đồ thị của các hàm số và tiếp xúc nhau khi và chỉ khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. B. C. 	 D. 
Câu 40: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C', có các cạnh AA'=AB=3a, BC=4a, CA=5a và M là trung điểm của cạnh bên BB' . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Giá trị của m để hàm số có cực trị là.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Rút gọn biểu thức: : , ta được:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực tiểu tại .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Cho hàm số . Với giá trị m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt.
A. m 2	B. m 4	C. m 4	D. 1< m < 4
Câu 47: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1	B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 	D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 
Câu 49: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Đồ thi hàm số có điểm uốn là I ( -2 ; 1) khi :
A. 	B. 	C. 	D. 
------ HẾT ------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_722.doc