Đề thi khảo sát chất lượng lớp 12 lần cuối năm 2013 môn: Hóa học

pdf 6 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1030Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng lớp 12 lần cuối năm 2013 môn: Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát chất lượng lớp 12 lần cuối năm 2013 môn: Hóa học
 Trang 1/4 - Mã đề thi 132 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH 
 TRƯỜNG THPT CHUYÊN 
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN CUỐI NĂM 2013 
Mơn: HĨA HỌC (Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm) 
Họ và tên .......................................................................... Số báo danh .......................... Mã đề thi 132 
Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố (theo đvC): C = 12; H = 1; O = 16; S = 32; Cu = 64; Fe = 56; Al = 27; N = 14; 
Na = 23; Mg = 24; Cl = 35,5; Ba = 137; K = 39; Ag = 108; Au = 197; Ca = 40; Zn = 65; Cr = 52; Br = 80; Sr = 88. 
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu: Từ câu 1 đến câu 40) 
Câu 1: Hỗn hợp khí X gồm CO và CO2, cĩ tỉ khối so với He bằng 8,6. Dẫn 0,25 mol X đi qua ống đựng 22,1 gam hỗn hợp chất 
rắn gồm CuO, Fe2O3, Al2O3 và MgO nung nĩng, thu được hỗn hợp khí Y cĩ tỉ khối so với H2 bằng 20,4 và m gam chất rắn Z. Giá 
trị của m là 
A. 20,5. B. 18,9. C. 23,7. D. 25,3. 
Câu 2: Cho rất từ từ từng giọt đến hết 250 ml dung dịch HCl 1M vào bình chứa 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 1M và NaHCO3 
1,5M, kết thúc các phản ứng thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là 
A. 3,36. B. 4,48. C. 5,6. D. 6,72. 
Câu 3: Cĩ 400 ml dung dịch X chứa Ba2+, HCO 3
 , Na+ và 0,48 mol Cl  . Cho 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung 
dịch NaHSO4 thu được 11,65 gam kết tủa và 2,24 lít khí (đktc). Nếu cơ cạn 300 ml dung dịch X cịn lại thì thu được m gam chất 
rắn khan. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là 
A. 43,71. B. 50,61. C. 16,87. D. 47,10. 
Câu 4: Phân tử nào sau đây cĩ độ phân cực nhỏ nhất? 
A. SO2. B. H2S. C. H2O. D. CO2. 
Câu 5: Đốt cháy hồn tồn một hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng liên tiếp, cần dùng vừa 
đủ 0,33 mol O2, chỉ thu được H2O, N2 và 0,16 mol CO2. Cơng thức phân tử của hai amin là 
A. C3H9N và C4H11N. B. CH5N và C3H9N. C. C2H7N và C3H9N. D. CH5N và C2H7N. 
Câu 6: Dung dịch chứa muối X làm quỳ tím hĩa xanh. Dung dịch chứa muối Y tạo kết tủa với dung dịch NH3. Trộn hai dung 
dịch trên với nhau thấy cĩ kết tủa và khí thốt ra. Vậy hai muối X, Y lần lượt là 
A. BaS và NaHSO4. B. Na2CO3 và MgCl2. C. Na2CO3 và FeCl3. D. Na3PO4 và AgNO3. 
Câu 7: Để phân biệt các chất rắn riêng biệt: Na, Al, Fe, Al2O3, Na2O thì cần dùng thêm tối thiểu bao nhiêu thuốc thử bên ngồi? 
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 
Câu 8: Thủy phân hồn tồn 0,1 mol một este E cần dùng vừa đủ 80 gam dung dịch NaOH 10%, thu được một ancol và 16 gam 
hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đĩ là 
A. HCOOH và CHC-COOH. B. HCOOH và CH2=CH-COOH. 
C. CH3COOH và CH2=CH-COOH. D. HCOOH và CH3-CH2-COOH. 
Câu 9: Cation M2+ cĩ cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3d4. Khẳng định nào sau đây là sai? 
A. Oxit M2O3 cĩ tính lưỡng tính. 
B. M khơng tác dụng với axit HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội. 
C. Cơng thức oxit cao nhất của M là MO3. 
D. Cấu hình electron của nguyên tử M ở trạng thái cơ bản là [Ar]3d6. 
Câu 10: Dãy gồm tất cả các dung dịch vừa tác dụng với Cu(OH)2, vừa làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường là 
A. axit acrylic, axit fomic, glucozơ, mantozơ. B. glixerol, axit fomic, glucozơ, mantozơ. 
C. glyxin, axit axetic, anđehit fomic, glucozơ. D. glyxin, axit fomic, anđehit fomic, saccarozơ. 
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Dung dịch thu được khi hịa tan SO3 vào nước làm quỳ tím hĩa đỏ. 
B. Để pha lỗng axit H2SO4 đặc thì ta rĩt từ từ nước cất vào axit và khuấy đều. 
C. Số oxi hĩa của kim loại kiềm trong các hợp chất luơn là +1. 
D. Kim loại Cu khơng khử được H2O, dù ở nhiệt độ cao. 
Câu 12: Cho dãy các chất: CH3COOH, C2H5OH, C2H4, C2H2, CH3COONH4, CH3COOCH=CH2, CH3COONa, CH3CHCl2. Số 
chất trong dãy được tạo ra từ CH3CHO bằng một phản ứng là 
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. 
Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hĩa (mỗi mũi tên là một phản ứng): CH4  X  Y  Z  Poli(vinyl axetat). Các chất X, Y lần lượt là 
A. CH3OH và CH3COOH. B. C2H2 và CH3CHO. C. HCHO và CH3OH. D. C2H2 và CH3COOH. 
Câu 14: Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z cĩ cùng cơng thức phân tử C3H6O và cĩ các tính chất sau: X cĩ phản ứng tráng bạc; Y 
phản ứng với Na giải phĩng khí H2; Y, Z cĩ phản ứng cộng hợp với brom. Các chất X, Y, Z lần lượt là 
A. CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2OH, CH3-CO-CH3. B. CH2=CH-O-CH3, CH2=CH-CH2OH, CH3-CH2-CHO. 
C. CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2OH, CH2=CH-O-CH3. D. CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2OH, CH2=CH-O-CH3. 
Câu 15: Hợp chất X cĩ cơng thức phân tử C2H8O3N2. Cho 16,2 gam X phản ứng hết với 400 ml dung dịch KOH 1M. Cơ cạn 
dung dịch thu được sau phản ứng thì được phần hơi và phần chất rắn. Trong phần hơi cĩ chứa amin đa chức, trong phần chất rắn 
chỉ chứa các chất vơ cơ. Khối lượng phần chất rắn là 
A. 26,75 gam. B. 12,75 gam. C. 20,7 gam. D. 26,3 gam. 
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com
 Trang 2/4 - Mã đề thi 132 
Câu 16: Hịa tan hết hỗn hợp gồm hai oxit kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hồn bằng dung dịch HCl 
dư, thu được dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X, lấy lượng muối khan đem điện phân nĩng chảy sinh ra 5,6 lít Cl2 (đktc) ở anơt và 
7,6 gam hỗn hợp hai kim loại ở catơt. Hai kim loại kiềm thổ là 
A. Sr và Ba. B. Mg và Ca. C. Be và Mg. D. Ca và Sr. 
Câu 17: Tiến hành các thí nghiệm sau: 
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3. (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4. 
(3) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2. (4) Cho Pb(NO3)2 vào dung dịch FeSO4. 
(5) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch ZnSO4. (6) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. 
(7) Cho Na2SiO3 vào dung dịch HCl. (8) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2). 
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là 
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. 
Câu 18: Một loại chất béo cĩ chứa 25% triolein, 25% tripanmitin và 50% tristearin về khối lượng. Cho m kg chất béo trên phản 
ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nĩng, thu được 1 tấn xà phịng nguyên chất. Giá trị của m là 
A. 972,75. B. 1004,2. C. 1032,33. D. 968,68. 
Câu 19: Cho a gam hỗn hợp gồm Fe, Cu tác dụng hết với dung dịch chứa x mol CuSO4 và 0,1 mol H2SO4 lỗng, sau phản ứng 
hồn tồn thu được khí H2, a gam chất rắn và dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của x là 
A. 0,35. B. 0,70. C. 0,67. D. 0,75. 
Câu 20: Cho phương trình hĩa học: FeS2 + Cu2S + HNO3  CuSO4 + Fe2(SO4)3 + NO2 + H2O 
Sau khi cân bằng phương trình hĩa học trên với hệ số các chất là những số nguyên tối giản thì hệ số của HNO3 là 
A. 25. B. 40. C. 30. D. 35. 
Câu 21: Dung dịch X gồm KOH xM và Ba(OH)2 0,2M. Hấp thụ hết 0,1 mol CO2 vào 300 ml dung dịch X, sau khi kết thúc các 
phản ứng thu được 9,85 gam kết tủa. Giá trị của x là 
A. 0,15. B. 0,20. C. 0,10. D. 0,25. 
Câu 22: Cho cân bằng hĩa học (trong bình kín): PCl5 (k)  PCl3 (k) + Cl2 (k) 
Khi giảm nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 tăng. Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm vào một lượng khí 
PCl3; (3) thêm vào một lượng khí PCl5; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) giảm nhiệt độ; (6) dùng chất xúc tác; (7) giảm lượng 
khí Cl2. Các yếu tố làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch là 
A. (1), (3), (7). B. (2), (4), (6). C. (2), (4), (5). D. (1), (2), (4). 
Câu 23: Thuốc thử cần dùng để phân biệt glucozơ và fructozơ là 
A. Kim loại Na. B. nước brom. 
C. dung dịch AgNO3 trong NH3. D. Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm. 
Câu 24: Hợp chất M là dẫn xuất của benzen cĩ cơng thức phân tử C8H9Cl và cĩ phản ứng với dung dịch NaOH lỗng, đun nĩng. 
Số cơng thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của M là 
A. 4. B. 9. C. 5. D. 14. 
Câu 25: Cho 0,4 lít hỗn hợp khí M gồm CO2 và một hiđrocacbon X vào bình kín cĩ chứa sẵn 1,5 lít O2. Bật tia lửa điện để phản 
ứng xảy ra hồn tồn, thu được 0,6 lít CO2 và 0,6 lít H2O (hơi). Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Cơng thức 
của X là 
A. C2H4. B. C2H6. C. C3H8. D. CH4. 
Câu 26: Hiđrocacbon X cĩ cơng thức phân tử C5H8. Khi cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, sinh ra kết tủa màu 
vàng nhạt. Số cơng thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là 
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 
Câu 27: Nhiệt phân 21,25 gam NaNO3, sau một thời gian thu được 18,85 gam chất rắn. Cho tồn bộ lượng khí sinh ra phản ứng 
hết với hỗn hợp X gồm Mg và Fe thu được 8,8 gam chất rắn Y. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch HNO3 dư, thu được 0,15 
mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Fe trong X là 
A. 8,75%. B. 25,00%. C. 56,25%. D. 43,75%. 
Câu 28: Dãy gồm các chất đều cĩ khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là 
A. etilen, axetilen, propen, clobenzen. B. axit acrylic, stiren, toluen, vinyl clorua. 
C. etylenglicol, stiren, but-2-en, anlyl clorua. D. ancol anlylic, stiren, caprolactam, isopren. 
Câu 29: Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất 100%) dung dịch H2SO4 với cường độ dịng điện khơng đổi 10A, trong thời gian 2 giờ 
40 phút 50 giây. Sau điện phân thu được 100 gam dung dịch H2SO4 20%. Coi nước bay hơi khơng đáng kể trong quá trình điện 
phân. Nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 trước điện phân là 
A. 20,00%. B. 19,82%. C. 18,35%. D. 21,97%. 
Câu 30: Cho Al tới dư vào dung dịch chứa HCl và 0,1 mol NaNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa m 
gam muối; 0,1 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí khơng màu, trong đĩ cĩ một khí hĩa nâu trong khơng khí. Tỉ khối của Y so với H2 
là 11,5. Giá trị của m là 
A. 28,325. B. 26,025. C. 26,987. D. 24,875. 
Câu 31: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm CH3OH, CH3CHO và C2H5CHO cần dùng vừa đủ 0,6 mol O2, sinh ra 0,45 
mol CO2. Nếu cho m gam X trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì khi kết thúc các phản ứng, khối lượng 
Ag thu được là 
A. 43,2 gam. B. 32,4 gam. C. 16,2 gam. D. 27,0 gam. 
Câu 32: Hịa tan hết 12,2 gam hỗn hợp X gồm FeCl2 và NaCl bằng dung dịch H2SO4 lỗng rất dư, rồi thêm vào đĩ 140 ml dung 
dịch KMnO4 0,5M thu được dung dịch Y vẫn cịn màu tím. Để làm mất hết màu tím của Y cần dùng tối thiểu 1,12 lít SO2 (đktc). 
Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần trăm số mol của FeCl2 trong X là 
A. 66,67%. B. 52,05%. C. 33,33%. D. 47,95%. 
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com
 Trang 3/4 - Mã đề thi 132 
Câu 33: Số đồng phân cấu tạo, cĩ cùng cơng thức phân tử C5H13N, tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ thường cho ancol bậc II và giải 
phĩng N2 là 
A. 4. B. 8. C. 2. D. 3. 
Câu 34: Cho 500 ml dung dịch NaOH 1M vào 150 ml dung dịch AlCl3 aM, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,8 gam kết 
tủa. Giá trị của a là 
A. 1,0. B. 0,6. C. 2,0. D. 0,5. 
Câu 35: Đốt cháy hồn tồn một lượng ancol X tạo ra 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Oxi hĩa X bởi CuO, sinh ra hợp chất hữu cơ 
đa chức Y. Nhận xét nào sau đây là sai? 
A. Nhiệt độ sơi của X cao hơn nhiệt độ sơi của Y. 
B. Cả X và Y đều làm mất màu nước brom. 
C. X khơng phản ứng với Cu(OH)2. 
D. Trong phân tử X cĩ hai nhĩm OH liên kết với hai nguyên tử cacbon bậc I. 
Câu 36: Hỗn hợp M gồm axit stearic, axit oleic và axit linoleic. Trung hịa m gam M cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 
0,1M. Đốt cháy hồn tồn m gam M trên, hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vơi trong dư, thu được dung dịch 
cĩ khối lượng giảm 21,24 gam so với khối lượng nước vơi ban đầu. Giá trị của m là 
A. 8,08. B. 7,96. C. 8,44. D. 12,16. 
Câu 37: Loại phân đạm nào sau đây cĩ độ dinh dưỡng nhỏ nhất? 
A. NaNO3. B. (NH4)2SO4. C. NH4NO3. D. (NH2)2CO. 
Câu 38: Dãy gồm các polime đều cĩ cấu trúc mạch phân nhánh là 
A. amilozơ, xenlulozơ. B. nhựa rezol, poli(vinyl clorua). 
C. amilopectin, glicogen. D. amilopectin, cao su buna-S. 
Câu 39: Thủy phân một lượng tetrapeptit X chỉ thu được 14,6 gam Ala-Gly; 7,3 gam Gly-Ala; 6,125 gam Gly-Ala-Val; 1,875 
gam Gly; 8,775 gam Val; m gam hỗn hợp gồm Ala-Val và Ala. Giá trị của m là 
A. 29,006. B. 38,675. C. 34,375. D. 29,925. 
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Dung dịch lysin trong nước khơng làm quỳ tím hĩa đỏ. 
B. Trong cơng nghiệp, axeton được sản xuất từ xenlulozơ. 
C. Axit benzoic tham gia phản ứng thế brom dễ hơn benzen. 
D. Etyl amin khĩ tan trong nước hơn etyl clorua. 
B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II) 
 Phần I. Theo chương trình Chuẩn (10 câu: Từ câu 41 đến câu 50) 
Câu 41: Hỗn hợp M gồm ancol X và axit cacboxylic Y (đều no, đơn chức, mạch hở). Đốt cháy hồn tồn một lượng M cần dùng 
vừa đủ 0,325 mol O2, sinh ra 0,35 mol CO2. Cơng thức của Y là 
A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C2H5COOH. D. C3H7COOH. 
Câu 42: Dãy gồm các ion (khơng kể sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là 
A. Fe2+, NO 3
 , H+, SO 24
 . B. Mg2+, S 2 , Cl  , K+. 
C. Na+, NO 3
 , Mg2+, SO 24
 . D. HCO 3
 , HSO 4
 , Na+, K+. 
Câu 43: Cĩ các phát biểu sau: 
(1) Hiện tượng trái đất nĩng lên bởi hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do khí CO2. 
(2) Tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng với nước ngay ở nhiệt độ thường. 
(3) Nhơm cĩ cấu tạo kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối. 
(4) Chì khơng tan trong dung dịch kiềm đặc nĩng. 
(5) Thành phần chính của quặng boxit là Al2O3.2H2O. 
(6) Chất gây nghiện và gây ung thư cĩ trong thuốc lá là moocphin. 
Số phát biểu sai là 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 
Câu 44: Hịa tan hết 14,65 gam hỗn hợp X gồm Cu và Au trong nước cường toan, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu 
được 0,1 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng Au trong X là 
A. 67,23%. B. 67,65%. C. 40,34%. D. 33,61%. 
Câu 45: Cho 56 gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, Cr2O3 và Al2O3 vào lượng rất dư dung dịch NaOH đặc, thu được dung dịch Y 
và 28 gam chất rắn. Cho Br2 tới dư vào Y thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 25,3 gam kết 
tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Khối lượng Al2O3 cĩ trong 28 gam X trên là 
A. 20,4. B. 30,6. C. 15,3. D. 10,2. 
Câu 46: Cho các chất sau đây tác dụng với nhau: 
(1) SO2 + Cl2 + H2O  (2) Cl2 + Br2 + H2O  (3) Cl2 + H2O  
(4) Cl2 + H2S + H2O  (5) NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) 
0t (6) NaCl + H2O Điện phân dung dịchCó màng ngăn 
Số trường hợp tạo ra sản phẩm HCl là 
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. 
Câu 47: Cho a mol hợp chất X là dẫn xuất của benzen phản ứng vừa đủ với a mol NaHCO3. Mặt khác, nếu cho a mol X phản ứng 
với lượng dư Na, thì thu được a mol H2. Cơng thức của X cĩ thể là 
A. HOC6H4COOH. B. C6H4(OH)2. C. HCOOC6H4OH. D. C6H5COOH. 
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com
 Trang 4/4 - Mã đề thi 132 
Câu 48: Cho các phát biểu sau: 
(1) Tinh bột và xenlulozơ đều cĩ phản ứng với Cu(OH)2. 
(2) Nhỏ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tinh bột, rồi đun nĩng dung dịch thu được thấy cĩ màu xanh tím xuất hiện. 
(3) Trong phân tử amilozơ tồn tại liên kết  - 1,6 - glicozit. 
(4) Tinh bột và xenlulozơ đều bị thủy phân trong dung dịch kiềm lỗng, đun nĩng. 
(5) Xenlulozơ cĩ cấu trúc mạch khơng phân nhánh, khơng xoắn. 
Số phát biểu đúng là 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 49: Hỗn hợp M gồm amino axit X (phân tử cĩ chứa một nhĩm COOH), ancol đơn chức Y (Y cĩ số mol nhỏ hơn X) và este 
Z tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 16,65 gam muối và 5,76 gam 
ancol. Cơng thức của X và Y lần lượt là 
A. H2NCH2COOH và CH3OH. B. H2NC2H4COOH và CH3OH. 
C. H2NCH2COOH và C2H5OH. D. H2NC2H4COOH và C2H5OH. 
Câu 50: Oxi hĩa hỗn hợp X gồm 2 anđehit thu được hỗn hợp Y gồm hai axit tương ứng. Trung hịa Y bằng lượng vừa đủ NaOH 
thu được dung dịch Z. Cơ cạn dung dịch Z, rồi đem đốt cháy hồn tồn chất rắn thu được sau khi cơ cạn, sinh ra H2O; 0,175 mol 
Na2CO3 và 0,175 mol CO2. Cơng thức của hai anđehit là 
A. HCHO và OHC-CHO. B. HCHO và OHC-CH2-CHO. 
C. CH3CHO và OHC-CH2-CHO. D. CH3CHO và OHC-CHO. 
Phần II. Theo chương trình Nâng cao (10 câu: Từ câu 51 đến câu 60) 
Câu 51: Cho các chất sau tác dụng với nhau trong dung dịch: 
(1) KI + FeCl3  (2) HI + Fe3O4  (3) KI + O3 + H2O  
(4) Cl2 + KI (dư)  (5) KI + H2O2  (6) KI + K2Cr2O7 + H2SO4 (lỗng)  
Số phản ứng hĩa học tạo ra sản phẩm I2 là 
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. 
Câu 52: Khẳng định nào sau đây là sai? 
A. Khơng tồn tại phân tử natri etylat trong nước. 
B. Để điều chế phenyl axetat thì ta cho anhiđrit axetic phản ứng với phenol. 
C. Khi đốt cháy các ancol no đều thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2. 
D. Dung dịch phenol trong nước khơng làm đổi màu quỳ tím. 
Câu 53: Để hiđro hố hồn tồn 0,15 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit X1, X2 (đều mạch hở, X2 nhiều hơn X1 một nhĩm CHO và 
X2 cĩ số nguyên tử cacbon trong phân tử khơng vượt quá 5) cĩ khối lượng 9 gam, cần vừa đủ 0,3 mol H2. Mặt khác, khi cho cũng 
lượng X trên, phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 40,5 gam Ag. Cơng thức của X1 và X2 lần lượt là 
A. CH3CHO và OHC-CC-CHO. B. CH2=CH-CHO và OHC-CH2-CHO. 
C. CH2=CH-CHO và OHC-CH=CH-CHO. D. CH3CHO và OHC-CC-CH2-CHO. 
Câu 54: Cho amino axit X (phân tử cĩ chứa hai nhĩm COOH) tác dụng với 100 ml HCl 1M thu được dung dịch Y. Cho Y phản 
ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Z cĩ chứa 32,4 gam muối. Cơng thức của X là 
A. H2NC2H3(COOH)2. B. H2NC3H5(COOH)2. C. (H2N)2C2H2(COOH)2. D. (H2N)2C3H4(COOH)2. 
Câu 55: Đốt cháy hồn tồn một axit cacboxylic đơn chức X, cần dùng vừa đủ V lít (đktc) khơng khí (chứa 80% N2 về thể tích, 
cịn lại là O2) thu được 0,4 mol CO2; 0,3 mol H2O và 1,8 mol N2. Cơng thức phân tử của X và giá trị của V lần lượt là 
A. CH3COOH và 45,3. B. C2H3COOH và 50,4. C. C3H5COOH và 45,3. D. C3H5COOH và 50,4. 
Câu 56: Dãy gồm các chất đều khơng tác dụng với CH3OH (xúc tác: HCl khan) là 
A. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ. B. glucozơ, mantozơ, fructozơ. 
C. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. 
Câu 57: Cho 200 ml dung dịch NH3 0,1M tác dụng hết với 300 ml dung dịch HCl 0,1M, thu được dung dịch X. Biết ở 250C, Kb 
của NH3 là 4 7610 , , bỏ qua sự phân li của H2O. Giá trị pH của dung dịch X ở 250C là 
A. 12,3. B. 1,7. C. 12,0. D. 2,0. 
Câu 58: Cho m gam Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nĩng sinh ra 0,15 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của 
m là 
A. 9,6. B. 6,4. C. 12,16. D. 14,08. 
Câu 59: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Bạc cĩ tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất trong các kim loại. 
B. Các muối bạc halogenua (AgX) đều bị ánh sáng phân hủy thành Ag và X2. 
C. Nhơm tan được trong dung dịch NH3. 
D. Thiếc (II) hiđroxit khơng tan trong dung dịch NaOH đặc. 
Câu 60: Hỗn hợp X gồm Cu và Ag. Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: 
(1) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (cĩ mặt O2). (2) Cho X vào dung dịch FeCl3. 
(3) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3. (4) Cho X vào dung dịch AgNO3. 
(5) Cho X vào một lượng dư dung dịch chứa NaNO3 và H2SO4 lỗng. 
Số thí nghiệm mà Cu và Ag đều bị oxi hĩa là 
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. 
-------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com
WWW.DETHITHUDAIHOC.COM
Mã đề Câu hỏi Đáp án Mã đề Câu hỏi Đáp án Mã đề Câu hỏi Đáp án Mã đề Câu hỏi Đáp án
132 1 A 209 1 C 357 1 D 485 1 D
132 2 A 209 2 A 357 2 D 485 2 C
132 3 B 209 3 B 357 3 A 485 3 A
132 4 D 209 4 C 357 4 A 485 4 C
132 5 D 209 5 D 357 5 A 485 5 D
132 6 C 209 6 B 357 6 A 485 6 D
132 7 B 209 7 B 357 7 A 485 7 C
132 8 A 209 8 D 357 8 C 485 8 D
132 9 D 209 9 C 357 9 C 485 9 D
132 10 A 209 10 A 357 10 B 485 10 A
132 11 B 209 11 A 357 11 C 485 11 A
132 12 A 209 12 A 357 12 A 485 12 D
132 13 A 209 13 C 357 13 B 485 13 A
132 14 C 209 14 C 357 14 D 485 14 C
132 15 D 209 15 A 357 15 C 485 15 D
132 16 B 209 16 D 357 16 D 485 16 B
132 17 D 209 17 D 357 17 B 485 17 B
132 18 D 209 18 B 357 18 B 485 18 B
132 19 B 209 19 D 357 19 D 485 19 D
132 20 B 209 20 A 357 20 D 485 20 A
132 21 C 209 21 D 357 21 D 485 21 B
132 22 C 209 22 A 357 22 D 485 22 A
132 23 B 209 23 C 357 23 A 485 23 C
132 24 C 209 24 A 357 24 C 485 24 C
132 25 B 209 25 C 357 25 D 485 25 C
132 26 C 209 26 D 357 26 C 485 26 B
132 27 D 209 27 C 357 27 C 485 27 C
132 28 D 209 28 C 357 28 A 485 28 C
132 29 C 209 29 B 357 29 B 485 29 A
132 30 A 209 30 B 357 30 B 485 30 B
132 31 B 209 31 B 357 31 C 485 31 A
132 32 C 209 32 D 357 32 D 485 32 D
132 33 D

Tài liệu đính kèm:

  • pdf16_DE_THI_THU_DH_MON_HOA_CHUYEN_DH_VINH_LAN_4_2013.pdf