Đề thi khảo sát chất lượng môn: Toán 10 - Mã đề thi 486

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 936Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng môn: Toán 10 - Mã đề thi 486", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát chất lượng môn: Toán 10 - Mã đề thi 486
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG 
Môn: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... 
Lớp: .
Mã đề thi 486
Câu 1: Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình vẽ bên? 
A. y = - |2x-3|	B. y=2x-3	C. y=|2x-3|	D. y=2x+3
Câu 2: Cho tập hợp A=(-5;0)È(3;5) và B=(-1;2)È(4;6). Khi đó tập hợp AÇB là:
A. (-1;3)È(4;6)	B. (-5;6)	C. (-1;0)È(3;6)	D. (-1;0)È(4;5)
Câu 3: Tung độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 2x2 + 6x + 3 và đường thẳng y = -2x – 3 là:
A. 1 và 3	B. 1 và -3	C. -1 và 3	D. -1 và -3
Câu 4: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó giá trị bằng bao nhiêu?
A. 0	B. a	C. 2a	D. 2a
Câu 5: Cho hình thang ABCD với hai cạnh đáy là AB=3a và CD=6a . Khi đó bằng bao nhiêu?
A. 9a	B. 3a	C. 0	D. -3a
Câu 6: Cho hai tập hợp A=[1;5] và B=(-3;2)È(3;7). Khi đó AÇB là:
A. [1;7)	B. [1;3]È(5;7)	C. (-3;7)	D. [1;2)È(3;5]
Câu 7: Tập xác định của hàm số là:
A. R\{1}	B. [-3;1)È(1;+¥)	C. [-3;+¥)	D. (1;+¥)
Câu 8: Cho tập hợp B=R\(0;+¥). Khi đó tập hợp B bằng tập nào sau đây:
A. (0;+¥)	B. (-¥;0]	C. R\{0}	D. (-¥;+¥)
Câu 9: Nếu parabol (P) có đồ thị như hình vẽ bênthì phương trình của (P) là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho tập hợp A=(0;2] và B=[1;4). Khi đó CR(AÈB) là:
A. (0;4)	B. R	C. (-¥;0]È[4;+¥)	D. (0;2)È[1;4)
Câu 11: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn 
A. Đường tròn tâm G đường kính BC	B. Đường tròn tâm G bán kính 1/3BC
C. Đường tròn tâm G đường kính 1/3BC	D. Đường tròn tâm G đường kính 3MG
Câu 12: Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB ?
A. 	B. 	C. ÓA=OB	D. 
Câu 13: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,CA,AB. Hãy tìm khẳng định sai:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 14: Tập xác định của hàm số là:
A. R	B. (-1;+¥)	C. (-¥;-1)	D. R\{1}
Câu 15: Cho tam giác ABC. Gọi I là điểm thỏa mãn hệ thức . Biểu thị vectơ theo hai vectơ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Cho tập hợp A={a , b , c , d}. Sô tập con của A là:
A. 4	B. 16	C. 8	D. 1
Câu 17: Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC , I là trung điểm của AM. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Parabol (P) đi qua ba điểm A(-1;0), B(0;-4) và C(1;-6) có phương trình là:
A. y = x2 - 3x – 4	B. y = x2 - 3x + 4	C. y = -x2 + 3x – 4	D. y = x2 + 3x – 4
Câu 19: Cho parabol y = ax2 – 4x + c đi qua điểm M(3;0) và có trục đối xứng x = 2. Khi đó hệ số a , c lần lượt là:
A. -1 và 3	B. 1 và 3	C. -1 và -3	D. 1 và -3
Câu 20: Với giá trị nào của m sau đây thì hàm số y = (m-2)x – 3 đồng biến trên R?
A. m>2	B. m=2	C. m¹2	D. m<2
Câu 21: Tập xác định của hàm số là:
A. R\{3}	B. (3;+¥)	C. [-2;+¥)\{3}	D. (2;3)È(3;+¥)
Câu 22: Cho hàm số y = x2 -2x + 3. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+¥)	B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-¥;2)
C. Đồ thị hàm số có đỉnh là I(1;0)	D. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+¥)
Câu 23: Cho parabol (P) y = 3x2 – 2x + 1. Đỉnh của parabol (P) là:
A. (-1/3;2/3)	B. (1/3;2/3)	C. (1/3;-2/3)	D. (0;1)
Câu 24: Cho hai vectơ . Nếu cùng phương với vectơ thì m+n là:
A. 1	B. 3	C. 2	D. 0
Câu 25: Đường thẳng y = ax + b có đồ thị như hình vẽ bên thì hệ số a , b lần lượt là: 
A. -3 và -3	B. -3 và 3	C. -3 và 0	D. 3 và -3
Câu 26: Đường thẳng y = ax + b đi qua các điểm A(4;2) và B(1;1) thì các hệ số a , b của nó lần lượt là:
A. 1/3 và 2/3	B. -2/3 và 1/3	C. -2/3 và -1/3	D. 2/3 và 1/3
Câu 27: Cho A(-2;-1), B(-1;3), C(m+1;n-2). Nếu thì ta có hệ thức nào sau đây là đúng?
A. m+2n-5=0	B. 2m+n-5=0	C. 3m+3n-4=0	D. 2m-n+5=0
Câu 28: Đường thẳng đi qua điểm M(2;3) và song song với đường thẳng y = 3x – 2 có phương trình là:
A. y = - 3x – 3	B. y = (-1/3)x – 7	C. y = 3x – 7	D. y = 3x – 3
Câu 29: Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C với AB=2a , CB=5a . Độ dài vectơ bằng:
A. 3a	B. 7a	C. 10a2	D. 5a/2
Câu 30: Cho tam giác ABC với A(1;1), B(-1;3) và C(-2;0). Tam giác ABC là tam giác:
A. cân tại A	B. cân tại C	C. đều	D. vuông tại A
Câu 31: Tập xác định của hàm số là:
A. [-1;0]	B. (0;+¥)	C. [-1;+¥)	D. (-¥;-1)
Câu 32: Người ta là một chiếc cổng hình parabol dạng có chiều rộng tại mặt sân là 8m. Khi đó chiều cao của cổng tính từ mặt sân đến điểm cao nhất là:
A. 7m	B. 8m	C. 9m	D. 10m
Câu 33: Cho A(2;1), B(1;2). Để tứ giác OABC là hình bình hành thì tọa độ điểm C là:
A. (-1;-1)	B. (1;1)	C. (-1;1/2)	D. (-1;1)
Câu 34: Nếu ba điểm A(2;3), B(3;4) và C(m+1;-2) thẳng hàng thì m là:
A. 3	B. -2	C. 1	D. -4
Câu 35: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Giá trị bằng bao nhiêu?
A. a	B. 2a	C. 	D. 
Câu 36: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. (-¥;2)È(2;+¥)=R	B. [-3;0]Ç(0;5)={0}	C. [-1;3)Ç(2;5)=(2;3)	D. (1;2)È(2;5)=(1;5)
Câu 37: Với giá trị nào của m sau đây thì phương trình x2 – 2|x| + 1 = m có 4 nghiệm phân biệt?
A. m>1	B. m=0 hoặc m>1	C. m<0	D. 0<m<1
Câu 38: Cho tập hợp A=(-5;3)Ç((0;7). Khi đó tập hợp A bằng:
A. (-5;7)	B. (0;3)	C. (-5;0)	D. (3;7)
Câu 39: Cho tam giác ABC . Gọi A’,B’,C’ lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB . Vectơ cùng hướng với vectơ nào trong các vectơ sau đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Đường thẳng y = (m-1)x + 2m + 1 luôn đi qua điểm nào sau đây với mọi giá trị của m:
A. (-2;3)	B. (-2;-3)	C. (2;-1)	D. (2;-3)
Câu 41: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y=2x4+x3-5x+1	B. y=6x3 + 7x	C. y=|2x+2017|+|2x-2017|	D. y=2x+1
Câu 42: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “"xÎR,x2+x+1>0” là:
A. "xÎR,x2+x+1≤0	B. Không tồn tại xÎR mà x2+x+1>0	C. $xÎR,x2+x+1≤0	D. "xÎR,x2+x+1<0
Câu 43: Với các giá trị nào của m sau đây thì hàm số xác định trên R?
A. m17/4	D. m>-1/4
Câu 44: Tập xác định của hàm số là:
A. R\{1}	B. R\{1}	C. R	D. (1;+¥)
Câu 45: Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng y = -5(x+1), y = mx+3 và y = 3x+m đồng quy?
A. m=3	B. m = -13	C. m= -13 hoặc m = 3	D. m = -3
Câu 46: Cho hình chữ nhật ABCD. Trong các đẳng thức dưới đây dẳng thức nào đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Tam giác ABC có trong tâm G(0;7), đỉnh A(-1;4), B(2;5) thì đỉnh C có tọa độ là:
A. (2;12)	B. (-1;12)	C. (3;1)	D. (1;12)
Câu 48: Cho tam giác đều ABC với đường cao AH. Đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Parabol y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên thì dấu các hệ số a , b , c là: 
A. a0	B. a0,c0,b0
Câu 50: Đồ thị của hàm số xác định trên R được cho ở hình bên có bảng biến thiên là: 
A. 
B. 
C. D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docTEST_10_LAN_2.doc