Đề thi khu vực giải toán thpt vật lý, hóa học vá sinh học trên máy tính cầm tay môn sinh học năm 2009

pdf 6 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1168Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khu vực giải toán thpt vật lý, hóa học vá sinh học trên máy tính cầm tay môn sinh học năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khu vực giải toán thpt vật lý, hóa học vá sinh học trên máy tính cầm tay môn sinh học năm 2009
MOÂN SINH HOÏC
Bài 1. Một tế bào vi khuẩn có một bản sao phân tử ADN nhiễm sắc thể dạng
vòng tròn kín gồm 4 x 10 cặp nucleotit. Trong tính toán, sử dụng giá trị =3,1416;
chỉ số avogadro = 6x 10 ; khối lượng một cặp nucleotit trong phân tử ADN là
660 đvC ; 10 cặp nucleotit ADN sợi kép dài 3,4 nm.
Thể tích khối cầu tính theo bán kính r là r . Hãy cho biết .
ình cầu này là 1 m . thì nồnga. Nếu đường kính tế bào h độ phân tử tính theo
mol của ADN trong tế bào là bao nhiêu?
b. Nếu phân tử ADN trên có dạng cấu hình được mô tả lần đầu tiên bởi Watson
ì chiều dài của phân tử ADN này là bao nhiêu mét?và Crick, th
c. Để thi được 1 mg ADN, cần có bao nhiêu tế bào vi khuẩn?
6
23
4
3
3
Đáp số:
a. Mối tế bào vi khuẩn chứa 1 phân tử AND
Số mol AND trong 1 tế bào vi khuẩn là:
Thể tích tế bào hình cầu tính theo công thức:
V=
4
3
π r
3
= 0,5236 ×10
-15
(l)
V y n ng đ AND trongậ ồ ộ tế bào là:
b. Chiều dài của phân tử AND:
4 × 10
6
× 3,4 × 10
-9
= 1,36×10
-3
(mét)
c. 1 cặp nucleotit có KLPT = ố ợ→ có kh i lư ng = 660 g.660 đvC 6 × 10
23
(1 mol)
→ 1 phân tử AND có 4 × 10 c hối lượngó k4 =
6
22
4 10 660
6 10
 

= 4,4 × 10
-15
Để có 1mg AND = 10 g AND thì cần phân tử AND
Mà mỗi tế bào vi khuẩn chỉ có 1 phân tử ADN
Vậy số ế ẩ ầ ể ợ tế bàot bào vi khu n c n có đ thu đư c 1 mg AND là 2,2727×10
-3 2
11
15
10
2,2727 10
4,4 10


 

11
Bài 2. Đường và axit béo là các hợp chất sinh học cung cấp năng lượng cho
phần lớn các hệ thống sống. Giả sử một người sử dụng axit palmitic (A) và
glucôz (B) là hợp chất sinh học cung cấo năng lượng cho cơ thể .
Hãy viết ph ình phân giải axit palmiticương tr và glucozo để trả lời các câu
hỏi sau:
a.Hiệu suất ATP (tính theo mol) tương ứng với một mol oxy trong phản ứng
u?A là bao nhiê
ĐỀ THI KHU VỰC GIẢI TOÁN THPT VẬT LÝ, HÓA HỌC
VÁ SINH HỌC TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
b.Hiệu suất ATP (tính theo mol) tương ứng với một mol oxy trong phản ứng
B là bao nhiêu?
c.Hiệu suất ATP (tính theo mol) tương ứng với một gam chất cho năng lượng
trong phản ứng A là bao nhiêu?
d.Hiệu suất ATP (tính theo mol) tương ứng với một gam chất cho năng lượng
trong phản ứng B là bao nhiêu?
Đáp số:
a. ệ ấ ứ ớ ộHi u su t ATP (tính theo mol) tương ng v i m t mol oxy
trong ph n ng Aả ứ là: 5,6087
b. ệ ấ ứ ớ một mol oxyHi u su t ATP (tính theo mol) tương ng v i
trong phản ứng B là: 6,3333
c.Hiệ ấ ứ ớ ộ ấu su t ATP (tính theo mol) tương ng v i m t gam ch t
cho năng lư ng trong ph n ng A là: 0,5039ợ ả ứ
d. ệ ấ ứ ớ ộ ấHi u su t ATP (tính theo mol) tương ng v i m t gam ch t
cho năng lư ng trong ph n ng B là: 0,2111ợ ả ứ
Bài 3.
Lai 2 cá thể đều dị hợp tử 2 cặp gen, mỗi gen trên NST thường. Tại vùng sinh
sản trong cơ quan sinh dục của cá thể đực có 4 tế bào A, B, C, D phân chia liên
tiếp nhiều đợt để tạo thành tế bào sinh dục sơ khai, sau đó tất cả đều qua vùng
sinh trưởng và tới vùng chín để hình thành giao tử. Số tế bào có nguồn gốc từ
A sinh ra bằng tích số của các tế bào sinh dục sơ khai do tế bào A và tế bào B
sinh ra. Số giao tử do các tế bào có nguồn gốc từ tế bào C sinh ra gấp đôi số
giao tử có nguồn gốc từ tế bào A. Số giao tử do các tế bào có nguồn gốc từ tế
bào D sinh ra đúng bằng số tế bào sinh dục khai có nguồn gốc từ tế bào A.sơ
Tất cả các tế bào đều tham gia thụ tinh nhưng chỉ có 80% đạt kết quả . Tính ra
mỗi kiểu tổ hợp giao tử đ được 6 hợp tử . Nếu thời gian phân chia tại vùngã thu
sinh sản của các tế bào A, B, C, D bằng nhau th t độ phân chia của tế bàoì ốc
nào nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu lần?
Đáp số:
2 cá th đ u d h p t 2 c p gen, m i gen trên 1 NST thư ng do đó các c p gen
hân li đ c l p, v y s
S h p t thu đư c là 16.6 = 96 (h p t
đư c h
Suy ra s t bào sinh d c sơ khai đ c tham gia gi m phân là 120 : 4 = 30
G i x, y, z, t l n lư t là s t bào sinh d c sơ khai có ngu n g c t các t bào A,
B, C, D. Ta có h phương tr
ể ề ị ợ ử ặ ỗ ờ ặ
p ộ ậ ậ ố kiểu giao tử là: 22.22 = 16 kiểu.
ố ợ ử ợ ợ ử). Vì hiệu quả thụ tinh là 80% nên số giao
tử ợ ình thành là: 96:80% = 120 (giao tử)
ố ế ụ ự ả
ọ ầ ợ ố ế ụ ồ ố ừ ế
ệ ình
30
. 4.
x y z t
x y x
   


4
2
4
y
z x
t x



 
x + 4 + 2x + 2t = 30 	
3 26
4 0
x t
t x
 

 
Giả ệ ình ta ợi h phương tr đư c x = 8 và t = 2 suy ra z = 16
Số lần phân bào tính theo công thức 2 (k là số lần phân bào) ta có: k = 3, k = 2,
k = 4, k = 1. vậy tố ộ ủ ếc đ phân bào c a các t bào A, B, C, D là:
k
a b
c d
V : V : V : V = 3 : 2 : 4 : 1A B C d
Bài 4.
Một pomometer lý thú th
ý bằng cách:
ường được sử dụng để đo tốc độ thoát hơi nước từ lá
hay cành. Thiết bị này được dùng để so sánh tốc độ mất nước từ bốn lá trên
cùng một cây (cùng độ tuổi) có diện tích tương tự nhau ( A, B, C, D ) , lá cây này
được sử l
Lá C – Phủ ặt lá.
Lá D – Không phủ vaselin lên mặt nào cả.
Lá A – Phủ mặt trên lá bằng một lớp vaselin dày, đặc.
Lá B – Phủ mặt dưới lá bằng một lớp vaselin dày, đặc.
vaselin dày, đặc trên cả hai m
Kết quả thu được như sau:
Hãy tính tốc độ thoát hơi nước ở mỗi lá . Giải thích tại sao khác nhau.
Đáp số:
1. T c đ thoát hơi nư c m i láố ộ ớ ở ỗ
Tốc ộ thoát
hơi nước
(ml/phút)
đ
95:6=15,8333 14:6=2,3333 2:6 = 0,3333 108:6=18
2. Giải thích tại sau khác nhau:
ủ ặ ằ ộ ớ ặ ậ ớ
ặ ớ ủ ề ổ ợ ớ ề
ủ ặ ớ ằ ộ ớ ặ ậ ớ
ặ ủ ổ ợ ớ
ủ ặ ả ặ ậ ớ ầ
ả
Lá ủ ặ ả. nh ậ ớ ả
ặ ợ ớ ề ấ
Lá A: Ph m t trên lá b ng m t l p Vaseline dày, đ c. Như v y thoát hơi nư c
qua m t dư i c a lá ( có nhi u khí kh ng) nên lư ng nư c thoát ra nhi u hơn.
Lá B: Ph m t dư i là b ng m t l p Vaseline dày, đ c. Như v y thoát hơi nư c
qua m t trên c a lá (có ít khí kh ng) nên lư ng nư c thoát ra ít hơn.
Lá C Ph Vaseline dày, đ c lên c hai m t lá. Như v y thoát hơi nư c h u như
không x y ra.
D Không ph Vaseline lên m t nào c ư v y thoát hơi nư c qua c hai
m t lá nên lư ng nư c thoát ra nhi u nh t.
–
–
Câu 5.
Trong cả m tộ ngày m cứ độ đ ngồ hóa th cự (tinh) CO2 của m tộ cây là 0.5 mol .
Vào đêm, m cứ độ tiêu thụ th cự CO2 là 0.12 mol. Đi uề đó chứng tỏ trao đ iổ khí
phụ thuộc vào quang hợp và hô hấp sử ụ ố ố ợ ửd ng sinh kh i ( có kh i lư ng phân t
tương đương c a 30). Năng su t th c ho c tiêu th sinh kh i tính b ng gam trongủ ấ ự ặ ụ ố ằ
chu k th i gian 12 gi ban ngày: 12 gi ban đêm là bao nhiỳ ờ ờ ờ êu?
Câu 6.
Lư ng máu bơm trong m t phút ra kh i tim đư c tính b ng lư ng l nợ ộ ỏ ợ ằ ợ máu mỗi ầ
tâm th t bơm kh i tim. Nó đư c xác đ nh b ng cách nhân nh p đ p c a tim v i lưuấ ỏ ợ ị ằ ị ậ ủ ớ
lư ng tim. Lưu lư ng t ư ng máu t ng đi b i tâm th t sau m i l n đ p.ợ ợ ìm là khối l ợ ố ở ấ ỗ ầ ậ
N u tim m t ngư i ph n đ p 56 l n trong m t phút, kh i lư ng máu trong tim côế ộ ờ ụ ữ ậ ầ ộ ố ợ
ta là 120 ml vào cu i tâm trư ng và 76 ml cu i tâm thu, lư ng máu bơm/phút c aố ờ ở ố ợ ủ
ngư i ph n đó là bao nhiêu?ờ ụ ữ
Đáp số:
Đáp số:
Trong 1 chu kì 12 giờ ban ngày và 12 giờ ban ì cây ồ ợđêm th đ ng hóa đư c 0,5mol
CO2. Như v yậ có 0.5 mol C đư cợ đ ngồ hóa vào sinh kh iố c aủ cây.
Trong 1 chu kì 12 giờ ban ngày và 12 giờ ban đêm thì cây tiêu thụ 0.12 mol O2
để dị hóa (hô h p)ấ lư ngợ sinh kh iố c aủ cây. Theo ph ờư ng trình C + O2 → CO2
suy ra cây dị hóa 0,12 mol C trong sinh khối của cây.
Do đó lương C còn lại tích lũy trong sinh khối là: (0,5 – 0,12) = 0,38 (mol).
Năng su t th c c a cây là: (0,38×ấ ự ủ 30) = 11,4g
N u tim m t ngư i ph n đ p 56 l n trong m t phút, kh i lư ng máu trong tim
cô ta là 120ml vào cu i tâm trương và 76 ml cu i tâm thu, lư ng máu bơm/phút
c a cô ta là: 2464 ml/phút
ế ộ ờ ụ ữ ậ ầ ộ ố ợ
ố ở ố ợ
ủ
Câu 7.
ở ộ ố ầ ể, hiệ ợ ố ậ ế ả ữ ị, em conm t s qu n th n tư ng giao ph i c n huy t x y ra gi a các anh, ch
củ ộ ệ ợ ố ậ ế ậ ả ầ ố ịa các cô, chú, bác ru t. Hi n tư ng giao ph i c n huy t như v y là gi m t n s d
h p t và đư c bi u di n qua H s c n huy t F, tính theo phương trợ ử ợ ể ễ ệ ố ậ ế ình sau:
Đáp số:
a.Tần số alen trong quần thể a:
qN = (54×2+36):(150×2) = 0,48; qM = (60×2+36): (150×2) = 0,52
Tần số gen MN theo lý thuyết là:
T n s ki u gen MN th c t quan sát đư c là: (36:150) = 0,ầ ố ể ự ế ợ 24
Vậy F = 1 – (0,24:0,4992) = 0,5192
b.Tần số kiểu gen MN trong quần thể b theo lý thuyết là: 0,4992
Hệ số cận huyết F trong quần thể b là: (0,5192:2) = 0,2596
Tần số dị hợp tử thực tế là: f = 0,4992 × (1-0,2592) = 0,3696
2×0,52×0,48 = 0,4992
Tần số dị hợp tử thực tế là: f = 0,4992 × (1-0,2592) = 0,3696
Trong đó, f bi u di n t n s ki u gen. N u F = 1 ( tể ễ ầ ố ể ế ức là nội phối hoàn toàn), thì toàn
bộ quần thể ồ ợ ử, nghĩ ề ằ ộ ầ ể ầ ằđ ng h p t a là v trái b ng không. Trong m t qu n th c n b ng
có 150 cá th ki u gen nhóm máu MN quan sát đư c là 60 MM, 36MN, 54 NNể, số ể ợ
a. Hãy tính F
b. Nếu một quần thể cùng loài thứ hai có tần số các a ố ệ ị ỉlen gi ng h t nhưng giá tr F ch
b ng m t n a giá tr F so v i qu n th câu a, thằ ộ ữ ị ớ ầ ể ở ì tần số kiểu gen dị hợp tử (MN)
quan sát ợ ự ế ủ ầ ể ứđư c trong th c t c a qu n th th hai này là bao nhiêu?
Câu 8:
Một nhà chọn giống chồn vizon cho các con chồn của mình giao phố ẫ ới ng u nhiên v i
nhau. Ông ta đ đi u là tính trung bã phát hiện ra một ề ình, thì 9% số chồn của mình có
long ráp. Loại lông này bán ợ ề ì vậy ông ta chú trọng tới việc chọnđư c ít ti n hơn. V
giống chồn lông m ợ ằ ồ ốư t b ng cách không cho các con ch n lông ráp giao ph i. Tính
tr ng lông ráp là do alen l n trên nhi m s c th thư ng quy đ nh. T l ch n có lôngạ ặ ễ ắ ể ờ ị ỷ ệ ồ
ráp mà ông ta nh n đư c trong th h sau theo lậ ợ ế ệ ý thuyết là bao nhiêu %?
Đáp số:
Câu 9.
ồ ả ệ ấ ủ ể ợ ấ ắ ệTrong sơ đ ph h sau, xác xu t c a cá th đư c đánh d u m c b nh là bao nhiêu?
T n s alen trong qu n th ban đ u: qầ ố ầ ể ầ a = 0,3 và pA = 0,7
ầ ố ể ở ế ệ ầ 2AA + 2.0,7.0,3 Aa + (0,3)2aa
ầ ố ầ ể ở ể ể ình trội là
0,42 : (0,49 + 0,42).2 = 0,2308
ỉ ệ ồ ậ ợ ế ý thuyết là:
(0,2308)2 = 5,3269%
T n s ki u gen th h đ u là: (0,7)
T n s alen a trong qu n th cơ th có ki u h
T l ch n lông ráp nh n đư c trong th hê sau theo l
Đáp số:
đ
đ
a gia
đ
- Gia ình 1, bố mẹ bình th ờ ị ệ bố mẹ
có kiểu gen dị hợp ớ ểu hình bình thường, aa bị bệnh
ờ ể ể ình: ¾
bình th ờ bị bệnh.
g ờ ình th ờ ủ ình 1 có thể mang kiểu gen AA hay Aa
với tỉ lệ 1/3 AA: 2/3 Aa.
- Gia ình 2 có mẹ bị bệnh ( kiểu gen aa), bố bình th ờ ể
g ờ ủ ình 2 bình th ờ ể
- Ng ờ ình th ờ ủ ình 1 kết hôn với ng ờ ủ
ình 2 có con là “?”:
+ AA×Aa sinh con không bị bệnh
+ Aa×Aa xác suất con bị bệnh là ¼.
- Vậy xác suất cá thể “?” bị bệnh là: ¼ × 2/3 = 0,1667.
ư ng sinh 1 con trai và 1 con gái b b nh
Aa (Qui ư c: A có ki )
Đ i con phân ly ki u gen: ¼ AA : ½ Aa : ¼ aa; phân ly theo k u h
ư ng:¼
ư i con gái b ư ng c a gia đ
ư ng ( ki u gen AA hay Aa).
ư i con trai c a gia đ ư ng có ki u gen Aa.
ư i con gái b ư ng c a gia đ ư i con trai c
→
→
→
→
→
→
–
N
n
Câu 10.
Tầ ố ố ủ ở ầ ể òn ở quần thể II là 0,3124.
Tỉ lệ số cá thể nhập c ừ ầ ể ầ ể ộ ố ế ệ ậ
ầ ố ầ ậ
n s tương đ i c a gen A qu n th I là 0,8 c
ư t qu n th II vào qu n th I là 0,2. Sau m t s th h nh p
cư t n s gen A trong qu n nh n (I) là bao nhiêu?
Đáp số:
Sau m t th h nh p cư t n s gen A trong qu n nh n (I)
Sau m t th h nh p cư t n s gen A trong qu n nh n (I) gi m đi: 0,0975 c th
p = 0,7025
ộ ế ệ ậ ầ ố ầ ậ là:
Δ = 0,2 (0,3124 – 0,8) = -0,0975
ộ ế ệ ậ ầ ố ầ ậ ả ụ ể

Tài liệu đính kèm:

  • pdfMTCT Khu vuc 2009.pdf