BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC Kè THI KHU VỰC GIẢI MÁY TÍNH TRấN MÁY TÍNH NĂM 2007 Lớp 9 THCS Thời gian: 150 phỳt (Khụng kể thời gian giao đề) Ngày thi: 13/03/2007. Bài 1. (5 điểm) a) Tớnh giỏ trị của biểu thức lấy kết quả với 2 chữ số ở phần thập phõn : b) Tớnh kết quả đỳng (khụng sai số) của cỏc tớch sau : P = 13032006 x 13032007 Q = 3333355555 x 3333377777 c) Tớnh giỏ trị của biểu thức M với α = 25030', β = 57o30’ (Kết quả lấy với 4 chữ số thập phõn) Bài 2. (5 điểm)Một người gửi tiết kiệm 100 000 000 đồng (tiền Việt Nam) vào một ngõn hàng theo mức kỳ hạn 6 thỏng với lói suất 0,65% một thỏng. Hỏi sau 10 năm, người đú nhận được bao nhiờu tiền (cả vốn và lói) ở ngõn hàng. Biết rằng người đú khụng rỳt lói ở tất cả cỏc định kỳ trước đú. Nếu với số tiền trờn, người đú gửi tiết kiệm theo mức kỳ hạn 3 thỏng với lói suất 0,63% một thỏng thỡ sau 10 năm sẽ nhận được bao nhiờu tiền (cả vốn và lói) ở ngõn hàng. Biết rằng người đú khụng rỳt lói ở tất cả cỏc định kỳ trước đú. (Kết quả lấy theo cỏc chữ số trờn mỏy khi tớnh toỏn) Bài 3. (4 điểm) Giải phương trỡnh (lấy kết quả với cỏc chữ số tớnh được trờn mỏy) Bài 4. (6 điểm) Giải phương trỡnh (lấy kết quả với cỏc chữ số tớnh được trờn mỏy) : Bài 5. (4 điểm)Xỏc định cỏc hệ số a, b, c của đa thức P(x) = ax3 + bx2 + cx – 2007 để sao cho P(x) chia hết cho (x – 13) cú số dư là 2 và chia cho (x – 14) cú số dư là 3. (Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phõn) Bài 6. (6 điểm) Xỏc định cỏc hệ số a, b, c, d và tớnh giỏ trị của đa thức. Q(x) = x5 + ax4 – bx3 + cx2 + dx – 2007 Tại cỏc giỏ trị của x = 1,15 ; 1,25 ; 1,35 ; 1,45. Biết rằng khi x nhận cỏc giỏ trị lần lượt 1, 2, 3, 4 thỡ Q(x) cú cỏc giỏ trị tương ứng là 9, 21, 33, 45 (Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phõn) Bài 7. (4 điểm)Tam giỏc ABC vuụng tại A cú cạnh AB = a = 2,75 cm, gúc C = α = 37o25’. Từ A vẽ cỏc đường cao AH, đường phõn giỏc AD và đường trung tuyến AM. Tớnh độ dài của AH, AD, AM. Tớnh diện tớch tam giỏc ADM. (Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phõn) Bài 8. (6 điểm) Cho tam giỏc ABC cú ba gúc nhọn. Chỳng minh rằng tổng của bỡnh phương cạnh thứ nhất và bỡnh phương cạnh thứ hai bằng hai lần bỡnh phương trung tuyến thuộc cạnh thứ ba cộng với nửa bỡnh phương cạnh thứ ba. Bài toỏn ỏp dụng : Tam giỏc ABC cú cạnh AC = b = 3,85 cm ; AB = c = 3,25 cm và đường cao AH = h = 2,75cm. Tớnh cỏc gúc A, B, C và cạnh BC của tam giỏc. Tớnh độ dài của trung tuyến AM (M thuộc BC) Tớnh diện tớch tam giỏc AHM. (gúc tớnh đến phỳt ; độ dài và diện tớch lấy kết quả với 2 chữ số phần thập phõn. Bài 9. (5 điểm)Cho dóy số với số hạng tổng quỏt được cho bởi cụng thức : với n = 1, 2, 3, , k, .. Tớnh U1, U2,U3,U4,U5,U6,U7,U8 Lập cụng thức truy hồi tớnh Un+1 theo Un và Un-1 Lập quy trỡnh ấn phớm liờn tục tớnh Un+1 theo Un và Un-1 Bài 10. (5 điểm)Cho hai hàm số (1) và (2) Vẽ đồ thị của hai hàm số trờn mặt phẳng tọa độ của Oxy Tỡm tọa độ giao điểm A(xA, yA) của hai độ thị (kết quả dưới dạng phõn số hoặc hỗn số) Tớnh cỏc gúc của tam giỏc ABC, trong đú B, C thứ tự là giao điểm của đồ thị hàm số (1) và độ thị của hàm số (2) với trục hoành (lấy nguyờn kết quả trờn mỏy) Viết phương trỡnh đường thẳng là phõn giỏc của gúc BAC (hệ số gúc lấy kết quả với hai chữ số ở phần thập phõn) XA = YA = B = C = A = Phương trỡnh đường phõn giỏc gúc ABC : y = ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI TOÁN 9 THCS Bài 1. (5 điểm) a) N = 567,87 1 điểm b) P = 169833193416042 1 điểm Q = 11111333329876501235 1 điểm c) M = 1,7548 2 điểm Bài 2.(5 điểm) Theo kỳ hạn 6 thỏng, số tiền nhận được là : Ta = 214936885,3 đồng 3 điểm Theo kỳ hạn 3 thỏng, số tiền nhận được là : Tb = 211476682,9 đồng 2 điểm Bài 3. (4 điểm) x = -0,99999338 4 điểm Bài 4. (6 điểm) X1 = 175744242 2 điểm X2 = 175717629 2 điểm 175717629 < x <175744242 2 điểm Bài 5. (4 điểm) a = 3,69 b = -110,62 4 điểm c = 968,28 Bài 6. (6 điểm) Xỏc định đỳng cỏc hệ số a, b, c, d a = -93,5 ; b = -870 ; c = -2962,5 ; d = 4211 4 điểm P(1,15) = 66,16 0,5 điểm P(1,25) = 86,22 0,5 điểm P(1,35 = 94,92 0,5 điểm P(1,45) = 94,66 0,5 điểm Bài 7 (4 điểm) AH = 2,18 cm 1 điểm AD = 2,20 cm 0,5 điểm AM = 2,26 cm 0,5 điểm SADM = 0,33 cm2 2 điểm Bài 8 (6 điểm) Chứng minh (2 điểm) : 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Tớnh toỏn (4 điểm) B = 57o48’ 0,5 điểm C = 45o35’ 0,5 điểm A = 76o37’ 0,5 điểm BC = 4,43 cm 0,5 điểm AM = 2,79 cm 1 điểm SAHM = 0,66 cm2 1 điểm Bài 9 (5 điểm) U1 = 1 ; U2 = 26 ; U3 = 510 ; U4 = 8944 ; U5 = 147884 U6 = 2360280 ; U7 = 36818536 ; U8 = 565475456 1 điểm Xỏc lập cụng thức : Un+1 = 26Un – 166Un-1 2 điểm Lập quy trỡnh ấn phớm đỳng 26 Shift STO A x 26 - 166 x 1 Shift STO B Lặp lại dóy phớm x 26 - 166 x Alpha A Shift STO A x 26 - 166 x Alpha B Shift STO B 2 điểm Bài 10 (5 điểm) Vẽ đồ thị chớnh xỏc 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm B = α = 30o57’49,52" 0,25 điểm C = β = 59o2’10,48" 0,5 điểm A = 90o Viết phương trỡnh đường phõn giỏc gúc BAC : ( 2 điểm ) Hướng dẫn chấm thi : Bảo đảm chấm khỏch quan cụng bằng và bỏm sỏt biểu điểm từng bài Những cõu cú cỏch tớnh độc lập và đó cú riờng từng phần điểm thỡ khi tớnh sai sẽ khụng cho điểm Riờng bài 3 và bài 5, kết quả toàn bài chỉ cú một đỏp số. Do đú khi cú sai số so với đỏp ỏn mà chỗ sai đú do sơ suất khi ghi số trờn mỏy vào tờ giấy thi, thỡ cần xem xột cụ thể và thống nhất trong Hội đồng chấm thi để cho điểm. Tuy nhiờn điểm số cho khụng quỏ 50% điểm số của bài đú. Khi tớnh tổng số điểm của toàn bài thi, phải cộng chớnh xỏc cỏc điểm thành phần của từng bài, sau đú mới cộng số điểm của 10 bài (để trỏnh thừa điểm hoặc thiếu điểm của bài thi) Điểm số bài thi khụng được làm trũn số để khi xột giải thuận tiện hơn. Lời giải chi tiết Bài 1 (5 điểm) a) Tớnh trờn mỏy được :N = 567,8659014 ằ 567,87 b) Đặt x = 1303 ; y = 2006 ta cú P = (x .104 + y)(x .104 + y + 1) Vậy P = x2.108 + 2xy .104 + x .104 + y2 + y Tớnh trờn mỏy rồi làm tớnh, ta cú : x.10 8 = 169780900000000 2xy.104 = 52276360000 x.104 = 13030000 y2 = 4024036 y = 2006 P = 169833193416042 Đặt A = 33333, B = 55555, C = 77777 ta cú : Q = (A.105 + B)(A.105 + C) = A2.1010 + AB.105 + AC.105 + BC Tớnh trờn mỏy rồi làm tớnh, ta cú : A2.10 10 = 11110888890000000000 AB.105 = 185181481500000 AC.105 = 259254074100000 B.C = 4320901235 Q = 11111333329876501235 c) Cú thể rỳt gọn biểu thức hoặc tớnh trực tiếp M = 1,754774243 ằ 1,7548 Bài 2 (5 điểm) a) Lói suất theo định kỳ 6 thỏng là : 6 x 0,65% = 3,90% 10 năm bằng kỳ hạn Áp dụng cụng thức tớnh lói suất kộp, với kỳ hạn 6 thỏng và lói suất 0,65% thỏng, sau 10 năm, số tiền cả vốn lẫn lói là : đồng b) Lói suất theo định kỳ 3 thỏng là : 3 x 063% = 1,89% 10 năm bằng kỳ hạn Với kỳ hạn 3 thỏng và lói suất 0,63% thỏng, sau 10 năm số tiền cả vốn lẫn lói là : đồng Bài 3 (4 điểm)Đặt a = 130307, b = 140307, y = 1 + x (với y ³0), ta cú : Bỡnh phương 2 vế được : Tớnh được Tớnh trờn mỏy : Bài 4 (6 điểm)Xột từng số hạng ở vế trỏi ta cú : Do đú : Xột tương tự ta cú : Vậy phương trỡnh đó cho tương đương với phương trỡnh sau : Đặt , ta được phương trỡnh : |y – 13307| + |y – 13306| = 1 (*) + Trường hợp 1 : y ³ 13307 thỡ (*) trở thành (y – 13307) + (y – 13306) = 1 Tớnh được y = 13307 và x = 175744242 + Trường hợp 2 : y Ê 13306 thỡ (*) trở thành –(y – 13307) – (y – 13306) = 1 Tớnh được y = 13306 và do đú x = 175717629 + Trường hợp 3 : 13306 < y < 13307, ta cú ị 175717629 < x < 175744242 Đỏp số : x1 = 175744242 x2 = 175717629 Với mọi giỏ trị thỏa món điều kiện : 175717629 < x < 175744242 (Cú thể ghi tổng hợp như sau : 175717629 Ê x Ê 175744242) Bài 5 (4 điểm)Ta cú : P(x) = Q(x)(x – a) + r ị P(a) = r Vậy P(13) = a.133 + b.132 + c.13 – 2007 = 1 P(3) = a.33 + b.32 + c.3 – 2007 = 2 P(14) = a.143 + b.142 + c.14 – 2007 = 3 Tớnh trờn mỏy và rỳt gọn ta được hệ ba phương trỡnh : Tớnh trờn mỏy được :a = 3,693672994 ằ 3,69;b = –110,6192807 ằ –110,62;c = 968,2814519 ằ 968,28 Bài 6 (6 điểm)Tớnh giỏ trị của P(x) tại x = 1, 2, 3, 4 ta được kết quả là : Lấy hai vế của phương trỡnh (1) lần lượt nhõn với 2, 3, 4 rồi trừ lần lượt vế đối vế với phương trỡnh (2), phương trỡnh (3), phương trỡnh (4), ta được hệ phương trỡnh bậc nhất 3 ẩn : Tớnh trờn mỏy được a = -93,5 ; b = -870 ; c = -2972,5 và d = 4211 Ta cú P(x)=x5 – 93,5x4 + 870x3 -2972,5x2+ 4211x – 2007 Q(1,15) = 66,15927281 ằ 66,16 Q(1,25) = 86,21777344 ằ 86,22 Q(1,35) = 94,91819906 ằ 94,92 Q(1,45) = 94,66489969 ằ 94,66 Bài 7 (4 điểm) a) Dễ thấy = α ; = 2α ; = 45o + α Ta cú : AH = ABcosα = acosα = 2,75cos37o25’ = 2,184154248 ằ 2,18 (cm) b) HM=AH.cotg2α ; HD = AH.cotg(45o + α) Vậy : = 0,32901612 ằ 0,33cm2 Bài 8 (6 điểm) 1. Giả sử BC = a, AC = b, AB = c, AM = ma.Ta phải chứng minh:b2 + c2 = + Kẻ thờm đường cao AH (H thuộc BC), ta cú: AC2 = HC2 + AH2 b2 = + AH2 AB2 = BH2 + AH2 c2 = + AH2 Vậy b2 + c2 = + 2(HM2 + AH2). Nhưng HM2 + AH2 = AM2 = Do đú b2 + c2 = 2 + (đpcm) 2. a) sin B = = B = 57o47’44,78” b) sin C = = C = 45o35’4,89”; A = 180o – (B+C) A= 76o37’10,33” BH = c cos B; CH = b cos C BC = BH + CH = c cos B + b cos C BC = 3,25 cos 57o48’ + 3,85 cos 45o35’ = 4,426351796 4,43cm b) AM2 = AM2 = = 2,7918367512,79cm c) SAHM =AH(BM – BH) =.2,75= 0,664334141 0,66cm2 Bài 9 (5 điểm) a) U1 = 1 U5 = 147884 U2 = 26 U6 = 2360280 U3 = 510 U7 = 36818536 U4 = 8944 U8 = 565475456 b) Đặt Un+1 = a.Un + b.Un-1 Theo kết quả tớnh được ở trờn, ta cú: Giải hệ phương trỡnh trờn ta được: a = 26,b = -166 Vậy ta cú cụng thức: Un+1 = 26Un – 166Un-1 c) Lập quy trỡnh bấm phớm trờn mỏy CASIO 500MS: Ấn phớm: 26 Shift STO A x 26 - 166 x 1 Shift STO B Lặp lại dóy phớm x 26 - 166 x Alpha A Shift STO A x 26 - 166 x Alpha B Shift STO B Bài 10 (5 điểm) a) Xem kết quả ở hỡnh bờn b) c) Phương trỡnh đường phõn giỏc gúc BAC cú dạng y = ax + b Gúc hợp bởi đường phõn giỏc với trục hoành là , ta cú: Hệ số gúc của đường phõn giỏc gúc BAC là Phương trỡnh đường phõn giỏc là y = 4x + b (3) vỡ thuộc đường thẳng (3) nờn ta cú: Vậy đường phõn giỏc gúc BAC cú phương trỡnh là Đề chính thức sở GD&ĐT Hải dương kỳ thi giải toán trên máy tính casio năm học 2005-2006 lớp 9 THCS Thời gian làm bài 150 phút Đề bài (thí sinh làm trên giấy thi) Bài 1 (6 điểm)Giải phương trình: Trả lời: x = 8,586963434 Bài 2 (6 điểm)Theo Báo cáo của Chính phủ dân số Việt Nam tính đến tháng 12 năm 2005 là 83,12 triệu người, nếu tỉ lệ tăng trung bình hàng năm là 1,33%. Hỏi dân số Việt nam vào tháng 12 năm 2010 sẽ là bao nhiêu? Trả lời: Dân số Việt Nam đến tháng 12-2010: 88796480 người Bài 3 (11 điểm) Cho tam giác ABC, AB = 7,071cm, AC = 8,246 cm, góc = 59 0 02'10" 1) Tính diện tích của tam giác ABC. 2) Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. 3) Tính chu vi nhỏ nhất của tam giác có ba đỉnh nằm trên ba cạnh của tam giác ABC. Trả lời: 1) Diện tích tam giác ABC: 24,99908516 (4 điểm) 2) Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC: 2,180222023 (3 điểm) 3) Chu vi nhỏ nhất của tam giác 11,25925473 (4 điểm) Bài 4 (6 điểm)Tìm số tự nhiên n thoả mãn đẳng thức = 805 ([x] là số nguyên lớn nhất không vượt quá x) Trả lời: n = 118 Bài 5 (6 điểm)Cho dãy số ( ) được xác định như sau: ; ; với mọi . Tính ? Trả lời: = 13981014 Bài 6 (7, 0 điểm)Cho . Tính Trả lời: A = -1,873918408 Bài 7 (8, 0 điểm) Cho hai biểu thức P = ; Q = 1) Xác định a, b, c để P = Q với mọi x ạ 5. 2) Tính giá trị của P khi . Trả lời: 1) a = 3 ; b = 2005 ; c = 76 (4 điểm) 2) P = - 17,99713 ; khi (4 điểm) sở GD&ĐT Hải dương Đề chính thức ***@*** Kỳ thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính casio lớp 9 - Năm học 2004-2005 Thời gian làm bài 150 phút ============= Bài 1(2, 0 điểm) Giải hệ phương trình: Bài 2(2, 0 điểm) Khi ta chia 1 cho 49. Chữ số thập phân thứ 2005 sau dấu phẩy là chữ số nào? Bài 3(2, 0 điểm)Một người gửi 10 triệu đồng vào ngân hàng trong thời gian 10 năm với lãi suất 5% một năm. Hỏi rằng người đó nhận được số tiền nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu nếu ngân hàng trả lãi suất % một tháng. Bài 4(3, 0 điểm) Dãy số un được xác định như sau: u0 = 1; u1 = 1; un+1= 2un - un-1 + 2, với n = 1, 2, Lập một qui trình bấm phím để tính un; Tính các giá trị của un , khi n = 1, 2, ,20. Bài 5(2, 0 điểm)Tìm giá trị chính xác của 10384713. Bài 6(2, 0 điểm) Cho đa thức P(x) = x4 +5x3 - 3x2 + x - 1. Tính giá trị của P(1,35627). Bài 7(2, 0 điểm)Cho hình thang cân ABCD (AB là cạnh đáy nhỏ) và hai đường chéo AC, BD vuông góc với nhau, AB =15,34 cm, AD =BC =20,35cm. Tính diện tích hình thang cân ABCD và cạnh đáy CD. Bài 8(3, 0 điểm) Cho tam giác ABC (A = 900), AB = 3,74 , AC = 4,51; Tính đường cao AH, và tính góc B theo độ phút giây; Đường phân giác kẻ từ A cắt BC tạ D. Tính AD và BD. Bài 9(2, 0 điểm) Cho P(x) = x3 + ax2 + bx - 1 Xác định số hữu tỉ a và b để x = là nghiệm của P(x); Với giá trị a, b tìm được hãy tìm các nghiệm còn lại của P(x). _________________ Hướng dẫn và đáp án đề thi giải toán trên máy casio lớp 9 Bài 1: x ằ 1, 518365287 ; y = 4, 124871738 Bài 2: 1 chia cho 49 ta được số thập phân vô hạn tuần hoàn chu kỳ gồm 42 chữ số 0,(020408163265306122448979591836734693877551) vậy chữ số 2005 ứng với chữ số dư khi chia 2005 cho 42; 2005=47.42+31 do đó chữ số 2005 ứng với chữ số thứ 31 là số 7. Bài 3: Gọi số a là tiền gửi tiết kiệm ban đầu, r là lãi suất, sau 1 tháng: sẽ là a(1+r) sau n tháng số tiền cả gốc lãi A = a(1 + r)n ị số tiền sau 10 năm: 10000000(1+)10 = 162889462, 7 đồng Số tiền nhận sau 10 năm (120 tháng) với lãi suất 5/12% một tháng: 10000000(1 + )120 = 164700949, 8 đồng ị số tiền gửi theo lãi suất 5/12% một tháng nhiều hơn: 1811486,1 đồng Bài 4fx500MS : (SHIFT)(STO)(A)( ´)2(-)1(SHIFT)(STO)(B) lặp lại (´)2(-)(ALPHA)(A)(+)(SHIFT)(STO)(A)(´)2(-)(ALPHA)(B)(+)2(SHIFT)(STO)(B) 2) u1= 1, u2=3, u3 =7, u4 =13, u5 =21, u6 =31, u7 =43, u8 =57, u9 =73, u10 =91, u11 =111, u12 =133, u13 =157, u14 =183, u15 =211, u16 = 241, u17 =273 , u18 = 307, u19 =343, u20 =381. Bài 5: 10384713 = (138.103+471)3 tính trên giấy cộng lại: 10384713 =1119909991289361111 Bài 6: f(1,35627) = 10,69558718 Bài 7: Cạnh đáy lớn 24, 35 cm; S = 393, 82cm2 Bài 8: Sử dụng và đường phân giác ;AH ằ 2, 879 ; B ằ 50019,55, ;. Chứng minh , (sử dụng phương pháp diện tích);AD ằ 2,8914 ; BD ằ 2, 656 Bài 9: x = 6-ị b = =6+-(6-)2 - a(6-) (a+13) = b+6a+65 = 0 ị a = -13 ; b =13 ị P(x) =x3-13x2+13x-1 (x-1)(x2-12x+1) = 0 ị x = 1 ; x ằ 0,08392 và x ằ 11,916 UBND huyện cẩm giàng Phòng gd&đt ---***--- đề thi giải toán trên máy tính casio năm học 2006-2007 Thời gian : 150 phút (không kể giao đề) Câu 1(1đ) Tìm x biết: Câu 2(1,5đ) a)Cho phương trình x3+x2-1=0 có một nghiệm thực là x1. Tính giá trị của biểu thức b)Giải phương trình : (x-90)(x-35)(x+18)(x+7)=-1008x2(lấy 6 chữ số thập phân) Câu 3(2đ) a)Cho f(x) = 2x6-4x5+7x4-11x3-8x2+5x-2007. Gọi r1 và r2 lần lượt là số dư của phép chia f(x) cho x-1,12357 và x+0,94578. Tính B=0,(2006)r1-3,(2007)r2. b)Cho f(x) = x5+x2+1 có 5 nghiệm là x1, x2, x3, x4, x5 và P(x) = x2-7. Tính P(x1)P(x2)P(x3)P(x4)P(x5). Câu 4(1,5đ) Người ta bán 2 con trâu, 5 con cừu để mua 13 con lợn thì còn thừa 1000 đồng. Đem bán 3 con trâu , 3 con lợn rồi mua chín con cừu thì vừa đủ. Còn nếu bán 6 con cừu, 8 con lợn để mua 5 con trâu thì còn thiếu 500 đồng. Hỏi mỗi con cừu, con trâu, con lợn giá bao nhiêu? Câu 5(1đ) Cho góc nhọn a sao cho cos2a =0,5678. Tính : Tính chính xác giá trị của 1234567892 Câu 6(2đ) Cho nhình vuông ABCD có độ dài cạnh là a=. Gọi I là trung điểm của AB. Điểm H thuộc DI sao cho góc AHI = 90o. a)Tính diện tích tam giác CHD. Từ đó suy ra diện tích tứ giác BCHI. b)Cho I tùy ý thuộc AB, M tùy ý thuộc BC sao cho góc MDI = 45o. Tính giá trị lớn nhất của diện tích tam giác DMI. Câu 7(1đ) Cho f(x) =(1+x+x4)25=a0+a1x+a2x2++a100x100. Tính chính xác giá trị của biểu thức A=a1+a3+a5++a99 -390,2316312 a)2009,498575 b)63;-10; -10,88386249; 57,88376249. 5994,83710745 1200;500;300 0,296162102 15241578749590521 423644304721 Sở gd&đt hải dương Phòng gd&đt cẩm giàng ---***--- đề thi giải toán trên máy tính casio năm học 2005-2006 Thời gian : 150 phút (không kể giao đề) Câu 1(1đ) Tính Câu 2(2đ) Tìm x biết a) b) Câu 3(2đ) Cho các đa thức F(x)= x4+5x3-4x2+3x+a G(x)=-3x4+4x3-3x2+2x+b; H(x)=5x5-x4-6x3+27x2-54x+32 a)Tìm a, b để F(x) và G(x) có nghiệm chung là x=0,25 b)Sử dụng các phím nhớ, lập quy trình bấm phím tìm số dư trong phép chia Q(x) cho 2x+3. Câu 4(2đ) Cho u1=a; u2=b; un+1=Mun+Nun-1. Lập quy trình bấm phím tính un và tính u13; u14; u15 với a=2; b=3; M=4; N=5. Câu 5(2đ) Cho hình thang ABCD(AB//CD) có . Tính AD;BC và đường cao của ht Câu 6(1đ) Cho hình thãng cân ABCD có hsi đường chéo vuông góc, đáy nhỏ AB=13,724; cạnh bên 21, 827. Tính diện tích hình thãng( chính xác đến 0, 0001) A=402283444622030 B=1660,6871955112 X= X=-20,384 a=-0,58203125 b=-0,3632815 150,96875 Sở gd&đt hải dương Phòng gd&đt cẩm giàng đề chính thức đề thi giải toán trên máy tính casio năm học 2004-2005 Thời gian : 150 phút (không kể giao đề) Câu1(3đ): Tính giá trị của các biểu thức sau a) A = b) C = Câu2(3đ): a)Tính giá trị của x từ phương trình sau: b)Tìm các số tự nhiên a và b biết rằng: Câu3(2đ): Cho P(x) = x4 + 5x3 - 4x2 + 3x - 50. Gọi r1 là phần dư của phép chia P(x) cho x - 2 và r2 là phần dư của phép chia P(x) cho x - 3. Viết quy trình tính r1 và r2 sau đó tìm BCNN(r1;r2) ? Câu4(2đ): Cho Un+1 = Un + Un-1 , U1 = U2 = 1. Tính U25 Câu5(2đ): Cho đa thức P(x) = x3 + ax2 + bx + c. Biết P(1) = -15; P(2) = -15; P(3) = -9. a) Tìm số dư khi chia P(x) cho x – 4 ? b) Tìm số dư khi chia P(x) cho 2x + 3 ? Câu6(2,5đ):Cho tam giác vuông ABC có AB = ; AC = . Gọi M , N , P thứ tự là trung điểm của BC ; AC và AB. Tính tỷ số chu vi của DMNP và chu vi của DABC ? ( Chính xác đến 6 chữ số thập phân) Câu7(4đ): a)Tìm các số tự nhiên a, b, c, d, e biết b)Cho . Tính x+y? Câu8(2đ): Một người gửi tiết kiệm 1000 đô trong 10 năm với lãi suất 5% một năm. Hỏi người đó nhận được số tiền nhiều hơn hay ít hơn nếu ngân hàng trả lãi % một tháng ( Làm tròn đến hai chữ số thập phân sau dấu phẩy) A= C= X=-11,33802463 A=7;b=9 R1=139; r2=-556 U25= 75025 9 0,5 A=82436; b=4; C=2;d=1;e=18 45o Theo tháng: Theo năm: Sở gd&đt hải dương Phòng gd&đt cẩm giàng ---***--- đề thi giải toán trên máy tính casio năm học 2003-2004 Thời gian : 150 phút (không kể giao đề) Câu 1(3đ) Tính : Câu 2(2đ) a)Tính 2,5% của b)Tính 7,5% của Câu 3(2đ) Cho hệ phương trình . Tính Câu 4(3đ) Cho u0=1; u1=3; un+1=un+un-1. Tính un với n = 1;2;3;; 10. Câu 5(3đ) Một người muốn rằng sau 8 tháng có 50000 đô để xây nhà. Hỏi rằng người đó phải gửi vào ngân hàng mỗi tháng một số tiền (như nhau) bao nhiêu biết lãi xuất là 0,25% 1 tháng? Câu 6(5đ) Cho tam giác ABC có góc B = 450, góc C=60o, BC=5cm. Tính chu vi tam giác ABC. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=9cm, BC =15cm. Chứng minh rằng : bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là một số nguyên. Gọi tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là O. Tính OA, OB, OC. Câu 7(2đ) Cho số tự nhiên a=. Số nào sau đây là ước nguyên tố của số đã cho: 2; 3; 5; 7 ; 11. A=1987 B=5/24 11/24 9/8 4,946576969 6180,067 12,19578794 A=1111=11.101 Sở gd&đt hải dương Phòng gd&đt cẩm giàng đề dự bị 1 đề thi giải toán trên máy tính casio năm học 2004-2005 Thời gian : 150 phút (không kể giao đề) Câu1(3đ): Tính giá trị của biểu thức a) A = b) B = c) C = Câu2(2đ): Tìm x biết: a) b) Câu(3đ): Lập quy trình để giải hệ phương trình sau: Hai số có tổng bằng 9,45583 và có tổng nghịch đảo bằng 0,55617. Tìm 2 số đó ? ( chính xác đến 5 chữ số thập phân) Câu4(2đ): Cho P(x) = x4 + 5x3 - 4x2 + 3x - 50. Gọi r1 là phần dư của phép chia P(x) cho x - 2 và r2 là phần dư của phép chia P(x) cho x - 3. Viết quy trình tính r1 và r2 sau đó tìm BCNN(r1;r2) ? Câu5(2đ):Dân số xã A hiện nay có 10000 người. Người ta dự đoán sau 2 năm dân số xã A là 10404 người. Hỏi trung bình hàng năm dân số xã A tăng bao n
Tài liệu đính kèm: