TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 Môn: Hóa Học – Năm học 2015/2016 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề ------------------------------- Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K= 39; Fe = 56; Cu = 64; Ag=108; Ba = 137. Học sinh kẻ bảng theo mẫu vào bài làm để trả lời trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử? A. CaCO3 CaO + CO2. B. 4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O. C. 2NaOH + CO2 Na2CO3+ H2O. D. SO3 + H2O H2SO4. Câu 2 : Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s2. Số hiệu nguyên tử của X là A. 14. B. 27. C. 13. D. 12. Câu 3 : Lưu huỳnh trong chất nào sau đây chỉ có tính khử? A. Na2SO4. B. H2SO4. C. SO2. D. H2S. Câu 4: Số nguyên tố có trong chu kỳ 2 là: A. 2 B. 18 C. 16 D. 8. Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là A. 0,15. B. 0,2. C. 0,05. D. 0,1. Câu 6: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? A. CuSO4. B. AgNO3. C. FeCl3. D. KNO3. Câu 7: Chất nào sau đây được dùng làm thuốc tẩy? A. Nước cường toan. B. Nước vôi trong. C. Nước brom. D. Nước Giaven. Câu 8: Oxit nào sau đây là oxit axit? A. CaO. B. CO2 C. Na2O. D. FeO. Câu 9: Phương pháp chung để điều chế HCl trong phòng thí nghiệm là phương pháp: A. điện phân. B. điện phân nóng chảy. C. tổng hợp. D. sunfat. Câu 10: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng A. Na. B. Ag. C. Fe. D. Mg. Câu 11: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? A. K. B. Na. C. Fe. D. Ba. Câu 12: Dung dịch X gồm 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol SO42-. Giá trị của a là: A. 0,7 mol. B. 0,5 mol. C. 0, 2 mol. D. 0,25 mol. Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 1,12. D. 4,48. Câu 14: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là A. 1,68 gam. B. 2,52 gam. C. 3,36 gam. D. 1,44 gam. Câu 15: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là A. 0,2 B. 0,4 C. 0,1 D. 0,3 Câu 16: Ancol etylic không tác dụng với chất nào sau đây? D. Dung dịch NaOH. B. CH3COOH. C. Na. D. Dung dịch HCl. Câu 17: Để giảm thải ô nhiểm môi trường khi chăn nuôi, người ta thường xây hầm Biogas. Thành phần chính của khí thoát ra là metan. Công thức phân tử của metan là A. C2H4. B. CH4. C. C2H2. D. C6H6. Câu 18: Xà phòng hóa hoàn toàn 13,2 gam CH3COOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 12,3. B. 13,2. C.10,2. D. 12,0. Câu 19: Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol. (b) Ở nhiệt độ thường, C2H2 phản ứng được với nước brom. (c) Đốt cháy hoàn toàn CH3CHO thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (d) Bêzn phản ứng được với dung dịch AgNO3?NH3 tạo kết tủa vàng. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 20: Giẩm ăn là dung dịch chứa chất nào sau đây? A. CH3COOH. B. CH3OH. C. CH3CHO. D. C6H5OH. Câu 21: Trong nộc độc của một số côn trùng như: kiến, muỗi có chứa một lượng a xit fomic gây bỏng da và đồng thời gây rát, ngứa. nên khi bị đốt người ta thường bôi chất nào sau đây lên chổ bị đốt? A. nước cốt chanh B. nước vôi trong C. nước đường D. nước lạnh Câu 22: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. CH3CH3. D. CH3CH2OH. Câu 23: Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO, CH3COONa. Có bao nhiêu cặp chất có thể chuyển hóa qua lại lẫn nhau bằng 1 phương trình hóa học? A. 1 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 24: Dung dịch NaOH 0,1M. Giá trị pH của dung dịch là: A. 1. B. 2. C. 13. D. 12. Câu 25: Để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm người ta dùng phản ứng nào sau đây? A. 2KClO3 2KCl + 3O2 B. 2H2O 2H2 + O2 C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng D. 2Cu(NO3)222CuO + 4NO2 + O2 Câu 26: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2. Số liên kết trong X là: A. 0 B. 2. C. 1. D. 3. Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ sản phẩm luôn thu được: A. H2O B. CO2. C. N2. D. HCl. Câu 28: Đun 6 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là 80%. Khối lượng CH3COOC2H5 thu được là: A. 8,4 gam B. 8,8 gam C. 10,56 gam D. 7,04 gam Câu 29: Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị có cực? A. HCl. B. H2. C. KCl D. CaBr2. Câu 30: Cho phản ứng: Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O. Tổng hệ số sau khi khi cân bằng của các chất là: A. 20 B. 18 C. 10 D. 11 Câu 31 : Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho khí clo dư tác dung với sắt (b) Cho sắt vào dung dịch HCl (c) Cho sắt vào dung dịch CuSO4 (d) Cho sắt vào dung dịch HNO3 loảng dư (e) Cho Sắt vào dung dịch AgNO3 dư Số thí nghiệm có sinh ra muối sắt (III) là A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 32 : Cho 6,72g Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dd HNO3. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dd Y thu được 46g muối khan. Khí X là A. NO2 B. N2 C. NO D. N2O Câu 33: Cho a gam Fe vào 100 ml dd hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sp duy nhất của N+5). Gía trị của a là A. 11 B. 5,6 C. 11,2 D. 8,4 Câu 34: Cho 9,425g Zn tan hết trong dd hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dd X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m là A. 22,03. B. 20,43 C. 23,98. D. 18,035. Câu 35: Cho a mol P2O5 tác dụng với dung dịch chứa 3 mol NaOH. Sau phản ứng hoàn toàn sản phẩm thu được là : A.NaH2PO4 và Na2HPO4 B. Na3PO4 C. Na2HPO4 và Na3PO4 D. Na2HPO4 Câu 36: Trong số các loại phân đạm sau: NaNO3, NH4Cl, NH4)2SO4, (NH2)2CO. Chất có độ dinh dưởng cao nhất là: A. NaNO3 B. NH4Cl C. NH4)2SO4 D. (NH2)2CO Câu 37: Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) < 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp phải A. Giảm nhiệt độ và áp suất B. Tăng nhiệt độ và áp suất C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất D. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất Zn + HCl S dd Pb(NO3)2 2 1 Câu 38: cho thí nghiệm như hình vẽ: Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm 2 là: A.Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 B.H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3 C.H2 + S → H2S D.2HCl + Pb(NO3)2 → PbCl2↓ + 2HNO3 Câu 39: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. CH3CHO + H2 CH3CH2OH B. 2HCOOH + 2NaOH 2HCOONa + H2 C. CH3COOH + C6H5OH CH3COOC6H5 + H2O D. Câu 40: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 0,98 B. 0,64 C. 1,28 D. 1,96 B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. a. Cho các chất sau C2H5OH(1), CH3COOH(2), C2H3COOH(3), C6H5OH(4), p-CH3-C6H4OH (5), C6H5-CH2OH(6). Sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của các chất trên? Giải thích? b. Mét häc sinh lµm thÝ nghiÖm ®iÒu chÕ etyl axetat b»ng c¸ch ®un nãng rîu etylic víi giÊm ¨n cã axit sunfuric lµm xóc t¸c. LiÖu thÝ nghiÖm ®ã cã thµnh c«ng hay kh«ng? V× sao? Câu 2. Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dung dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Xác định số mol HNO3 có trong Y ? Câu 3. Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no , mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai nhóm chức trong số các nhóm –OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Xác đinh m? Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D D D B D D B D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D B C A A B A B A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B C C C A B B D A A Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án A B A C A D D B C A
Tài liệu đính kèm: