SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG TRƯỜNG THPT NHÃ NAM (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH LẦN THỨ NHẤT NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài : 90 phút Mã đề 363 Họ và tên học sinh :...................................................................Số báo danh : ....................... Điền đáp án đúng vào ô tương ứng Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 36 Câu 38 Câu 39 Câu 40 Câu 41 Câu 42 Câu 43 Câu 44 Câu 45 Câu 46 Câu 46 Câu 48 Câu 49 Câu 50 Câu 1: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? A. B. C. D. Câu 2: Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực tiểu tại . A. B. C. D. Câu 3: Giá trị của m để hàm số có cực trị là. A. B. C. D. Câu 4: Số giao điểm của đường cong và đường thẳng y = 1 - 2x là: A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 5: Cho hàm số . Hai điểm cực trị của hàm số có hoành độ là . Khi đó A. 5 B. 8 C. . D. Câu 6: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm M(2 ; 3) là. A. 0 B. - 2 C. 2 D. 3 Câu 7: Cho hàm số . A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. C. Hàm số luôn đồng biến. D. Hàm số luôn nghịch biến. Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC và (SBC) hợp với (ABC) một góc 600. Thể tích hình chóp là A. B. C. D. Câu 9: Giá trị của m để hàm số đạt cực tiểu tại x = - 1 là . A. B. C. D. Câu 10: Đồ thị sau đây là của hàm số . Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt. A. m = 4 hoặc m = 0 B. Một kết quả khác C. m = - 4 hoặc m = 0 D. m = - 4 hoặc m = 4 Câu 11: Đường thẳng y = m không cắt đồ thi hàm số khi : A. B. C. D. Câu 12: Đồ thi hàm số có điểm uốn là I ( -2 ; 1) khi : A. B. C. D. Câu 13: Cho lăng trụ đứng ABC. A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều. Gọi I là trung điểm của cạnh B'C', biết , . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A'B'C' bằng: A. B. C. D. Câu 14: Cho f(x) = . Khi đó f bằng: A. 1 B. C. 4 D. Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1 ; 1 ] bằng. A. 9 B. 3 C. 1 D. 0 Câu 16: Cho hàm số . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm A. B. C. D. Câu 17: Một khối chóp tam giác có độ dài các cạnh đáy lần lượt là 6cm, 8cm, 10cm. Một cạnh bên dài 8cm và tạo với đáy góc 450. Thể tích của khối chóp là A. cm3 B. cm3 C. cm3 D. cm3 Câu 18: Thể tích của khối nón cụt có chiều cao 9cm, bán kính đáy lớn 8cm, bán kính đáy nhỏ 6cm là A. B. C. D. Câu 19: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? x - 1 y’ + + y 2 2 A. B. C. D. Câu 20: Giá trị lớn nhất của hàm số trên nữa khoảng ( -2; 4 ] bằng. A. B. C. D. Câu 21: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. B. C. D. Câu 22: Biểu thức aviết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: A. B. C. D. Câu 23: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3; C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là ; Câu 24: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? A. B. C. D. Câu 25: Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: A. B. . C. D. Câu 26: Hai đồ thị của các hàm số và tiếp xúc nhau khi và chỉ khi: A. B. C. D. Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có SB=SC=BC=CA=a. Hai mặt (ABC) và (SAC) cùng vuông góc với (SBC). Tính thể tích khối chóp A. B. C. D. Câu 28: Cho hàm số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) đồng biến trên khoảng (; 0). A. B. C. D. Câu 29: Đáy của một hình hộp là một hình thoi có cạnh bằng 6cm và góc nhọn bằng 300, cạnh bên của hình hộp là 10cm và tạo với mặt phẳng đáy một góc 600. Khi đó thể tích của hình hộp là A. cm3 B. cm3 C. cm3 D. 180cm3 Câu 30: Hàm số: nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây: A. B. C. D. Câu 31: Cho tứ diện ABCD có ABC là tam gíac đều, BCD là tam giác vuông cân tại D, (ABC) (BCD) và AD hợp với (BCD) một góc 600, AD=a. Tính VABCD A. B. C. D. Câu 32: Cho hàm số . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 33: Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau A. B. C. D. Câu 34: Hàm số . Đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng y=2x+m khi A. B. C. m1 D. Câu 35: Gọi M và N là giao điểm của đường cong và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn MN bằng: A. 3 B. C. 7 D. Câu 36: Rút gọn biểu thức: : , ta được: A. B. C. D. Câu 37: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số luôn đồng biến; B. thì hàm số có cực đại và cực tiểu; C. thì hàm số có hai điểm cực trị; D. thì hàm số có cực trị; Câu 38: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C', có các cạnh AA'=AB=3a, BC=4a, CA=5a và M là trung điểm của cạnh bên BB' . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' A. B. C. D. Câu 39: Khoảng nghịch biến của hàm số là: A. B. C. D. Câu 40: Hàm số y = có tập xác định là: A. (0; +¥) B. R\ C. D. R Câu 41: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? A. B. C. D. Câu 42: Cho hàm số . Với giá trị m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt. A. m 2 B. m 4 C. 1 4 Câu 43: Cho hàm số . Với những giá trị nào của m thì đồ thị (Cm) có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó lập thành một tam giác có diện tích S=4 . A. B. C. D. Câu 44: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là Câu 45: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng? A. Hàm số luôn đồng biến trên R. B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng C. Hàm số luôn nghịch biến trên D. Hàm số đồng biến trên các khoảng Câu 46: Cho hàm số y=3sinx-4sin3x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảngbằng A. 3 B. 1 C. -1 D. 7 Câu 47: Đồ thị sau đây là của hàm số. Với giá trị nào của m thì phương trình có ba nghiệm phân biệt. ? A. m = - 4 B. m = 4 C. m = -3 D. m = 0 Câu 48: Nếu ba kích thước của một khối hộp chữ nhật đều tăng lên k lần thì thể tích của nó tăng lên A. k3 lần B. k2 lần C. k lần D. 3k lần Câu 49: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 150cm2. Thể tích của khối lập phương đó bằng A. 225cm3 B. 25cm3 C. 125cm3 D. 625cm3 Câu 50: Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 khi: A. B. C. D. ------ HẾT ------
Tài liệu đính kèm: