
SỞ GD&ĐT BẮC NINH Trường THPT Lê Văn Thịnh ĐỀ THI KHẢO SÁT LỚP 11 THÁNG 4- 2017 MÔN : VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 169 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 2s, trong 2s vật đi được quãng đường 40cm. Khi t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = 10cos(t - /2 )(cm). B. x = 10sin(t -/2)(cm). C. x = 20cos(t +)(cm). D. x = 10cos(2t +/2)(cm). Câu 2: Một con ℓắc đơn có độ dài dây ℓà 2m, treo quả nặng 1 kg, kéo con ℓắc ℓệch khỏi vị trí cân bằng góc 600 rồi buông tay. Tính động năng cực đại của con ℓắc đơn? A. 1J B. 5J C. 15J D. 10J Câu 3: Độ lớn của lực từ tác dụng lên đoạn dây mang dòng điện đặt trong từ trường đều được tính theo biểu thức A. F = IBlsin2α B. F = IBlsinα C. F = IBlcosα D. F = IBltanα Câu 4: Một chất điểm dao động với phương trình dao động là x = 5cos(8t -2/3)(cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = 2,5cm là A. 3/8s. B. 1/24s. C. 8/3s. D. 1/12s. Câu 5: Hai vật nhỏ dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song cạnh nhau, có cùng gốc tọa độ ( không chạm vào nhau). Mối liên hệ giữa gia tốc và li độ của các vật được biểu diễn như (hv). Biết có giá trị cực đại và ban đầu hai vật cùng xuất phát tại cùng một vị trí và chuyển động cùng chiều. Khoảng thời gian giữa 3 lần liên tiếp hai vật có cùng trạng thái như ban đầu A. 20s B. 30s C. 50s D. 50s Câu 6: : Một điện tích q = 1 (µC) di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường sinh công A = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là: A. U = 200 (V). B. U = 20 (V). C. U = 0,20 (mV). D. U = 200 (kV). Câu 7: Vật dao động điều hòa có động năng bằng thế năng khi vật có li độ A. x = ± A. B. x = ± A. C. x = 0. D. x = ± A. Câu 8: Một con lắc đơn dao động nhỏ điều hòa với biên độ góc α0 (tính bằng rad). Chiều dài dây treo là ℓ, gia tốc trọng trường là g. Gọi v là vận tốc của con lắc tại li độ góc α. Chọn biểu thức đúng: A. B. C. D. Câu 9: Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là: A. i < 48035’. B. i < 41048’. C. i ≥ 62044’. D. i < 62044’. Câu 10: Nhận xét nào sau đây về dao động tắt dần ℓà đúng? A. Có năng ℓượng dao động ℓuôn không đổi theo thời gian. B. Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian. C. Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần D. Môi trường càng nhớt thì dao động tắt dần càng nhanh. Câu 11: Tại hai điểm A và B cách nhau 16cm trên mặt nước dao động cùng tần số 50Hz, ngược pha, vận tốc truyền sóng trên mặt nước 100cm/s . Trên AB số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 14 B. 15 . C. 16 . D. 17. Câu 12: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình , với t được tính bằng s. Tần số của sóng này bằng A. Hz B. 10 Hz C. 20 Hz D. Hz Câu 13: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà cùng phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hai sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N cách nhau 9cm trên đường thẳng đứng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 80cm/s. B. 72cm/s. C. 75cm/s. D. 70cm/s. Câu 14: Một con lắc đơn đặt trong thang máy. Khi thang máy đứng yên con lắc dđđh với chu kì T0, khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a thì nó dđđh với chu kì T1, khi thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a thì nó dđđh với chu kì T2. Biết trong 3 chu kì T0, T1, T2 có một chu kì bằng tổng hai chu kì còn lại. Lấy g= 10m/s2. Giá trị của a gần giá trị nào nhất sau đây? A. 6,81 m/s2 B. 7,25 m/s2 C. 8,58 m/s2 D. 7,49 m/s2 Câu 15: Hai dao động thành phần có biên độ ℓà 6 cm và 10 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị: A. 3,5 cm. B. 20 cm. C. 7 cm. D. 18 cm. Câu 16: : Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. không phụ thuộc vào khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. không phụ thuộc vào độ lớn của hai điện tích. Câu 17: Một vật nặng m = 1kg gắn vào con ℓắc đơn ℓ1 thì dao động nhỏvới chu kỳ T1. Hỏi nếu gắn vật m2 = 2m1 vào con ℓắc trên dao động với chu kỳ ℓà A. Tăng ℓên B. Tất cả đều sai C. Giảm D. Không đổi Câu 18: Một vật nhỏ có khối lượng 500g dao động điều hòa trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn giá trị của thế năng và động năng của vật phụ thuộc vào thời gian như hìnhvẽ. Độ dài của quỹ đạo chuyển động là: A. 8cm B. 16cm C. 2cm D. 4cm Câu 19: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là: A. 12 (cm) B. 6 (cm) C. 4 (cm) D. 18 (cm) Câu 20: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng là A. đường hình sin. B. đoạn thẳng. C. đường parabol. D. đường thẳng. Câu 21: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí cân bằng, lò xo có độ dài 44 cm. Lấy g = 10 m/s2; . Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 38 cm B. 36 cm C. 40 cm D. 42 cm Câu 22: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi vật ở vị trí x = 10cm thì vật có vận tốc là v = 20cm/s. Chu kì dao động của vật là A. 5s. B. 0,5s. C. 1s. D. 0,1s. Câu 23: Một con lắc lò xo có độ cứng K = 100N/m dao động điều hòa với biên độ A = 5cm. Động năng của vật nặng khi nó lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 3cm ℓà: A. 16J B. 0,016J C. 0,08J D. 800J Câu 24: Phát biểu nào sau đây về sóng truyền trên mặt chất lỏng là không đúng? A. Có chu kì như nhau tại mọi điểm. B. Là sóng ngang. C. Có tần số như nhau tại mọi điểm. D. Có biên độ như nhau tại mọi điểm. Câu 25: Trong sự truyền sóng cơ, để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào: A. Phương dao động của phần tử vật chất B. Môi trường truyền sóng C. Phương dao động của phần tử vật chất và phương truyền sóng D. Vận tốc truyền sóng Câu 26: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là: A. Chu kì B. Bước sóng C. Độ lệch pha D. Tốc độ truyền sóng Câu 27: Hai con lắc lò xo giống nhau, có cùng khối lượng vật nặng m và cùng độ cứng lò xo k. Hai con lắc dao động trên hai đường thẳng song song, có vị trí cân bằng cùng ở gốc tọa độ. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, hai con lắc có đồ thị dao động như hình vẽ. Ở thời điểm t, con lắc thứ nhất có động năng 0,06 J, con lắc thứ hai có thế năng . Lấy . Khối lượng m là A. 3 kg B. kg C. 2 kg D. kg Câu 28: Hai con ℓắc đơn có chu kì T1 = 2s; T2 = 2,5s. Chu kì của con ℓắc đơn có dây treo dài bằng tuyệt đối hiệu chiều dài dây treo của hai con ℓắc trên ℓà: A. 0,5s B. 2,25s C. 1s D. 1,5s Câu 29: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (W) được mắc với điện trở 4,8 (W) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Công suất của nguồn điện là A. 12,25W B. 12,65W C. 30,625W D. 24,65W Câu 30: Một vật dao động điều hòa với phương trình . Quãng đường vật đi được trong một chu kì là A. 20 cm B. 15 cm C. 10 cm D. 5 cm Câu 31: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ: A. Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau tần số của sóng không thay đổi. B. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng . C. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc. D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 32: Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng đồng ACu=64 (g/mol), điện trở của bình điện phân R = 8 (W), được mắc vào hai cực của bộ nguồn E = 9 (V), điện trở trong r =1 (W). Khối lượng Cu bám vào catốt trong thời gian 5 h có giá trị là: A. 5,97 (g). B. 5 (g). C. 11,94 (g). D. 10,5 (g). Câu 33: Một sóng âm có tần số f = 100Hz truyền trong không khí với vận tốc v = 340m/s thì bước sóng của sóng âm đó là: A. 170m. B. 34cm. C. 340m D. 3,4m. Câu 34: Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Tại thời điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó có độ lớn bằng A. 2m/s. B. 1m/s. C. 0,5m/s. D. 3m/s. Câu 35: Trên một sợi dây dài có ba điểm M, N và P. Khi sóng chưa lan truyền thì N là trung điểm của đoạn MP. Khi sóng truyền từ M đến P với biên độ không đổi thì vào thời điểm M và P là hai điểm gần nhau nhất mà các phần tử tại đó có li độ tương ứng là – 6 mm và 6 mm. Vào thời điểm kế tiếp gần nhất thì li độ của các phần tử tại M và P đều là 2,5 mm. Tốc độ dao động của phần tử N vào thời điểm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,1 cm/s B. 1,4 cm/s C. 2,8 cm/s D. 8 cm/s Câu 36: Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n1 qua mặt phân cách tới môi trường trong suốt n2 (với n2 > n1), tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì A. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ. B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n2. C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n1. D. tia sáng luôn truyền thẳng khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 37: Vật dao động điều hòa với phương trình dao động (t đo bằng s). Lấy . Gia tốc của vật tại thời điểm là: A. - 8 m/s2 B. - 4 m/s2 C. 8 m/s2 D. 2 m/s2 Câu 38: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1m/s và chu kì 0,5s. Sóng cơ này có bước sóng là A. 50 cm B. 25 cm C. 150 cm D. 100 cm Câu 39: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật. B. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật. C. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật. D. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn. Câu 40: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà: A. Vận tốc luôn trễ pha/2 so với gia tốc. B. Gia tốc sớm pha so với li độ. C. Vận tốc luôn sớm pha/2 so với li độ. D. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm:
 de_thi_khao_sat_lop_11_thang_4_mon_vat_ly_ma_de_169_truong_t.doc
de_thi_khao_sat_lop_11_thang_4_mon_vat_ly_ma_de_169_truong_t.doc