Môn: Hóa học 8 A. MA TRậN Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Chương 4: oxi - không khí Nhận biết được các chất dùng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. - Nhận biết được oxit axit. - Dựa vào tính chất hóa học của oxi để thực hiện các chuyển đổi hóa học. - Số câu: 3 - Điểm: 1,5 - Số câu: 2 - Điểm: 0,5 - Số câu: 1 - Điểm: 1 Chương 5: hidro - nước Nhận biết được các chất dùng điều chế hidro trong phòng thí nghiệm. Nắm được khái niệm phản ứng thế. Nhận biết được các bazơ. - Lập được CTHH của axit khi biết hóa trị của gốc axit. - Hiểu tính chất hóa học của nước. - - Dựa vào tính chất hóa học của oxi để thực hiện các chuyển đổi hóa học. - Tính được thể tích khí hidro ở đktc theo PTHH. - Số câu: 7 - Điểm: 4,25 - Số câu: 3 - Điểm: 0,75 - Số câu 2 - Điểm: 0,5 - Số câu 1 - Điểm: 1,5 - Số câu: 1 - Điểm: 1,5 Chương 6: dung dịch - Tính được độ tan của một chất. - Tính được C%, khối lượng chất tan khi biết độ tan - Tính được nồng độ mol của dung dịch theo PTHH - Tính được khối lượng muối theo ĐLBTKL - Số câu: 4 - Điểm: 4.25 - Số câu: 1 - Điểm: 0,25 - Số câu: 1 - Điểm: 2 Số câu: 2 Điểm: 2 Tổng 100% Câu:14 Điểm:10 12,5% Số câu: 5 Điểm: 1,25 52,5% 35% Sốcâu: 3 Điểm: 0.75 Số câu: 3 Điểm: 4,5 Số câu:3 Điểm: 3,5 PHềNG GD&ĐT KHOÁI CHÂU TRƯỜNG THCS NHUẾ DƯƠNG ---------------------- ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HK II Năm học: 2015 – 2016 Mụn: Húa học 8 Thời gian 45 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm (2đ) Hóy chọn cõu trả lời đỳng và chộp vào bài làm của em. 1. Nguyên liệu nào dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm? A. KMnO4 B. KClO3 C. H2O hoặc không khí D. Cả A và B 2. Oxit nào sau đây là oxit axit? A. Fe2O3 B. SO2 C. MgO D. CuO 3. Công thức hoá học của axit có gốc axit ( PO4) là : A.H3PO4 B. H2PO4 C. HPO4 D. Na3PO4 4. Cặp chất nào dùng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm? A. Cu và HCl B. Fe và H2CO3 C. Zn và HCl D. Na và H2O 5. Phản ứng giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất đã thay thế nguyên tử của một nguyến tố trong hợp chất gọi là phản ứng A.hoá hợp B. phân huỷ C.tỏa nhiệt D. thế 6. Nước phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào ? A. Na , CaO, SO2 B. Na, CuO , SO2 C. Cu , CaO, P2O5 D. Na, Fe3O4 , SO2 7. Dãy chất nào dưới đây gồm các chất là bazơ A. Na0H, BaCl2, H3P04. B. Na0H, K0H, KCl. C. NaOH, K0H, Ca(0H)2 D. Na0H , H2S04, CaC03 8. ở 250C, hòa tan 14,4 gam NaCl vào 40 gam nước được dung dịch NaCl bão hòa. Độ tan của NaCl là A. 14,4g B. 40g C. 36g D. 0,36g II. Tự luận (8đ) Cõu 1 (2.5đ). Viết PTHH biểu diễn những chuyển húa sau: a. S SO2 H2SO3 b. Fe Fe3O4 Fe FeCl2 Cõu 2 (2đ). Trong buổi thực hành một nhúm học sinh đó pha chế được một dung dịch cú chứa 28 g NaCl trong 80 g H2O ở 25oC. Em hóy xỏc định : Nồng độ phần trăm của dung dịch NaCl mà cỏc bạn đó pha chế? Dung dịch NaCl núi trờn là chưa bóo hũa hay bóo hũa? Biết độ tan của NaCl trong nước ở 25oC là 36 g. Cõu 3 (3,5đ). Bạn Lan cho 13 g Zn tỏc dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl. Bạn Lan cú thể thu được tối đa bao nhiờu lớt khớ ở đktc? Tớnh nồng độ mol của dung dịch HCl bạn Lan đó dựng? Trong một thớ nghiệm khỏc, bạn Lan lấy lượng HCl như trờn cho tỏc dụng hết với 5,5g hỗn hợp 2 kim loại Fe và Al. Em hóy tớnh khối lượng muối bạn Lan thu được? (Biết : Zn: 65 Fe: 56 Cl: 35,5 H: 1 Al:27) -----Hết----- ĐÁP ÁN Nội dung Thang điểm I. Trắc nghiệm (2đ) 1D 2B 3A 4C 5D 6A 7C 8C II. Tự luận (8đ) Cõu 1 (2,5đ). - Mỗi PTHH viết đỳng được 0.5 điểm Cõu 2(2 đ) C% = 25,9 % b. Dung dịch NaCl chưa bóo hũa. Cõu 3 (3,5đ). - Viết được PTHH đỳng a. VH2 = 4,48l b. CM = 2M c. mmuối = 19,7g Mỗi cõu đỳng được 0.25đ 2,5đ 1 1 0.5 1 1 1
Tài liệu đính kèm: