Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ 2 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 712 - Trường THPT Nông Cống 3

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 11/10/2025 Lượt xem 13Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ 2 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 712 - Trường THPT Nông Cống 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ 2 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 712 - Trường THPT Nông Cống 3
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 3
TỔ TOÁN - TIN
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HK II 
MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 712
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD.............................
Câu 1: Hàm số có đạo hàm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho hình hộp ABCD.EFGH. Các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình hộp và bằng vectơ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm có hệ số góc là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: là:
A. 	B. 0	C. 	D. 
Câu 5: Cho hàm số . Tiếp tuyến của vuông góc với đường thẳng tại tiếp điểm có hoành độ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Hàm số có đạo hàm là:
A. nnnnnnnnnjjjjbnckjsbajf ahwsn555298739	B. .	C. .	D. .
Câu 7: cho hàm số: để f(x) liên tục trên tập R thì a bằng?
A. -2	B. 0	C. -1	D. 1
Câu 8: Cho hàm số . Xét phương trình: f(x) = 0 (1) trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. (1) có nghiệm trên R	B. (1) có nghiệm trên khoảng (-1; 1)
C. (1) có nghiệm trên khoảng (0; 1)	D. (1) Vô nghiệm
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và các cạnh bên bằng nhau, SA= a. Số đo của góc giữa AC và mặt phẳng (SBD) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y = 1 - cot2x bằng:
A. -2cotx	B. 	C. -2cotx(1+cot2x)	D. 2cotx(1+cot2x)
Câu 11: . Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng . Tính theo a tích sau 
.
A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Vi phân của hàm số y = 5x4 – 3x + 1 là:
A. dy = (20x3 + 3x)dx	B. dy = (20x3 – 3x)dx	
C. dy = (20x3 – 3)dx 	D. dy = (20x3 + 3)dx
Câu 13: Đạo hàm của biểu thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn hữu hạn?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=BC=a và . Góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) bằng 450. Tính SA?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Hàm số có đạo hàm là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 17: . Cho hình hộp ABCD.EFGH. Kết qủa của phép toán là:
A. 0	B. 	C. 	D. 
Câu 18: , trong đó m, n là các số tự nhiên, tối giản. Giá trị của biểu thức A = m + n là:
A. 10	B. 11	C. 9	D. 8
Câu 19: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số bằng:
A. Đáp số khác	B. 1	C. -1	D. 0
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có SA ^( ABCD) đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng và = 600. Biết SA= 2a. Tính khỏang cách từ A đến SC
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Vi phân của hàm số y = sin23x là:
A. dy = 3sin6xdx 	B. dy = sin6xdx	C. dy = 6sin3xdx 	D. dy = 3cos2xdx
Câu 22: Chọn công thức đúng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Đạo hàm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Cho tứ diện OABC, trong đó OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC = . Khoảng cách giữa OA và BC bằng bao nhiêu?
A. 	B. a	C. 	D. 
Câu 25: là:
A. 	B. 1	C. 0	D. 
Câu 26: Tổng là:
A. 4	B. 1	C. 2	D. 
Câu 27: Một vật chuyển động với phương trình S(t) = 4t2 + t3 , trong đó t > 0, t tính bằng s, S(t) tính bằng m/s. Tìm gia tốc của vật tại thời điểm vận tốc của vật bằng 11.
A. 14 m/s2	B. 12 m/s2	C. 11 m/s2	D. 13 m/s2
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm H của cạnh AB. Biết tam giác SAB là tam giác đều. Số đo của góc giữa SA và CD là:
A. 	B. 	C. .	D. 
Câu 29: là:
A. 	B. 	C. 1	D. 0
Câu 30: cho hàm số: để f(x) liên tục tại điểm x0 = 1 thì m bằng?
A. +1	B. -1	C. 2	D. 0
Câu 31: , trong đó m, n là các số tự nhiên, tối giản , thì giá trị là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Đạo hàm cấp hai của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: , trong đó m, n là các số tự nhiên, tối giản .Tính A = 2m – n bằng:
A. 1	B. -1	C. 0	D. -2
Câu 34: Cho tứ diện đều ABCD cạnh . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng bao nhiêu?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Gọi (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm Phương trình của (d) là
A. y = -11 x +30	B. y = 13x + 34	C. y = - 11x - 14	D. y = 13x – 18
Câu 36: là:
A. Ko có giới hạn	B. 0	C. 24	D. 
Câu 37: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào là - 1 ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. Không tồn tại
Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy có tâm O và cạnh bằng a, cạnh bên bằng a. Khoảng cách từ O đến (SAD) bằng bao nhiêu?
A. 	B. 	C. a	D. 
Câu 40: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa cặp vectơ và bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
712
1
D
712
2
B
712
3
D
712
4
A
712
5
B
712
6
D
712
7
A
712
8
D
712
9
B
712
10
D
712
11
A
712
12
C
712
13
C
712
14
D
712
15
B
712
16
A
712
17
C
712
18
A
712
19
D
712
20
B
712
21
A
712
22
D
712
23
B
712
24
C
712
25
D
712
26
C
712
27
A
712
28
A
712
29
D
712
30
C
712
31
C
712
32
C
712
33
B
712
34
A
712
35
C
712
36
C
712
37
B
712
38
A
712
39
D
712
40
B

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_ky_2_mon_toan_lop_11_ma_de_71.doc