Mã đề 121 111.111111111111...... SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG TH,THCS,THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG LẦN III NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: TOÁN 12 (Thời gian làm bài 90 phút) Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng . A. B. C. D. Câu 2. Hàm số đồng biến trên: A. B. C. D. Câu 3. Các khoảng nghịch biến của hàm số là: A. B. C. D. . Câu 4. Các khoảng nghịch biến của hàm số là: A. B. C. D. R. Câu 5. Đồ thị hàm sốcó điểm cực tiểu là: A. ( -1 ; -1 ) B. ( -1 ; 3 ) C. ( -1 ; 1 ) D. ( 1 ; 3 ) Câu 6. Số điểm cực trị hàm số là: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 7. Cho hàm số , chọn phương án đúng trong các phương án sau: A. B. C. D. Câu 8. Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng là A. B. C. D. Câu 9. Cho hàm số . Đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại 3 điểm phân biệt A. B. C. D. Câu 10. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào ? A.y=−x2+x−1. C.y=x4−x2+1. B.y=−x3+3x+1. D.y=x3−3x+1. Câu 11. C©u 12: TÝnh: K = , ta ®îc: A. 12 B. 16 C. 18 D. 24 C©u 13: BiÓu thøc (x > 0) viÕt díi d¹ng luü thõa víi sè mò h÷u tû lµ: A. B. C. D. C©u 14: Cho a > 0 vµ a ¹ 1. T×m mÖnh ®Ò ®óng trong c¸c mÖnh ®Ò sau: A. cã nghÜa víi "x B. loga1 = a vµ logaa = 0 C. logaxy = logax.logay D. (x > 0,n ¹ 0) C©u 15: Cho . Khi ®ã log318 tÝnh theo a lµ: A. B. C. 2a + 3 D. 2 - 3a C©u 16: Cho a > 1. T×m mÖnh ®Ò sai trong c¸c mÖnh ®Ò sau: A. ax > 1 khi x > 0 B. 0 < ax < 1 khi x < 0 C. NÕu x1 < x2 th× D. Trôc tung lµ tiÖm cËn ®øng cña ®å thÞ hµm sè y = ax C©u 17: Ph¬ng tr×nh cã nghiÖm lµ: A. x = B. x = C. 3 D. 5 C©u 18: Ph¬ng tr×nh: cã nghiÖm lµ: A. 24 B. 36 C. 45 D . 64 Câu 19: Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại Khi đó giá trị của lần lượt là: A. B. C. D. Câu 20 Nguyên hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 21: Cho số thực a thỏa a > 0 và a 1 . Phát biểu nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu 22: bằng: A. . B. C. . D. . Câu 23. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? A. B. C. D. Câu 24. Biết thì a2 + b là: A. 2 B. 14 C. 10 D. 12 Câu 25. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng? A. Tứ diện đều B. Bát diện đều C. Hình lập phương D. Lăng trụ lục giác đều Câu 26: Số đỉnh của một hình bát diện đều là: A. Sáu B. Tám C. Mười D. Mười hai Câu 27: Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng: A. B. C. D. Câu 28: Hình nào sau đây có công thức diện tích toàn phần là (chiều dài đường sinh l , bán kính đáy r) A. Hình chóp B. Hình trụ C. Hình lăng trụ D. Hình nón Câu 29: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AC = a, . Đường chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là: A. B. C. D. Câu 30: Hình trụ có chiều dài đường sinh l , bán kính đáy r thì có diện tích xung quanh bằng: A. B. C. D. Câu 31: Cho hình chóp S. ABCD đều có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy. Thể tích của khối chóp là: A. B. C. D. Câu 32. Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền sẽ được nhập vào vốn ban đầu ( người ta gọi đó là lãi kép). Để người đó lãnh được số tiền 250 triệu thì người đó cần gửi trong khoảng thời gian bao nhiêu năm ? ( nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi ) A. 12 năm B. 13 năm C. 14 năm D.15 năm Câu 33: Hình nón có chiều dài đường sinh l , bán kính đáy r thì có diện tích xung quanh bằng: A. B. C. D. Câu 34: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hình lập phương là đa điện lồi B. tứ diện là đa diện lồi C. Hình hộp là đa diện lồi D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi Câu 35: Tháp Eiffel ở Pháp được xây dựng vào khoảng năm 1887. Tháp Eiffel này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 300 m, cạnh đáy dài 125 m. Thế tích của nó là: A. 37500 m3 B. 12500 m3 C. 4687500 m3 D. 1562500 m3 Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho . Tìm tọa độ của A. B. C. D. Câu 37: Phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1 ; 0 ; -2) , bán kính R = là: A.(S) :(x- 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 2. B. (S): (x- 1)2 + y2 + (z- 2 )2 = 2. C. (S): (x- 1)2 + y2 + (z- 2 )2 = 2. D. (S): (x+ 1)2 + y2 + (z – 2)2 = 2. Câu 38 :Cho mặt phẳng .Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là A. B. C. D. Câu 39: Cho = (2; –1; 3), = (-3; 0; –1), = (1; -2; 1). Tính A. 12 B. -16 C. 18 D. 10 Câu 40: Cho = (2; –3; 3), = (0; 2; –1), = (1; 3; 2). Tìm tọa độ của vectơ A. (5; -3; 0) B. (- 3; –3; 1) C. (3; –3; 1) D. (0; –3; 1) Câu 41: Tính góc giữa hai vectơ = (2; 1; 2) và = (0; -1; –1) A. 45° B. 90° C. 60° D. 135° Câu 42: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x2 – 3x + là: A. B. C. D. Câu 43. Hàm số là nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 44. Cho hàm số . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. Hàm số đơn điệu trên R B. Hàm số nghịch biến C. Hàm số đồng biến D. Các mệnh đề trên đều sai Câu 45: Giao điểm 2 đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: A. ( -2; 3) B. (2; -3) C. (3; -2) D. ( -3; 2) Câu 46: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 47:Trong các điểm sau, điểm nào nằm trên mặt phẳng A. B. C. D. Câu 48.Tọa độ tâm I của mặt cầu . B.. C.. D. . Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác BCD có . Tính diện tích S của tam giác BCD. A. . B.. C. . D. . Câu 50. Trong không gian Oxyz cho hai điểm M(0;3;7) và I(12;5;0). Tìm tọa độ N sao cho I là trung điểm của MN. N(2;5;-5). B. N(0;1;-1). C. N(1;2;-5). D. N(24;7;-7).
Tài liệu đính kèm: