Đề thi khảo sát THPT quốc gia Vật lí 12 lần 1 - Mã đề 209 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn

pdf 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 441Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát THPT quốc gia Vật lí 12 lần 1 - Mã đề 209 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát THPT quốc gia Vật lí 12 lần 1 - Mã đề 209 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn
 Trang 1/5 - Mã đề thi 209 
LUYỆN THI VẬT LÍ THẦY THANH 
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN 
(Ngã 3, km 11 – Quảng Yên – Quảng Ninh) 
ĐT: 0974.810.957 
ĐỀ THI KHẢO SÁT THPT QG LẦN 1 
Môn: Vật lí 
Thời gian làm bài: 50 phút; 
(40 câu trắc nghiệm) 
 Mã đề thi 
209 
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) 
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. 
Câu 1: Một sóng cơ có tần số 440Hz và bước sóng 0,25m truyền trong một môi trường. Tốc độ truyền 
sóng là: 
A. 880(m/s) B. 110(m/s) C. 210(m/s) D. 220(m/s) 
Câu 2: Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay 
chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp 
A. Có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số trong cuộn sơ cấp 
B. Bằng với tần số của dòng điện trong cuộn sơ cấp 
C. Luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp 
D. Luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp 
Câu 3: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại M là 40 (dB). Cho biết cường độ âm 
chuẩn ( )12 20I 10 W / m−= . Cường độ âm tại M là: 
A. 10-8 (W/m2) B. 10-4 (W/m2) C. 104 (W/m2) D. 108 (W/m2) 
Câu 4: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: 1x 3cos100 t(cm)= pi , 
2x 10cos 100 (cm)2
pi 
= pi + 
 
. Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là: 
A. 
2
pi
 B. 0 C. pi D. 
4
pi
Câu 5: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây có ( )0,1L H= và tụ có điện dung ( )10C pF= được nạp 
điện bằng nguồn điện không đổi có điện áp ( )120U V= . Lúc ( )0t s= , tụ bắt đầu phóng điện. Biểu thức 
điện tích trên bản cực tụ điện là: 
 A: ( ) ( )9 61,2.10 cos 10q t C−= B: ( )9 61,2.10 cos 10
2
q t C
pi
−
 
= + 
 
 C: ( )6 60,6.10 cos 10
2
q t C
pi
−
 
= − 
 
 D: ( ) ( )6 60,6.10 cos 10q t C−= 
Câu 6: Câu chuyện sau đây trích từ sách Quà tặng cuộc sống, NXB Trẻ, năm 2002. 
“Có một cậu bé ngỗ nghịch hay bị mẹ khiển trách. Ngày nọ giận mẹ, cậu chạy đến một thung lũng 
cạnh rừng rậm. lấy hết sức mình, cậu hét lớn: “tôi ghét người”. Khu rừng có tiếng vọng lại: “tôi ghét 
người”. Cậu bé hoảng hốt quay về, sà vào lòng mẹ khóc nức nở. Cậu không hiểu được vì sao từ trong khu 
rừng lại có người ghét cậu. Người mẹ nắm tay con, đưa cậu trở lại khu rừng. Bà nói: “Giờ thì con hãy hét 
thật to: tôi yêu người”. Lạ lùng thay, cậu bé vừa dứt tiếng thì có tiếng vọng lại: “tôi yêu người””. Hiện 
tượng nêu trên câu truyện về bản chất vật lý là do: 
A. sự giao thoa sóng âm thanh B. Sự truyền thẳng sóng âm thanh 
C. Sự khúc xạ sóng âm thanh D. Sự phản xạ sóng âm thanh 
Câu 7: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc ω . Ở li độ x vật có gia tốc là 
A. 2xω B. xω C. 2x−ω D. x−ω 
Câu 8: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi khoảng cách từ một điểm bụng đến nút gần nó nhất 
bằng: 
A. Một nửa bước sóng B. Một phần tư bước sóng 
C. Một bước sóng D. Một số nguyên lần bước sóng 
 Trang 2/5 - Mã đề thi 209 
Câu 9: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là 
( )u 6cos 4 t 0,02 x= pi − pi trong đó u và x được tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có tần số là: 
A. 4 (Hz ) B. 2pi (Hz) C. 2(Hz) D. 4pi (Hz) 
Câu 10: Con lắc lò xo vật nhỏ có khối lượng 200(g) và lò xo nhẹ có độ cứng 80 (N/m). Con lắc dao động 
điều hòa theo phương ngang với biên độ 4(cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là 
A. 100 (cms) B. 40 (cms) C. 80 ( cm/s) D. 60 (cm/s) 
Câu 11: Một mạch dao động điện từ LC . khi dòng điện trong cuộn dây là ( ) ( )cosoi I t Aω= thì hiệu điện 
thế giữa hai bản cực của tụ điện là ( ) ( )osou U c t Vω ϕ= + . Xác định ϕ : 
A: ( )0 radϕ = B: ( )radϕ pi= C: ϕ = ( )
2
rad
pi
 D: ( )
2
rad
piϕ = − 
Câu 12: Một sóng âm có cường độ âm I, biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm 
này tại một vị trí trong môi trường truyền âm được tính bằng công thức: 
A. ( )
0
IL dB lg
I
 
=  
 
 B. ( ) 0IL dB lg
I
 
=  
 
 C. ( ) 0IL dB lg
I
 
=  
 
 D. ( )
0
IL dB 10lg
I
 
=  
 
Câu 13: Điện áp xoay chiều ( )0u U cos 2 ft V= pi , có 0U không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn 
mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C nối tiếp. Khi 0f f= thì 
trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của 0f là: 
A. 2
LC
pi
 B. 1
LC
 C. 1
2 LCpi
 D. 2
LC
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và hòn bi có khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia 
của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương trình 
thẳng đứng. Tần số của con lắc lò xo là 
A. k2
m
pi B. 1 m
2 kpi
 C. k2
m
pi D. 1 k
2 mpi
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều có gia trị không đổivào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối 
tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R và hai đầu cuộn cảm L lần lượt là 30(V), 
40(V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch: 
A. 35(V) B. 10(V) C. 50(V) D. 70(V) 
Câu 16: Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự 
cảm L mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp ( )u U 2 cos t V= ω thì dòng điện trong mạch 
có giá trị hiệu dụng là I. Biết cảm kháng và dung kháng trong mạch khác nhau. Công suất tiêu thụ trong 
đoạn mạch này là: 
A. 
2U
R
 B. UL C. 2I R D. IR 
Câu 17: Tốc độ truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất? 
A. Môi trường không khí loãng B. Môi trường không khí 
C. Môi trường nước nguyên chất D. Môi trường chất rắn 
Câu 18: Vật dao động tắt dần có: 
A. chu kì dần theo thời gian. B. biên độ dần theo thời gian. 
C. gia tốc dần theo thời gian. D. tốc độ giảm dần theo thời gian. 
Câu 19: Khi nói về sóng dọc cơ học, phát biểu sai ? 
A. Sóng dọc cơ học lan truyền được trong chất lỏng. 
B. Sóng dọc cơ học lan truyền được trong chất rắn. 
C. Sóng dọc cơ học lan truyền được trong chất khí. 
D. Sóng dọc cơ học lan truyền được trong chân không. 
Câu 20: Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là ( )i 2 2 cos100 t A= pi .Cường độ hiệu 
dụng của dòng điện xoay chiều đó là: 
 Trang 3/5 - Mã đề thi 209 
A. 4A B. 2 2A C. 2A D. 2A 
Câu 21: Một con lắc lò xo gồm viên bi và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa với biên độ 
0,1m. Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng: 
A. 0,5J B. 1mJ C. 5mJ D. 1J 
Câu 22: Đặt vào hai đần đoạn mạch một điện áp xoay chiều ( )u 180cos 100 t V
6
pi 
= pi − 
 
thì cường đọ 
dòng điện qua mạch ( )i 2cos 100 t A
6
pi 
= pi + 
 
. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng: 
A. 360W B. 90W C. 90 3W D. 180W 
Câu 23: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C nói tiếp. 
Kí hiệu uR,uL, uC tương ứng với điện áp tức thời ở hai đầu phần tử R,L,C. Quan hệ về pha của các điện áp 
này: 
A. uR sớm pha 0,5pi so với uC. B. uL sớm pha 0,5pi so với uC. 
C. uC sớm pha 0,5pi so với uL. D. uR sớm pha 0,5pi so với uL . 
Câu 24: Đặt điện áp ( )0u U cos 100 t (V)= pi (t tính bằng giây) vào hai đầu cuộn thuần cảm ( )1L H=
pi
Cảm kháng của cuộn dây: 
A. 100 Ω B. 50 Ω C. 150 Ω D. 200 Ω 
Câu 25: Trong thí nghiệm khảo sát dao động điều hòa về con lắc đơn, khi thay quả nặng 50 (g) bằng quả 
nặng 20 (g) thì 
A. Chu kì dao động tăng B. tần số dao động giảm 
C. tần số dao động không đổi D. chu kì dao động giảm 
Câu 26: Phòng thí nghiệm vật lí có quạt điện loại ( 110V – 100W). Để quạt hoạt động bình thường ở điệp 
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220(V), trong giờ thực hành về máy biến áp, giáo viên yêu cầu học 
sinh tính tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp để quấn máy hạ áp dùng cho quạt điện 
này. Bỏ qua hao phí, tỉ số vòng dây học sinh quấn được là 
A. 2 B. 0,5 C. 1 D. 4 
Câu 27: Một cây cầu bắt ngang sông Phô-tan-ka ở Xanh Pê-téc-bua (Nga) được thiết kế và xây dựng đủ 
vững chắc cho 300 người đồng thời đi qua. Năm 1906, có một trung đội bộ binh ( 36 người) đi đều bước 
qua cầu, cầu gãy! Sự cố “cầu gãy” đó là do hiện tượng 
A. Dao động tắt dần B. Cộng hưởng cơ C. Dao động duy trì D. Dao động tuần hoàn 
Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục ox với phương trình ( )x 10cos 20 t (cm)= pi . 
Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kỳ dao động là: 
A. 40cm B. 30cm C. 20cm D. 10cm 
Câu 29: Rô to của máy phát điện xoay chiều một pha có bốn cặp cực ( 4 cực Nam và 4 cực Bắc). Khi ro 
to quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động của máy tạo ra tần số là: 
A. 120(Hz ) B. 60(Hz) C. 100(Hz) D. 50(Hz) 
Câu 30: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số , trên hai đường thẳng song song trục với Ox. Dao 
động thứ nhất có phương trình ( )1 1 1x A cos t= ω + ϕ và dao động thứ hai có phương trình 
( )2 2 2x A cos t= ω + ϕ . Xét hai dao động 1 2x x x= + và 1 2y x x= − , biết biên độ dao động của x gấp 2 
lần biên độ dao động của y. Độ lệch pha giữa dao động thứ nhất 1x và dao động 2x có độ lớn cực đại 
gần với giá trị nào nhất sau đây? 
A. 036,87 B. 053,13 C. 043,13 D. 0120,87 
Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ( )( )0u U cos t V= ω ( với 0U và ω không đổi ) vào hai đầu 
đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C 
thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho điện áp hiệu dụng của tụ điện đạt giá trị cực đại, 
khi đó biên độ điện áp trên điện trở là ( )0RU 12 V= . Tại thời điểm t điện áp tức thời hai đầu mạch là 
16(V) thì điện áp tức thời giữa hai đầu tụ là 7(V). Biểu thức nào sau đây là đúng? 
A. R 2 L= ω B. 2R L= ω C. 4R 3 L= ω D. 3R 4 L= ω 
 Trang 4/5 - Mã đề thi 209 
Câu 32: Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm của thấu kính 
18 cm, qua thấu kính cho ảnh A’. Chọn trục tọa độ Ox và O’x’ vuông góc với trục chính của thấu kính, có 
cùng chiều dương, gốc O và O’ thuộc trục chính. Biết Ox đi qua A và O’x’ đi qua A’. Khi A dao động 
trên trục Ox với phương trình x 4cos(5 t )= pi + pi (cm) thì A’ dao động trên trục O’x’ với phương trình 
x' 2cos(5 t )= pi + pi (cm). Tiêu cự của thấu kính là 
A. 9 cm. B. – 9 cm. C. 18 cm. D. – 18 cm. 
Câu 33: Hai con lắc lò xo có m1 = 2 m2 dao động điều hòa trên cùng một trục nằm ngang. Vị trí cân bằng 
của chúng lần lượt O1 và O2. Chọn O1 làm gốc tọa độ, chiều dương hướng từ O1 đến O2 . Con lắc m1 dao 
động với phương trình x1 ))(34cos(4 cmt
pi
pi += , con lắc m2 
dao động với phương trình x2 
)(
6
4cos(412 cmt 



−+=
pi
pi .Trong quá trình dao động, 
khoảng cách gần nhất giữa chúng là ? 
A. 5,25 cm B. 10,53 cm C. 6,34 cm D. 8,44 cm 
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều ( )0u U cos 2 ft V= pi ( với U0 
không đổi và f thay đổi ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 
thuần R thay đổi được, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ 
điện có điện dung C nối tiếp ( cảm kháng luôn khác dung 
kháng ). Khi 1f f= điều chỉnh điện trở R thì công suất tiêu thụ 
trên mạch thay đổi theo R, đường biểu diễn là đường nét liền ở 
hình vẽ. Khi ( )2 1 2f f f f= ≠ điều chỉnh điện trở R thì công suất 
tiêu thụ trên mạch thay đổi theo R. đường biểu diễn là đường 
đứt nét ở hình vẽ. Công suất tiêu thụ trên mạch lớn nhất khi 
2f f= nhận giá trị nào sao đây 
A. 576(W) B. 250(W) C. 288(W) D. 200(W) 
Câu 35: Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A,B cách nhau 10cm có bước sóng 1cm. Chọn trục tọa độ xoy 
với ox trùng với chiều từ A đến B gốc tọa độ tại A. Đường thẳng (d) có phương trình y = x. Điểm trên 
đường thẳng (d) dao động với biên độ cực đại xa A nhất cách A là: 
 A. 259cm B. 175cm 
C. 254cm D. 302cm 
Câu 36: Một vật dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng với biên độ 5cm. một điểm M nằm trên 
đường thẳng đó phía ngoài khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm t thì vật xa điểm M nhất, sau đó 
một khoảng thời gian ngắn nhất là ∆t =0,5s thì vật gần M nhất. Độ lớn vận tốc khi bằng nửa tốc độ cực 
đại của vật là: 
A. 5π cm/s B. 10π cm/s C. 2 π cm/s D. 20π cm/s 
Câu 37: Đặt hiệu điện thế u = U0cos(100t) V, t tính bằng s vào 
hai đầu đoạn R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Trong đó 
U0, R, L không đổi, C có thể thay đổi được. Cho sơ đồ phụ thuộc 
của UC vào C như hình vẽ (chú ý, 48 10 = 152). Giá trị của R là 
A. 50 Ω B. 100 Ω 
C. 60 Ω D. 120 Ω 
Câu 38: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có song dừng ổn định .Trên dây , A là một điểm nút , B là 
một điểm bụng gần A nhất cách A là 18cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12cm. Biết rằng 
trong một chu kì sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tôc dao độngcủa phân tử B nhỏ hơn vận tốc cực 
đại của phân tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là? 
A. 5,6m/s B. 4,8m/s C. 3,2m/s D. 2,4m/s 
Câu 39: Hai vật dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt 
+φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Gọi x(+) = x1 + x2 và x(−) = x1 – x2. Biết rằng biên độ dao động của x(+) gấp 3 
lần biên độ dao động của x(−). Độ lệch pha cực đại giữa x1 và x2 gần nhất với giá trị nào sau đây ? 
A. 600 B. 400 C. 300 D. 500 
 Trang 5/5 - Mã đề thi 209 
Câu 40: Đặt lần lượt điện áp u = U 2 cos ωt (V) vào bốn đoạn mạch khác nhau có các RLC nối tiếp 
(cuộn dây thuần cảm) ta được kết quả dưới đây 
Đoạn mạch Điện trở R (Ω ) Hệ số công 
suất 
1 50 0,6 
2 100 0,8 
3 80 0,7 
4 120 0,9 
Đoạn mạch tiêu thụ công suất lớn nhất là 
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 
TRUNG TÂM LUYỆN THI VẬT LÝ THẦY THANH 
CHUYÊN BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC VÀ LUYỆN THI MÔN VẬT LÝ 
1. Luyện thi THPT QG ( ôn thi ĐH & CĐ) cho tất cả các đối tượng học sinh cấp 3. 
2. Bồi dưỡng học sinh giỏi các cấp, luyện thi học sinh giỏi các cấp 
3. Bồi dưỡng, phụ đạo bổ sung thêm các kiến thức cho học sinh trung bình, hổng kiến thức. 
Thầy THANH nhận dạy học sinh dưới mọi hình thức: nhóm lớp, kèm riêng,học phí theo thỏa thuận. 
Mọi học sinh có nhu cầu học tập xin liên hệ theo địa chỉ: 
THẦY: TRƯƠNG VĂN THANH. TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN, NGÃ 3 , KM 11, 
QUẢNG YÊN – QUẢNG NINH. 
ĐT: 0974.810.957. Facebook: Trương Văn Thanh 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf209.doc.pdf