Nguyễn Mạnh Hùng – THPT Hùng Thắng - Hải Phòng UBND THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT (Đề gồm 5 trang) KÌ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Vật Lý Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 135 Họ và tên thí sinh:..Số báo danh: Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1uc2 = 931,5 MeV; 1 eV = 1,6.10-19 J. Câu 1: Quang phổ liên tục của một vật A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng. B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật phát sáng. C. phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật phát sáng. D. không phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật phát sáng. HD: Câu 2: Nguồn bức xạ nào sau đây không phát ra tia tử ngoại? A. Mặt trời. B. Đèn hơi thủy ngân. C. Hồ quang điện. D. Ngọn nến. Câu 3: Hạt nhân của nguyên tử được tạo thành từ các A. êlectron. B. nuclôn. C. prôtôn. D. nơtron. Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(5πt) (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là A. 20 cm. B. 15 cm. C. 10 cm. D. 5 cm. Câu 5: Cho các tia: Rơn-ghen, đơn sắc màu lam, tử ngoại và hồng ngoại. Tia nào có khả năng đâm xuyên mạnh nhất? A. Tia Rơn-ghen. B. Tia đơn sắc màu lam. C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại. Câu 6: Cường độ dòng điện trên một đoạn mạch có dạng 2 2 os(100 )( )i c t A . Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện này bằng A. 2 A. B. 1 A. C. 2 2 A. D. 4 A. Câu 7: Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài l và chất điểm có khối lượng m. Cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của con lắc được tính bằng công thức A. 2 g l . B. g l . C. l g . D. 2 l g . Câu 8: Vật A có tần số góc riêng ω0 dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực F = F0cos(ωt) (F0 không đổi, ω thay đổi được). Trong cùng một môi trường dao động, biên độ dao động của vật A cực đại khi A. ω = 0,5ω0. B. ω = 0,25ω0. C. ω = 2ω0. D. ω = ω0. Biên độ cực đại khi có cộng hưởng: tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ Câu 9: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào A. sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ. B. hiện tượng quang điện ngoài. Nguyễn Mạnh Hùng – THPT Hùng Thắng - Hải Phòng C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng nhiệt điện. Câu 10: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí A. DCV. B. ACV. C. DCA. D. ACA. Câu 11: Đặt điện áp 2 os( )u U c t vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng A. 2U L . B. U L . C. U L . D. 2U L . HD: L U U I Z L . Câu 12: Một máy phát điện của phòng thí nghiệm gồm một khung dây quay trong một từ trường đều với vectơ cảm ứng từ có độ lớn là B và có phương vuông góc với trục quay của khung. Khung dây gồm các vòng dây giống hệt nhau, mỗi vòng có diện tích S. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của khung dây bằng A. B2S. B. B2S2. C. BS. D. BS2. HD: Từ thông qua khung dây: BScos trong đó α là góc tạo bởi véc tơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây. Câu 13: Tìm phát biểu đúng về sóng điện từ. A. Quá trình lan truyền điện từ trường gọi là sóng điện từ. B. Sóng điện từ bao gồm cả sóng dọc và sóng ngang. C. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không. D. Sóng điện từ không tuân theo quy luật truyền thẳng, phản xạ, khúc xạ. Câu 14: Cho các tia: hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục và Rơn-ghen. Trong cùng một môi trường truyền, tia có bước sóng dài nhất là A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. tia đơn sắc màu lục. D. tia Rơn-ghen. Câu 15: Tia nào sau đây không mang điện? A. Tia α. B. Tia β+. C. Tia γ. D. Tia β–. Câu 16: Sóng cơ là A. dao động cơ lan truyền trong một môi trường. B. dao động của mọi điểm trong một môi trường. C. một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường. D. sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường. Câu 17: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2 F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch là A. 12,57.10-5 s. B. 6,28.10-4 s. C. 12,57.10-4 s. D. 6,28.10-5 s. HD: Chu kì dao động riêng 3 6 52 2 2.10 .0,2.10 4 .10 (s)T LC Câu 18: Đặt điện áp 0 os( )u U c t vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức 0 os( ) 3 i I c t . Hệ số công suất của mạch điện bằng A. 1. B. 0,5. C. 0,866. D. 0,707. HD: Ta thấy u sớm pha / 3 so với i, suy ra hệ số công suất: 0,5 3 cos cos Câu 19: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động của vật bằng Nguyễn Mạnh Hùng – THPT Hùng Thắng - Hải Phòng A. 1 2A A . B. 2 1 2A A . C. 1 2A A . D. 2 2 1 2A A . HD: 1 2 1 2 ;A A A A A suy ra 1 2A A A Câu 20: Một sóng cơ có bước sóng λ = 3,2 m, lan truyền với tốc độ v = 320 m/s. Chu kỳ của sóng đó bằng A. 100 s. B. 0,1 s. C. 50 s. D. 0,01 s. HD: Bước sóng 0,01 v vT T s f v Câu 21: Một chùm sáng đơn sắc có tần số f = 4.1014 Hz. Mỗi phôtôn trong chùm sáng này có năng lượng bằng A. 2,65.10-18 J. B. 1,65.10-18 J. C. 2,65.10-19 J. D. 1,65.10-19 J. HD: Năng lượng của photon: 34 14 196,625.10 .4.10 2,65.10hf J Câu 22: Chiếu một tia sáng trắng tới mặt bên của một lăng kính sao cho tồn tại dải quang phổ của ánh sáng trắng ló ra khỏi mặt bên thứ hai. So với tia tới, A. các tia ló có góc lệch như nhau. B. tia màu lam không bị lệch. C. tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất. D. tia đỏ lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít nhất. Câu 23: Khẳng định nào sau đây sai khi nói về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch? A. Cả hai loại phản ứng này đều tỏa năng lượng. B. Con người đã chủ động tạo ra được hai phản ứng này. C. Các hạt nhân sản phẩm bền vững hơn các hạt nhân tham gia phản ứng. D. Một phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng lớn hơn một phản ứng phân hạch. HD: Nếu xét 1 phản ứng: Một phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng ít hơn 1 phản ứng phân hạch nhưng nếu xét cùng khối lượng nguyên liệu cho phản ứng nhiệt hạch và phân hạch thì phản ứng nhiệt hạch lại tỏa năng lượng nhiều hơn. Câu 24: Cường độ âm tại điểm A trong môi trường truyền âm là I = 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10 -12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm A bằng A. 80 dB. B. 50 dB. C. 60 dB. D. 70 dB. HD: Cường độ âm: 5 1210 1002 .10 10 10 .10 704 L L P I I L dB r Câu 25: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 1 8 C F và một cuộn dây có độ tự cảm L. Mạch đang dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 30 mA. Khi điện tích trên một bản tụ là 7,5.10-7 C thì cường độ dòng điện trong mạch 15 3 mA. Giá trị của L bằng A. 20 mH. B. 60 mH. C. 40 mH. D. 10 mH. i=q’ suy ra i, q biến thiên vuông pha. Từ đó 2 2 2 7 2 2 2 2 0 0 0 15 3 (7,5.10 ) 1 1 30 i q I Q Q Suy ra Q0=15.10 -7 C Lại có: 3 40 0 0 7 0 1 30.10 2.10 ( / ) 15.10 I I Q rad s QLC Suy ra L = 0,02 H Câu 26: Cho phản ứng hạt nhân 2 1 D + 2 1 D 3 2 He + 1 0 n + 3,25 MeV. Biết độ hụt khối của hạt nhân 2 1 D bằng 0,0024 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 3 2 He bằng A. 7,72 MeV. B. 8,52 MeV. C. 9,24 MeV. D. 5,22 MeV. Nguyễn Mạnh Hùng – THPT Hùng Thắng - Hải Phòng HD: Năng lượng của phản ứng hạt nhân: 2 2 2 W 2 . W 2. . W W 2. . 3,25 2.0,0024.931.5 7,72(MeV) He D lkHe D lkHe D m m c m c m c Câu 27: Cho mạch điện xoay chiều như hình bên. Biết R = 50 Ω, R0 = 150 Ω, L = 2,5 (H), C = 200 (F); biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM có dạng uAM = U0AMcos(100πt) (V); cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện trong mạch bằng 0,8 (A). Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB là A. uAB = 185 2 cos(100πt + 2 ) (V). B. uAB = 185 2 cos(100πt + 4 ) (V). C. uAB = 320cos(100πt + 4 ) (V). D. uAB = 320cos(100πt + 2 ) (V). HD: 250 ; 1 50 L C Z L Z C . Suy ra 2 2 0 0 0 (R R ) ( ) 200 2 0,8 2.200 2 320 tan 1 R R tan 1 R AB L C AB L C AB C AM Z Z Z U Z Z Z Suy ra uAB sớm pha π/4 so với i và sớm pha π so với uAM Câu 28: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Ban đầu, nguồn sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,45 µm. Trên màn quan sát, M và N là hai điểm đối xứng với nhau qua vân sáng trung tâm. Trên đoạn MN có 21 vân sáng (trong đó có 2 vân sáng đi qua M và N). Tiếp theo, thay nguồn sáng ban đầu bằng nguồn sáng mới có bước sóng 0,6 µm mà vẫn giữ nguyên các điều kiện khác thì số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là A. 15. B. 17. C. 18. D. 16. HD. Đoạn MN có 21 vân sáng mà M, N là vân sáng nên tại M và N là vân sáng bậc 10 suy ra 1 110 ; 10M N D D x x a a Tọa độ vân sáng của bức xạ 2: 2 D x k a Để vân sáng này thuộc đoạn MN: 1 2 110 10 7,5 7,5 D D D k a a a k Có 15 giá trị k nguyên thỏa mãn, suy ra quan sát được 15 vân sáng trên đoạn MN Câu 29: Lần lượt chiếu ánh sáng màu tím có bước sóng λ1 = 0,39 µm và ánh sáng màu lam có bước sóng λ2 = 0,48 µm vào một mẩu kim loại có công thoát là A = 2,48 eV. Ánh sáng nào có thể gây ra hiện tượng quang điện? A C R L, R0 M B Nguyễn Mạnh Hùng – THPT Hùng Thắng - Hải Phòng A. Chỉ có màu lam. B. Chỉ có màu tím. C. Cả hai đều không. D. Cả màu tím và màu lam. HD: Giới hạn quang điện của tấm kim loại: 34 8 6 0 19 6,625.10 .3.10 0,5.10 2, 48.1,6.10 hc m A Cả 2 bức xạ đều có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện nên hiện tượng quang điện xảy ra trong cả hai trường hợp Câu 30: Bắn prôtôn có động năng 5,45 MeV vào hạt nhân Be 9 4 đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân H11 + Be 9 4 He 4 2 + Li 6 3 . Hạt nhân He 4 2 sinh ra bay vuông góc với phương chuyển động ban đầu của prôtôn và có động năng 4 MeV. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Động năng của hạt nhân Li 6 3 tạo thành là A. 1,875 MeV. B. 4,225 MeV. C. 2,725 MeV. D. 3,575 MeV. HD: Áp dụng định luật bảo toàn động lượng: 2 2 2 2 2 2 6 1.5,45 4.4 3,575 H He Li Li H He Li Li H H He He Li Li p p p p p p m K m K m K K K Câu 31: Một con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ không dãn và một vật nhỏ có khối lượng 100 g, mang điện tích q. Ban đầu, con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T0 tại một nơi rất gần mặt đất trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường có phương thẳng đứng, chiều hướng xuống và độ lớn là 5000 V/m. Bây giờ, đưa con lắc lên độ cao 1 km so với mặt đất và ra khỏi điện trường thì thấy chu kỳ của con lắc vẫn là T0. Lấy bán kính Trái đất là 6400 km, gia tốc trọng trường tại mặt đất là 9,8 m/s2 và coi nhiệt độ không thay đổi khi lên cao. Giá trị của q bằng A. 61 C. B. – 61 nC. C. – 61 C. D. 61 nC. HD: Gia tốc trọng trường tại đất: 2 GM g R với G là hằng số hấp dẫn, M là khối lượng trái đất, R là bán kính trái đất Gia tốc trọng trường tại độ cao h: 2 2 2 0 9,796938( / ) ( ) h h h gGM R g g m s R h g R h Khi con lắc chịu tác dụng của lực điện 0hdg g a mà điện trường có phương thẳng đứng suy ra 0hdg g a Để chu kì con lắc không đổi thì ghd =gh , mà Vì ghd<g suy ra F qE a m m có độ lớn bằng 0,003062 và a có chiều ngược với g , suy ra F ngược chiều với E suy ra q<0 Giải ra ta được q=-61nC Câu 32: Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng dao động cùng phương, cùng pha và cùng tần số f = 40 Hz. Coi biên độ của sóng, tốc độ truyền sóng là không đổi. Trên đoạn MN, hai phần tử dao động với biên độ cực đại ở lân cận nhau có vị trí cân bằng cách nhau 1,5 cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trường này bằng A. 0,3 m/s. B. 2,4 m/s. C. 0,6 m/s. D. 1,2 m/s. HD: Nguyễn Mạnh Hùng – THPT Hùng Thắng - Hải Phòng Hai phần tử dao động với biên độ cực đại lân cận nhau trên đường nối 2 nguồn cách nhau một khoảng bằng nửa bước sóng Suy ra 3cm Tốc độ truyền sóng: 0,03.40 1,2( / )v f m s Câu 33: Cho bán kính Bo là r0 = 5,3.10 -11 m. Ở một trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính r = 2,12.10-10 m. Tên gọi của quỹ đạo này là A. O. B. L. C. M. D. N. HD: Bán kính quỹ đạo dừng: 2 0.nr n r Thay số ta được n =2 suy ra quỹ đạo L Câu 34: 238 92 U sau một chuỗi phóng xạ ra các hạt hạt và - biến đổi thành chì 20682 Pb . Biết chu kì bán rã của sự biến đổi tổng hợp này là 4,6.109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không chứa chì và lượng chì sinh ra chỉ nằm trong mẫu đá đó. Nếu hiện nay, tỉ lệ khối lượng của 23892 U so với khối lượng của chì 20682 Pb là 37 thì tuổi của đá ấy gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2.107 năm. B. 2.108 năm. C. 2.109 năm. D. 2.1010 năm. HD: Tỉ lệ khối lượng chì tạo thành và khối lượng U còn lại được xác định bởi 206 1 2 1 2 1 238 37 t t Pb PbT T U U m A m A Giải ra ta được: t=2.108 năm Câu 35: Điện năng ở một nhà máy điện trước khi truyền đi xa phải đưa tới một máy tăng áp. Ban đầu, số vòng dây của cuộn thứ cấp ở máy tăng áp là N2 thì hiệu suất của quá trình truyền tải là 80%. Giữ điện áp và số vòng dây ở cuộn sơ cấp không đổi. Để hiệu suất của quá trình truyền tải tăng lên đến 95% thì số vòng dây của cuộn thứ cấp ở máy biến áp phải là A. 4N2. B. 5N2. C. 2N2. D. 3N2. HD: Công suất hao phí: 2 . ( ) P R P Ucos Hiệu suất truyền tải 80% thì hao phí 20% Để hiệu suất truyền tải là 95% (hao phí 5%) thì đã làm giảm hao phí 4 lần, vậy cần tăng điện áp khi truyền tải lên 2 lần ÁP dụng công thức máy biến áp, để tăng điện áp 2 lần thì số vòng dây cũng tăng 2 lần Câu 36: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4 2 cos(5πt - 3 4 ) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Quãng đường chất điểm đi từ thời điểm t1 = 0,1 s đến thời điểm t2 = 6 s là A. 84,4 cm. B. 333,8 cm. C. 331,4 cm. D. 336,1cm. HD: Tại thời điểm t =0 ta có x = 4 2 cos(5πt - 3 4 )= - 4cm; và đang chuyển động theo chiều dương v > 0 Quãng đường đi được 6 0,1 15 /4 2 15.4 2 15.4.4 2 8 331,4 2 T T A S S S S S A cm Nguyễn Mạnh Hùng – THPT Hùng Thắng - Hải Phòng Câu 37: Đặt điện áp u = U 2 cos(ωt) (V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị a (Ω), tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết U = a (V), L thay đổi được. Hình vẽ bên mô tả đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch theo cảm kháng. M và N lần lượt là hai đỉnh của đồ thị (1) và đồ thị (2). Giá trị của a bằng A. 50. B. 30. C. 40. D. 60. HD: Bài toán thay đổi L để ULmax: 2 2 2 2 2 2 max 40 C C C L R Z R Z a Z U U a a R R a suy ra a < 40 suy ra a =30 Câu 38: M, N và P là 3 vị trí cân bằng liên tiếp trên một sợi dây đang có sóng dừng mà các phần tử tại đó dao động với cùng biên độ bằng 3 cm. Biết vận tốc tức thời của hai phần tử tại N và P thỏa mãn . 0N Pv v ; MN = 40 cm, NP = 20 cm; tần số góc của sóng là 20 rad/s. Tốc độ dao động của phần tử tại trung điểm của NP khi sợi dây có dạng một đoạn thẳng bằng A. 40 3 m/s. B. 40 cm/s. C. 40 m/s. D. 40 3 cm/s. HD: M, N, p là các vị triscaan bằng liên tiếp có cùng biên độ và . 0N Pv v suy ra, N và P cùng nằm trên một bó sóng: 30 120 4 2 2 MN NP cm Áp dụng công thức: 2 sin 3bung d A A với d là khoảng cách tới nút suy ra Abụng =2 cm Tốc độ dao động cực đại của phần tử tại trung điểm của NP khi sợi dây có dạng đoạn thẳng: max 20.0,02 0,4( / )bung bungv A m s Câu 39: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng là 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật với mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy g = 10 m/s2. Đưa vật nhỏ của con lắc tới vị trí để lò xo bị nén 5 cm rồi buông nhẹ, đồng thời cho đồng hồ bấm giây bắt đầu chạy. Chọn mốc tính thế năng ứng với trạng thái lò xo không biến dạng. Khi lò xo không biến dạng lần thứ 2 (kể từ khi buông vật), cơ năng của con lắc và số chỉ của đồng hồ là A. 2,5 mJ và 0,524 s. B. 2,5 mJ và 0,471 s. C. 1,5 mJ và 0,524 s. D. 1,5 mJ và 0,471 s. HD: Khi vật qua O lần thứ hai 2 ' 2 2 3 1 W . 2 1 1 W ' 10.0,05 0,1.0,1.10.0,11 1,5.10 2 2 mskA F s mgs kA mgs J Sử dụng trục thời gian: UC (V), P (W) UL (V) 40 O ZL (Ω) 17,5 N M (1) (2) (3) Nguyễn Mạnh Hùng – THPT Hùng Thắng - Hải Phòng 3 4 3 3 10( / ) 0,471 5 4 20 T t k T rad s T s t s m Câu 40: Cho mạch điện xoay chiều như hình bên. Biết điện trở có giá trị bằng 50 , cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 50 3 , tụ điện có dung kháng bằng 50 3 . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch NB bằng 80 3 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM là 60 V. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB bằng 0 và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch NB bằng A. 50 3 V. B. 150 V. C. 100 3 V. D. 100 3 V. HD: Dễ thấy: tan .tan . 1C LAM NB Z Z R R suy ra uAM và uNB vuông pha 2 22 2 2 2 2 0 0 0 0 80 3 60 1 1NBAM AM NB NB AM uu U U U U Lại có: 100 1 ; tan 63 3 100; tan 3 3 AM AM AM NB NB NB Z Z suy ra 0 03NB AMU U Vậy 0 03 100 3NB AMU U ----------- HẾT ---------- A C R L N M B
Tài liệu đính kèm: