SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG TRƯỜNG THPT NHÃ NAM (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH LẦN THỨ NHẤT NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài : 90 phút Mã đề 720 Họ và tên học sinh :...............................................................Số báo danh : ................... Điền đáp án đúng vào ô tương ứng Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 36 Câu 38 Câu 39 Câu 40 Câu 41 Câu 42 Câu 43 Câu 44 Câu 45 Câu 46 Câu 46 Câu 48 Câu 49 Câu 50 Câu 1: Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: A. B. C. . D. Câu 2: Cho lăng trụ đứng ABC. A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều. Gọi I là trung điểm của cạnh B'C', biết , . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A'B'C' bằng: A. B. C. D. Câu 3: Cho hàm số . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 4: Nếu ba kích thước của một khối hộp chữ nhật đều tăng lên k lần thì thể tích của nó tăng lên A. k lần B. k3 lần C. 3k lần D. k2 lần Câu 5: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? A. B. C. D. Câu 6: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là Câu 7: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là ; D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3; Câu 8: Đồ thi hàm số có điểm uốn là I ( -2 ; 1) khi : A. B. C. D. Câu 9: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C', có các cạnh AA'=AB=3a, BC=4a, CA=5a và M là trung điểm của cạnh bên BB' . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' A. B. C. D. Câu 10: Gọi M và N là giao điểm của đường cong và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn MN bằng: A. B. C. 7 D. 3 Câu 11: Cho hàm số . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm A. B. C. D. Câu 12: Số giao điểm của đường cong và đường thẳng y = 1 - 2x là: A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 Câu 13: Hàm số y = có tập xác định là: A. B. (0; +¥) C. R D. R\ Câu 14: Đồ thị sau đây là của hàm số. Với giá trị nào của m thì phương trình có ba nghiệm phân biệt. ? A. m = 0 B. m = 4 C. m = - 4 D. m = -3 Câu 15: Cho tứ diện ABCD có ABC là tam gíac đều, BCD là tam giác vuông cân tại D, (ABC) (BCD) và AD hợp với (BCD) một góc 600, AD=a. Tính VABCD A. B. C. D. Câu 16: Cho hàm số . A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1. B. Hàm số luôn nghịch biến. C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. D. Hàm số luôn đồng biến. Câu 17: Cho hàm số y=3sinx-4sin3x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảngbằng A. 3 B. -1 C. 7 D. 1 Câu 18: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? A. B. C. D. Câu 19: Rút gọn biểu thức: : , ta được: A. B. C. D. Câu 20: Giá trị của m để hàm số đạt cực tiểu tại x = - 1 là . A. B. C. D. Câu 21: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1 ; 1 ] bằng. A. 0 B. 1 C. 9 D. 3 Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có SB=SC=BC=CA=a. Hai mặt (ABC) và (SAC) cùng vuông góc với (SBC). Tính thể tích khối chóp A. B. C. D. Câu 23: Đồ thị sau đây là của hàm số . Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt. A. m = 4 hoặc m = 0 B. Một kết quả khác C. m = - 4 hoặc m = 4 D. m = - 4 hoặc m = 0 Câu 24: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. thì hàm số có hai điểm cực trị; B. thì hàm số có cực đại và cực tiểu; C. Hàm số luôn đồng biến; D. thì hàm số có cực trị; Câu 25: Hàm số . Đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng y=2x+m khi A. B. C. m1 D. Câu 26: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? A. B. C. D. Câu 27: Cho f(x) = . Khi đó f bằng: A. 4 B. 1 C. D. Câu 28: Đáy của một hình hộp là một hình thoi có cạnh bằng 6cm và góc nhọn bằng 300, cạnh bên của hình hộp là 10cm và tạo với mặt phẳng đáy một góc 600. Khi đó thể tích của hình hộp là A. cm3 B. cm3 C. cm3 D. 180cm3 Câu 29: Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau A. B. C. D. Câu 30: Khoảng nghịch biến của hàm số là: A. B. C. D. Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC và (SBC) hợp với (ABC) một góc 600. Thể tích hình chóp là A. B. C. D. Câu 32: Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 khi: A. B. C. D. Câu 33: Cho hàm số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) đồng biến trên khoảng (; 0). A. B. C. D. Câu 34: Giá trị lớn nhất của hàm số trên nữa khoảng ( -2; 4 ] bằng. A. B. C. D. Câu 35: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. B. C. D. Câu 36: Một khối chóp tam giác có độ dài các cạnh đáy lần lượt là 6cm, 8cm, 10cm. Một cạnh bên dài 8cm và tạo với đáy góc 450. Thể tích của khối chóp là A. cm3 B. cm3 C. cm3 D. cm3 Câu 37: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm M(2 ; 3) là. A. 0 B. - 2 C. 3 D. 2 Câu 38: Biểu thức aviết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: A. B. C. D. Câu 39: Hàm số: nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây: A. B. C. D. Câu 40: Đường thẳng y = m không cắt đồ thi hàm số khi : A. B. C. D. Câu 41: Giá trị của m để hàm số có cực trị là. A. B. C. D. Câu 42: Hai đồ thị của các hàm số và tiếp xúc nhau khi và chỉ khi: A. B. C. D. Câu 43: Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực tiểu tại . A. B. C. D. Câu 44: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? x - 1 y’ + + y 2 2 A. B. C. D. Câu 45: Thể tích của khối nón cụt có chiều cao 9cm, bán kính đáy lớn 8cm, bán kính đáy nhỏ 6cm là A. B. C. D. Câu 46: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng? A. Hàm số luôn nghịch biến trên B. Hàm số đồng biến trên các khoảng C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng D. Hàm số luôn đồng biến trên R. Câu 47: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 150cm2. Thể tích của khối lập phương đó bằng A. 125cm3 B. 625cm3 C. 25cm3 D. 225cm3 Câu 48: Cho hàm số . Với giá trị m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt. A. m 4 B. m 2 C. m 4 D. 1< m < 4 Câu 49: Cho hàm số . Hai điểm cực trị của hàm số có hoành độ là . Khi đó A. 8 B. . C. D. 5 Câu 50: Cho hàm số . Với những giá trị nào của m thì đồ thị (Cm) có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó lập thành một tam giác có diện tích S=4 . A. B. C. D. ------ HẾT ------
Tài liệu đính kèm: