Đề thi khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 11 - Mã đề 112 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hồng Đức

doc 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 377Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 11 - Mã đề 112 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hồng Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 11 - Mã đề 112 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hồng Đức
 SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I LỚP 11
 TRƯỜNG THPT HỒNG ĐỨC
 (Đề thi có 6 trang)
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN THI : TOÁN
Mã đề 112
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên:.Số báo danh:..
Câu 1 : 
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác ABCD có các cạnh đối không song song. Giả sử và . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là :
A.
SC
B.
SB
C.
SI
D.
SO
Câu 2 : 
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + y – 3 = 0. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau ?
A.
2x + y + 3 =0
B.
4x - 2y – 3 =0
C.
4x + 2y – 5 = 0
D.
2x + y – 6 = 0
Câu 3 : 
Giá trị lớn nhất của hàm số là :
A.
B.
2
C.
0
D.
1
Câu 4 : 
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2 ; 5). Phép tịnh tiến theo véctơ biến điểm A thành điểm nào sau đây :
A.
B(3;1)
B.
C(1;6)
C.
D(3;7)
D.
E(4;7)
Câu 5 : 
Gieo hai đồng xu. Xác suất để hai mặt xuất hiện mặt giống nhau ?
A.
0
B.
C.
D.
1
Câu 6 : 
Cho hai đường thẳng phân biệt trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b ?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 7 : 
Cho các chữ số 1, 2, 3,4 ,5, 6, 7, 8, 9. Hỏi có bao nhiêu số chẵn có ba chữ số khác nhau lập được từ các chữ số trên ?
A.
224
B.
504
C.
252
D.
729
Câu 8 : 
Gieo một con súc súc sắc cân đối, đồng chất liên tiếp hai lần. Xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện ít nhất một lần là :
A.
B.
C.
D.
Câu 9 : 
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC. Gọi M, N là hai điểm lần lượt thuộc các cạnh AC, BC sao cho MN không song song với AB. Gọi H là giao điểm của đường thẳng AN và (SBM). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
H là giao điểm của AM và BP với P là điểm thuộc cạnh SA.
B.
H là giao điểm của BN và AM.
C.
H là giao điểm của MN và AB.
D.
H là giao điểm của AN và BM.
Câu 10 : 
Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lí, 2 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất 3 quyển sách lấy ra đều là sách Toán.
A.
B.
C.
D.
Câu 11 : 
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC. Gọi M, N là hai điểm lần lượt thuộc các cạnh AC, BC sao cho MN không song song với AB. Giao tuyến của (SMN) và (SAB) là ?
A.
SQ với 
B.
MI với .
C.
SO với 
D.
SI với 
Câu 12 : 
Nghiệm của phương trình là :
A.
B.
C.
D.
Câu 13 : 
Số cách xếp 6 bạn học sinh nam và 4 học sinh nữ vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi là :
A.
B.
C.
D.
Câu 14 : 
Nghiệm của phương trình là :
A.
B.
C.
D.
Câu 15 : 
Từ cỗ bài tú lơ khơ có 52 quân, rút ngẫu nhiên một quân. Xác suất để có được một quân cơ là ?
A.
B.
C.
D.
Câu 16 : 
Giá trị biểu thức bằng
A.
B.
1024
C.
256
D.
100
Câu 17 : 
Hệ số của trong khai triển là :
A.
15360
B.
960
C.
-960
D.
120
Câu 18 : 
Trong một đội công nhân có 15 nam và 22 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 người gồm một nam và một nữ ?
A.
330
B.
37
C.
15
D.
22
Câu 19 : 
Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất ?
A.
Bốn điểm
B.
Một điểm và một đường thẳng.
C.
Ba điểm
D.
Hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 20 : 
Trong các phát biểu sau, chọn phát biểu SAI
A.
Tập xác định của hàm số là 
B.
Tập xác định của hàm số là 
C.
Tập xác định của hàm số là 
D.
Tập xác định của hàm số là 
Câu 21 : 
Gieo một đồng tiền liên tiếp ba lần thì số phần tử của không gian mẫu là :
A.
4
B.
8
C.
6
D.
16
Câu 22 : 
Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm
A.
B.
C.
D.
Câu 23 : 
Nghiệm của phương trình là :
A.
B.
C.
D.
Câu 24 : 
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(-2 ;4). Hỏi phép vị tự tâm O, tỉ số k = -2 biến điểm M thành điểm nào trong các điểm sau ?
A.
D(4;8)
B.
A(-8;4)
C.
B(-4;-8)
D.
C(4;-8)
Câu 25 : 
Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó ?
A.
Chỉ có hai
B.
Không có
C.
Vô số
D.
Chỉ có một
Câu 26 : 
Cho các phát biếu sau :
Quy tắc cộng chỉ áp dụng cho hai tập hợp A, B và .
Khi sắp xếp n phần tử của tập A với theo một thứ tự, ta được một hoán vị các phần tử của tập hợp A.
Số hoán vị của tập hợp gồm n phần tử là 
Khi lấy k phần tử của tập hợp A có n phần tử và sắp xếp chúng theo một thứ tự ta được một tổ hợp chập k của n phần tử .
Số các tổ hợp chập k của n phần tử là 
Ta quy ước 
Số các phát biểu sai trong các phát biểu trên là :
A.
2
B.
5
C.
4
D.
3
Câu 27 : 
Cho dãy số , biết . Số hạng bằng :
A.
B.
C.
D.
Câu 28 : 
Tọa độ tâm và bán kính của đường tròn là :
A.
B.
C.
D.
Câu 29 : 
Khai triển nhị thức Newton của biểu thức có bao nhiêu hạng tử ?
A.
2019
B.
2018
C.
2017
D.
2016
Câu 30 : 
Tập xác định của hàm số là :
A.
B.
C.
D.
Câu 31 : 
Một hộp có 6 bi xanh và 3 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 bi. Xác suất để có nhiều nhất một bi xanh là ?
A.
B.
C.
D.
Câu 32 : 
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A.
Thực hiện liên tiếp phép quay và phép tịnh tiến sẽ được một phép tịnh tiến.
B.
Thực hiện liên tiếp hai phép đối xúng trục sẽ được một phép đối xứng trục.
C.
Thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm và phép đối xứng trục sẽ được một phép đối xứng tâm.
D.
Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến sẽ được một phép tịnh tiến.
Câu 33 : 
Số nghiệm của phương trình trong khoảng là :
A.
6
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 34 : 
Có 5 tờ 20000 và 3 tờ 50000, lấy ngẫu nhiên 2 tờ. Xác suất để lấy được 2 tờ có tổng giá trị lớn hơn 70000 là ?
A.
B.
C.
D.
Câu 35 : 
Giá trị của số tự nhiên n thỏa mãn là :
A.
9
B.
7
C.
8
D.
6
Câu 36 : 
Nghiệm của phương trình là :
A.
B.
C.
D.
Câu 37 : 
Giá trị nhỏ nhất của hàm số 
A.
1
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 38 : 
Hãy cho biết dãy số nào dưới đây là dãy số tăng, nếu biết công thức số hạng tổng quát của nó là :
A.
B.
C.
D.
Câu 39 : 
Có bao nhiêu cách xếp 6 người vào 6 ghế ngồi được bố trí quanh một bàn tròn ?
A.
6
B.
120
C.
30
D.
720
Câu 40 : 
Trong mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt. Từ các điểm trên, ta có thể lập được bao nhiêu véctơ khác véctơ – không ?
A.
20
B.
90
C.
100
D.
60
Câu 41 : 
Cho hình chóp S.ABCD với đáy là tứ giác ABCD. Thiết diện của mặt phẳng (P) tùy ý với hình chóp không thể là
A.
Tứ giác
B.
Ngũ giác
C.
Tam giác
D.
Lục giác
Câu 42 : 
Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(3 ; 0). Ảnh của A qua phép quay tâm O, góc quay là :
A.
B.
C.
D.
Câu 43 : 
Một đội xây dựng gồm 3 kĩ sư, 7 công nhân. Lập một tổ công tác gồm 5 người. Hỏi có bao nhiêu cách lập tổ công tác gồm một kĩ sư làm tổ trưởng, 1 công nhân làm tổ phó và 3 công nhân làm tổ viên ?
A.
120
B.
420
C.
240
D.
360
Câu 44 : 
Trong hội nghị ban chấp hành Đoàn trường THPT gồm có 12 đại biểu nam và 10 đại biểu nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một đại biểu phát biểu ý kiến ?
A.
10
B.
12
C.
22
D.
120
Câu 45 : 
Trong không gian có bốn điểm không đồng phẳng, có thể xác định nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đó ?
A.
6
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 46 : 
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. có bao nhiêu cạnh của hình lập phương chéo nhau với đường chéo AC’ của hình lập phương ?
A.
4
B.
3
C.
2
D.
6
Câu 47 : 
Số hạng không chứa x trong khai triển là :
A.
30
B.
240
C.
120
D.
60
Câu 48 : 
Công thức tính số tổ hợp là :
A.
B.
C.
D.
Câu 49 : 
Có bao nhiêu giá trị của n thỏa mãn phương trình 
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 50 : 
Cho hai đường thẳng a và b. Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận a và b chéo nhau ?
A.
a và b không có điểm nào chung.
B.
a và b nằm trên hai mặt phẳng phân biệt.
C.
a và b là hai cạnh của một tứ diện.
D.
a và b không cùng nằm trên cùng bất kì mặt phẳng nào.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_i_mon_toan_lop_11_ma_de_11.doc