Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ môn Toán lớp 12 - Đề số 325

doc 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 567Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ môn Toán lớp 12 - Đề số 325", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ môn Toán lớp 12 - Đề số 325
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT NHO QUAN C
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 12
Năm học 2016 - 2017
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề) 
 (Đề thi gồm 50 câu, trong 3 tờ)
ĐỀ SỐ:325
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu thì hàm số nghịch biến trên K
B. Hàm số nghịch biến trên K thì 
C. Nếu thì hàm số đồng biến trên K
D. Hàm số đồng biến trên K thì 
Câu 2: Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên R?
A. B. C. D. 
Câu 4: Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên R.
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu đổi dấu từ dương sang âm khi qua thì hàm số đạt cực đại tại 
B. Nếu đổi dấu từ âm sang dương khi qua thì hàm số có điểm cực tiểu là
C. Nếu không đổi dấu khi qua thì hàm số không có điểm cực trị tại
D. Nếu có nghiệm là thì hàm số đạt cực đại hoặc cực tiểu tại điểm
Câu 7: Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số có ba điểm cực trị
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số luôn có cực trị
B. Hàm số có một điểm cực trị
C. Hàm số có hai điểm cực trị với mọi giá trị của tham số m
D. Hàm số không có cực trị
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đạt cực tiểu tại
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần lượt là:
A. 	B. C. D. 
Câu 12: Từ cảng A dọc theo đường sắt AB cần phải xác định một trạm trung chuyển hàng hóa C và xây dựng một con đường từ C đến D. Biết rằng vận tốc trên đường sắt là v1 và trên đường bộ là v2 (v2 < v1). Hãy xác định phương án chọn địa điểm C để thời gian vận chuyển hàng từ cảng A đến cảng D là nhỏ nhất? (hình vẽ)
A.Chọn C sao cho B. Chọn C sao cho 
C. Chọn C sao cho D. Chọn C sao cho 
Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số là
A. 5	B. 2	C. 1	D. -1
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;1] bằng -7
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Đồ thị sau là của hàm số nào?
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 16: Đồ thị sau là đồ thị của một trong bốn hàm số được nêu ra ở A; B; C; D. Vậy hàm số đó là hàm số nào? 
 A. 	B. 	
 C. 	D. 
Câu 17: Đồ thị sau là đồ thị của một trong bốn hàm số được nêu ra ở A; B; C; D. Vậy hàm số đó là hàm số nào? 
A. 	B. 	C. D. 
Câu 18: Cho hàm số có đồ thị là hình dưới đây. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình có duy nhất một nghiệm?
A. 	B. 	C. D. 
Câu 19: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình có 4 nghiệm phân biệt?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Với giá trị nào của tham số m thì đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt
A. 	B. 	C. D. Với mọi m
Câu 21: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành
B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt
C. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại duy nhất một điểm
D. Đồ thị hàm số và đường thẳng có 3 giao điểm
Câu 22: Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 23: Gọi A, B là các giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng . Độ dài của đoạn thẳng AB là:
A. B. C. 4 D. 
Câu 24: Cho hàm số . Chọn phát biểu đúng về tính đơn điệu của hàm số đã cho.
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng 
B. Hàm số nghịch biến trên R
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 
Câu 25: Cho hàm số . Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:
A. yCĐ = -1	B. yCĐ = 7/3 C. yCĐ = 5 D. yCĐ = 3
Câu 26: Một thầy giáo được lĩnh lương khởi điểm là 3.500.000đ/tháng. Cứ ba năm thầy giáo lại được tăng lương thêm 7%. Hỏi sau 36 năm làm việc thầy giáo được lĩnh tổng cộng bao nhiêu tiền (lấy chính xác đên hàng đơn vị)
A. 2.252.944.860	B. 2.253.944.860	C. 2.254.944.860 D. 2.255.944.860
Câu 27: Rút gọn biểu thức .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Cho (). Khi đó
A. 	B. C. D. 
Câu 29: Cho (). Chọn đẳng thức đúng
A. 	B. C. D. 
Câu 30: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Khithì 	B. Khi thì 
C. Khi thì 	D. Khi thì 
Câu 31: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. D. 
Câu 32: Đạo hàm của hàm số là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 33: Cho hàm số . Chọn đẳng thức đúng
A. 	B. 	C. D. 
Câu 34: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình là:
A. 2	B. 3	C. 1	D. -3
Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. D. 
Câu 36: Chọn công thức đúng tính thể tích khối chóp đúng:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’ và S.ABC bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Thể tích khối tứ diện đều cạnh bằng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Thể tích khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo bằng a là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh . Hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt đáy, . Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Cho khối chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh , hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt đáy trùng với trung điểm M của cạnh AB. Góc giữa SC và (ABC) bằng . Thể tích khối chóp S.ABC là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Cho hình chóp đều S.ABCD có chiều cao bằng và độ dài cạnh bên bằng . Thể tích khối chóp S.ABCD là :
A. 	B. 	C. D. 
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC, đáy là tam giác vuông cân tại A , BC = . Tam giác SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABC là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Cho lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = , mặt bên (A/BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 300 . Thể tích khối lăng trụ đó là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại C, AC = a, BC = 2a. Hình chiếu của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của BC. Biết AA’ = 3a. Tính thể tích của khối lăng trụ đó
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Cho khối nón có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r. Diện tích toàn phần của khối nón là:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 47: Cho khối nón có chiều cao bằng 8 và độ dài đường sinh bằng 10. Thể tích của khối nón là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Cho một khối trụ có độ dài đường sinh bằng 10, biết thể tích của khối trụ bằng . Diện tích xung quanh của khối trụ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Khối cầu (S) có diện tích bằng . Thể tích khối cầu (S) là:
A. 	B. 	C. D. 
Câu 50:Người ta cắt một tấm tôn hình tròn ra lam 3 miếng hình quạt bằng nhau sau đó quấn và gò 3 miếng tôn để được 3 hình nón. Góc ở đỉnh của mỗi hình nón là:
A. 	B. 	C. D. 
---Hết---
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên học sinh:. Số báo danh.
Chữ ký của giám thị : Giám thị 1:..................................................................
 Giám thị 2:.....................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ 325.doc