Đề thi khảo sát lần 2 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 132 - Trường THPT Số 1 Bảo Yên (Có đáp án)

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 25/07/2022 Lượt xem 513Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát lần 2 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 132 - Trường THPT Số 1 Bảo Yên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát lần 2 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 132 - Trường THPT Số 1 Bảo Yên (Có đáp án)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT SỐ 1 BẢO YÊN
ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 
Thời gian làm bài: 50 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Họ và tên:............................................................. Số báo danh......................... 
Mã đề thi 132
(Cho Na = 23, K = 39, Ca = 40, Mg = 24, Ba = 137, Al = 27, N = 14, H = 1, = 16, Ag = 108, Cu = 64, Zn = 65, Fe = 56, Cl = 35,5)
Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 4.	B. 1.	C. 3.	D. 2.
Câu 2: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là :
A. glyxin.	B. axit terephtaric.	C. axit axetic.	D. etylen glycol.
Câu 3: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với kim loại kiềm?
A. O2, Cl2, H2SO4 (loãng), BaSO4.	D. O2, Cl2, H2SO4 (loãng), BaCO3.
B. O2, Cl2, HCl, H2O.	C. O2, Cl2, HCl, CaCO3.
Câu 4: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. Glucozơ.	B. Mantozơ.	C. Fructozơ.	D. Saccarozơ.
Câu 5: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. Tráng gương.	B. Hoà tan Cu(OH)2.	C. Trùng ngưng.	D. Thủy phân
Câu 6: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trùng ngưng.	B. oxi hoá - khử.	C. trùng hợp.	D. trao đổi.
Câu 7: Từ 100 lít ancol etylic 400 (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là d =0,8g/ml) điều chế được bao nhiêu kg cao su buna (hiệu suất quá trình là 75%)
A. 18,783 kg	B. 18,087 kg.	C. 14,087 kg	D. 28,174 kg
Câu 8: Cho anilin tác dụng với nước brôm thu được 6,6 gam kết tủa trắng. Khối lượng brôm đã phản ứng là :
A. 1,86g	B. 9,6g	C. 3,2g	D. 6,4g
Câu 9: Tên của hợp chất CH3-CH2-NH2 là :
A. metylamin	B. phenylamin	C. đimetylamin	D. etylamin
Câu 10: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính bazơ tăng dần
A. anilin, metylamin, amoniac	B. anilin, amoniac, metylamin
C. metylamin, amoniac, anilin	 D. amoniac, metylamin, anilin
Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. Ancol etylic, anđehit axetic.	B. Glucozơ, etyl axetat.
C. Glucozơ, anđehit axetic.	D. Glucozơ, ancol etylic.
Câu 12: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2.	B. 5.	C. 4.	D. 3.
Câu 13: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s2 2p6 3s2.	B. 1s22s2 2p6.	C. 1s22s22p63s1.	D. 1s22s22p6 3s23p1.
Câu 14: Thủy phân 500 g protein A thu được 170 g alanin. Nếu phân tử khối của A là 50.000 thì số mắt xích alanin trong phân tử A là :
A. 191	B. 200	C. 250	D. 181
Câu 15: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3 và MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm
A. Cu, Al, Mg.	B. Cu, Al, MgO.	C. Cu, Al2O3, Mg.	D. Cu, Al2O3, MgO.
Câu 16: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là
A. 10,6 gam.	B. 5,3 gam.	C. 21,2 gam.	D. 15,9 gam.
Câu 17: H2N-CH2-COOH có tên là :
A. axit aminopropionic	B. axit -amino propionic
C. axit aminoaxetic	D. axit glutamic
Câu 18: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. NaOH, HCl.	B. NaCl, H2SO4.	C. Na2SO4, KOH.	D. KCl, NaNO3.
Câu 19: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 16,2 gam.	B. 21,6 gam.	C. 10,8 gam.	D. 32,4 gam.
Câu 20: Este no đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát dạng
A. CnH2n-2O2 (n≥2).	B. CnH2n+2O2 (n≥2).	C. CnH2nO2 (n≥2).	D. CnH2nO (n≥2).
Câu 21: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 5.	B. 3.	C. 2.	D. 4.
Câu 22: Kim loại tác dụng với Cl2 và HCl tạo cùng một loại muối là
A. Cu	B. Mg	C. Fe	D. Ag
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al trong dung dịch HCl, thu được 0,4 mol khí (đkc). Cũng lượng hỗn hợp trên khi tác dụng với dung dịch NaOH dư lại thu được 6,72 lít khí H2 (đkc). Khối lượng của Mg, Al trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là ...
 A. 2,4 gam và 5,4 gam. 	 B. 3,5 gam và 5,5 gam. 
C. 5,5 gam và 2,5 gam. 	 	 D. 3,4 gam và 2,4 gam.
Câu 24: Este etyl axetat có công thức là
A. CH3COOC2H5.	B. CH3CH2OH.	C. CH3COOH.	D. CH3CHO.
Câu 25: Nhóm kim loại nào sau đây tan trong nước ở nhiệt độ thường
A. K, Na , Cu	B. Fe , Al , Ca	C. K , Na , Ba	D. Al , Na ; Ca
Câu 26: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. Metyl fomiat.	B. Etyl axetat.	C. Metyl axetat.	D. Propyl fomiat.
Câu 27: Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH2-CHBr-)n.	B. (-CH2-CHCl-)n.	C. (-CH2-CHF-)n.	D. (-CH2-CH2-)n.
Câu 28: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. Tinh bột.	B. Saccarozơ.	C. Xenlulozơ.	D. Glucozơ.
Câu 29: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 3,4 gam	B. 6,4 gam	C. 5,6 gam	D. 4,4 gam
Câu 30: Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại R. Ở catot thu được 11,7gam kim loại ở anot có 3,36 lít khí (đktc) thoát ra. Muối clorua đó là
A. CaCl2	B. KCl.	C. NaCl.	D. BaCl2.
Câu 31: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2 trong phân tử. Giá trị của M là
A. 51,72	B. 54,30	C. 66,00	D. 44,48
Câu 32: Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3- và Cl-, trong đó số mol của ion Cl- là 0,1. Cho ½ dd X pứ với dd NaOH dư thu được 2 gam kết tủa. Cho ½ dd X còn lại pứ với dd Ca(OH)2 dư thu được 3gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dd X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,74	B. 9,21	C. 9,26	D. 8,79
Câu 33: Hoà tan 15 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Al và Mg vào dd Y gồm HNO3 và H2SO4 đặc nóng thu được 0,1 mol mỗi khí SO2 ; NO2 ; NO; N2O. % khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 63%	B. 36%	C. 50%	D. 46%
Câu 34: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH4). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là 20% thì để điều chế 1 tấn PVC phải cần một thể tích metan là:
A. 5500m3	B. 3584m3	C. 3560m3	D. 3500m3
Câu 35: A là este của axit glutamic, không tác dụng với Na. Thủy phân hòan toàn một lượng chất A trong 100ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn, thu được một rượu B và chất rắn khan C. Đun nóng lượng rượu B trên với H2SO4 đặc ở 1700C thu được 0,672 lít khí anken (đkc) với hiệu suất phản ứng là 75%. Cho toàn bộ chất rắn C tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn, thu được chất rắn khan D. Khối lượng chất rắn D là :
A. 10,85gam	B. 7,34 gam	C. 9,52 gam	D. 5,88gam
Câu 36: Cho các chất sau : axetilen, etilen, but-1-in, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantozơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 7	B. 8	C. 9	D. 6
Câu 37: Hỗn hợp A gồm Cu, Fe có tỉ lệ về khối lượng là mCu : mFe = 7 : 3.Lấy m gam A cho phản ứng hoàn toàn với 44,1 gam HNO3 trong dung dịch thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch B và 5,6 lít khí C gồm NO và NO2 ( ở đktc). Giá trị của m là
A. 67,2 .	B. 33,6 .	C. 50,4 .	D. 22,4.
Câu 38: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli (metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là:
A. (2),(3),(6)	B. (2),(5),(6)	C. (1),(4),(5)	D. (1),(2),(5)
Câu 39: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là
A. 0,005.	B. 0,020.	C. 0,010.	D. 0,015.
Câu 40: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hóa (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là
A. 18,24.	B. 27,36.	C. 22,80.	D. 34,20.
Thí sinh không sử dụng tài liệu
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_lan_2_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de_132_truong_th.doc