Đề thi khảo sát chất lượng bồi dưỡng lần 1 năm học 2015 - 2016 môn: Vật lý 12

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1281Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng bồi dưỡng lần 1 năm học 2015 - 2016 môn: Vật lý 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát chất lượng bồi dưỡng lần 1 năm học 2015 - 2016 môn: Vật lý 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
 TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG I
TỔ: VẬT LÝ
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG BỒI DƯỠNG LẦN 1
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: Vật lý 12 – Ngày thi: 27/11/2015
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)
Mã đề: 122
Câu 1: Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động uM = 4cos(200πt - 2πx/λ) (cm).Tần số của sóng là
	A. 100 Hz. 	B. 0,01 Hz. 	C. 200 Hz. 	D. 10 Hz. 
Câu 2: Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật.
	A. giảm đi 2 lần.	B. giảm đi 4 lần. 	C. tăng lên 2 lần. 	D. tăng lên 4 lần.
Câu 3: Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và có tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30 kHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 40 kHz. Nếu C = thì tần số dao động riêng của mạch bằng
	A. 50 kHz. 	B. 24 kHz. 	C. 10 kHz. 	D. 70 kHz.
Câu 4: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 1 s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2. Chiều dài của con lắc là
	A. l = 1,56 m. 	B. l = 24,8 cm. 	C. l = 2,45 m.	D. l = 24,8m.
Câu 5: Sóng âm truyền được trong môi trường
	A. rắn, lỏng, khí, chân không. 	B. rắn, lỏng, khí.
	C. rắn, lỏng. 	D. lỏng, khí, chân không.
Câu 6: Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g và độ cứng k = 100 N/m. Lấy π2 = 10, vật dao động điều hòa với chu kỳ bằng
	A. 0,2 s. 	B. 0,3 s. 	C. 0,4 s.	D. 0,1 s.
Câu 7: Một con lắc lò xo có khối lượng quả nặng m = 400 g dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,5 s (lấy π2 = 10). Độ cứng của lò xo là
	A. k = 640 N/m 	B. k = 0,156 N/m 	C. k = 32 N/m 	D. k = 64 N/m
Câu 8: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4πt) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiện với chu kì bằng
	A. 1,50 s. 	B. 0,50 s. 	C. 0,25 s.	D. 1,00 s.
Câu 9: Phương trình tổng quát của dao động điều hòa là
	A. x = Acos(ω + φ). 	B. x = Acotan(ωt + φ).	C. x = Atan(ω + φt). 	D. x = Acos(ωt + φ).
Câu 10: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 4cos(4πt + π/3) cm. Người ta đã chọn mốc thời gian là lúc vật có 
	A. tọa độ +2 cm và đang đi theo chiều dương. 	B. tọa độ -2 cm và đang đi theo chiều dương.
	C. tọa độ +2 cm và đang đi theo chiều âm. 	D. tọa độ -2 cm và đang đi theo chiều âm.
Câu 11: Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hòa với chu kỳ
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là
	A. 0,5 m. 	B. 2 m. 	C. 1 m.	D. 1,5 m.
Câu 13: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là
	A. 150 cm/s. 	B. 50 cm/s. 	C. 200 cm/s.	D. 100 cm/s.
Câu 14: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là 
	A. A = 3 cm. 	B. A = 21 cm.	C. A = 2 cm.	D. A = 5 cm.
Câu 15: Một sóng cơ lan truyền với tốc độ 320 m/s, bước sóng 3,2 m. Chu kỳ của sóng là:
	A. 50 s. 	B. 0,01 s. 	C. 0,1 s.	D. 100 s.
Câu 16: Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000π (F) và độ tự cảm của cuộn dây L = 1,6/π (H). Lấy π2 = 10. Khi đó sóng thu được có tần số bằng
	A. 50 Hz. 	B. 25 Hz. 	C. 100 Hz. 	D. 200 Hz. 
Câu 17: Mọt người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 1 s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc
	A. v = 100 cm/s. 	B. v = 25 cm/s. 	C. v = 75 cm/s.	D. v = 50 cm/s.
Câu 18: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 8cosπt (cm), lấy π = 3,14. Độ lớn vận tốc cực đại của vật là
	A. 52,12 cm/s. 	B. 25,12 cm/s. 	C. 0 cm/s.	D. 78,88 cm/s.
Câu 19: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kỳ dao động riêng của mạch này có giá trị
	A. từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s 	B. từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s 
	C. từ 2.10-8 s đến 3.10-7 s 	D. từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7 s
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt) cm. Biên độ dao động của chất điểm là
	A. A = 5 cm. 	B. A = 2 cm.	C. A = 2π cm.	D. A = 5π cm.
Câu 21: Trong mạch dao động LC lí tưởng thì dòng điện trong mạch
	A. ngược pha với điện tích ở tụ điện. 	B. trễ pha π/3 so với điện tích ở tụ điện.
	C. cùng pha với điện điện tích ở tụ điện. 	D. sớm pha π/2 so với điện tích ở tụ điện.
Câu 22: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng λ = 5 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha là
	A. 2,5 m. 	B. 1,25 m. 	C. 5 m.	D. 10 m.
Câu 23: Đặc điểm giống nhau giữa sóng cơ và sóng điện từ là
 A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
 B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
 C. đều truyền được trong chân không.
 D. quá trình truyền pha dao động.
Câu 24: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
	A. do trọng lực tác dụng lên vật. 	B. do lực cản của môi trường.
	C. do dây treo có khối lượng đáng kể.	D. do lực căng của dây treo.
Câu 25: Một dây AB dài 20 cm, điểm B cố định. Đầu A gắn vào một âm thoa rung có tần số f = 20 Hz (xem A là điểm cố định). Tốc độ truyền sóng trên dây là 100 cm/s. Khi có hiện tượng sóng dừng ổn định thì số bụng và số nút (không kể hai đầu) quan sát được trên dây là
	A. 6 bụng, 5 nút. 	B. 8 bụng, 7 nút. 	C. 4 bụng, 5 nút. 	D. 8 bụng, 9 nút.
Câu 26: Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc w của chất điểm dao động điều hoà ở thời điểm t là
 A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 27: Trong mạch dao động LC lí tưởng, biết cường độ tức thời của dòng điện là I = 0,05cos2000t (A). Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
	A. 0,005 (A). 	B. 0,05 (A). 	C. 0,5 (A).	D. 5 A.
Câu 28: Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung 5 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 10 V. Năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng
	A. 2,5.10-2 J. 	B. 2,5.10-1 J. 	C. 2,5.10-4 J.	D. 2,5.10-3 J.
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 6cos(20πt) cm. Chu kỳ, tần số dao động chất điểm lần lượt là
	A. f = 1 Hz; T = 1 s. 	B. f = 100 Hz; T = 0,01 s. 
	C. f = 10 Hz; T = 0,1 s. 	D. f = 5 Hz; T = 0,2 s.
Câu 30: Trong thời gian 12 s người ta quan sát thấy có 6 ngọn sóng qua trước mặt mình. Vận tốc truyền sóng là 2 m/s. Bước sóng có giá trị là
	A. 4,8 m. 	B. 4 m. 	C. 6 m.	D. 8 m.
Câu 31: Trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát, một lò xo có độ cứng k = 100 N/m một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng m1 = 100 g. Đặt vật m2 = 500 g đứng yên tại vị trí lò xo không biến dạng, đưa vật m1 đến vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi thả nhẹ. Coi va chạm của m1 và m2 là hoàn toàn đàn hồi. Khoảng cách gần nhất giữa hai vật khi hai vật chuyển động cùng chiều sau khi va chạm có giá trị gần đúng
	A. 4 cm. 	B. 7,3 cm. 	C. 14 cm.	D. 8,2 cm.
Câu 32: Một vật nhỏ có khối lượng m = 0,1 kg dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kỳ T. Khi đi qua vị trí cân bằng, vật có tốc độ 38 cm/s. Trong chu kỳ dao động đầu tiên, tại t = 0, vật bắt đầu dao động từ vị trí cân bằng thì sau khi dao động được hơn T/6, tại t = t1 vật có li độ x = x1. Kể từ đó sau mỗi khoảng thời gian 2/3 s, khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng là không đổi. Gia tốc cực đại của vật gần giá trị nào nhất sau đây?
	A. 1,79 m/s2. 	B. 1,23 m/s2. 	C. 1,56 m/s2.	D. 2,25 m/s2.
Câu 33: Một con lắc lò xo lí tưởng gồm một vật nặng khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m treo thẳng đứng. Lấy π2 = 10, tại vị trí cân bằng người ta tác dụng vào vật một ngoại lực F = 2cos(ωt) N. Biết khi dao động ổn định vật có biên độ bằng 4 cm. Hỏi tần số góc của ngoại lực gần với giá trị nào nhất sau đây?
	A. 21 rad/s. 	B. 1 rad/s. 	C. 11 rad/s.	D. 31 rad/s.
Câu 34: Một con lắc đơn có vật nặng m = 0,2 kg, dây treo có chiều dài 1m được treo thẳng đứng ở điểm A. Truyền cho vật m một vận tốc theo phương ngang để nó có động năng Eđ. Con lắc chuyển động đến vị trí dây treo lệch một góc α = 300 so với phương thẳng đứng thì tuột dây. Lúc tuột dây vật m cách mặt đất h = 1,8 m. Lấy g = 10m/s2. Nếu từ điểm tuột dây căng dây nghiêng với mặt đất một góc β= 300 trong mặt phẳng quỹ đạo của vật m, thì khi rơi xuống vật m chạm vào trung điểm của dây. Hỏi động năng ban đầu cần cung cấp là bao nhiêu?
	A. 1,168 J. 	B. 1,628 J. 	C. 2,173 J.	D. 1,827 J.
Câu 35: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của con lắc là
	A. E = 3,2 J. 	B. E = 3,2.10-2 J. 	C. E = 320 J.	D. E = 6,4.10-2 J.
Câu 36: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với phương trình: uO = 2cos(πt) cm. Tốc độ truyền sóng bằng 40 cm/s. Phương trình sóng tại điểm M nằm trước O và cách O một đoạn 10 cm là
	A. uM = 2cos(πt + 3π/4) cm. 	B. uM = 2cos(πt) cm.
	C. uM = 2cos(πt – π/4) cm. 	D. uM = 2cos(πt + π/4) cm.
Câu 37: Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian Δt. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng 0,7 m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là
	A. 1,2 m. 	B. 2,5 m. 	C. 0,9 m.	D. 1,6 m.
Câu 38: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40 cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc = (k + 0,5)π với k là số nguyên. Tính tần số sóng, biết tần số ƒ có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz. 
	A. 8,5 Hz. 	B. 12 Hz. 	C. 10 Hz. 	D. 12,5 Hz. 
Câu 39: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm 
	A. giảm đi 10 B. 	B. tăng thêm 10 dB. 	C. giảm đi 10 dB. 	D. tăng thêm 10 B.
Câu 40: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cùng có biên độ a = 2 cm, cùng tần số f = 20 Hz, cùng pha nhau. Coi biên độ sóng không đổi, vận tốc sóng v = 80 cm/s. Biên độ dao động tổng hợp tại điểm M có AM = 12 cm, BM = 10 cm là
	A. 4 cm. 	B. 2 cm. 	C. 2 cm.	D. 0.
Câu 41: Vận tốc truyền sóng trên một sợi dây là 40 m/s. Hai đầu dây cố định. Khi tần số sóng trên dây là 200 Hz, trên dây hình thành sóng dừng với 10 bụng sóng. Hãy chỉ ra tần số nào cho dưới đây cũng tạo ra sóng dừng trên dây
	A. 110 Hz. 	B. 70 Hz. 	C. 60 Hz. 	D. 90 Hz. 
Câu 42: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(2πt - π) cm. Tại thời điểm pha của dao động bằng 1/6 lần độ biến thiên pha trong một chu kỳ, tốc độ của vật bằng
	A. 12p cm/s. 	B. 6p cm/s. 	C. 6p cm/s.	D. 12p cm/s.
Câu 43: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10-6C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1πA. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng 
	A. s	B. s	C.s	D. s
Câu 44: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là
	A. 10. 	B. 9. 	C. 12. 	D. 11. 
Câu 45: Một vật dao động với biên độ 5 cm. Trong một chu kì thời gian vật có vận tốc lớn hơn một giá trị v0 nào đó là 1 s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ v0 trên là 10 cm/s. Hỏi v0 gần giá trị nào nhất sau đây?
	A. 5 cm/s. 	B. 10 cm/s. 	C. 6 cm/s.	D. 14 cm/s.
Câu 46: Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hoà xung quanh vị cân bằng với biên độ A. Gọi vmax, amax, Wđmax lần lượt là độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc cực đại và động năng cực đại của chất điểm. Tại thời điểm t chất điểm có li độ x và vận tốc là v. Công thức nào sau đây là không dùng để tính chu kỳ dao động điều hoà của chất điểm?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm. Khi vật đi qua vị trí cân bằng người ta giữ chặt lò xo ở vị trí cách điểm treo của lò xo một đoạn bằng 3/ 4 chiều dài của lò xo lúc đó. Biên độ dao động của vật sau đó bằng
	A. 16 cm. 	B. 4 cm. 	C. 6 cm.	D. 4 cm.
Câu 48: Cho ba sợi dây cao su giống nhau dài 4 m, căng thẳng nằm ngang song song cùng độ cao so với mặt đất là O1; O2 và O3. Tại thời điểm đầu tiên cho O1 bắt đầu đi lên với tần số 0,2 Hz. Sau đó 15 s cho O2 bắt đầu dao động đi lên với tần số 0,4 Hz. Tiếp sau đó 10 s cho O3 bắt đầu đi xuống với tần số 0,5 Hz. Cả ba sợi dây đều tạo thành sóng dạng hình sin với cùng biên độ A và bước sóng λ. Biết rằng sau thời gian ngắn nhất là 40 s kể từ khi O1 bắt đầu dao động thì hình dạng của ba sợi dây giống hệt nhau. Bước sóng λ gần giá trị nào nhất sau đây? 
	A. 79 cm. 	B. 101 cm. 	C. 59 cm.	D. 41 cm.
Câu 49: Ba mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là i1, i2 và i3 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của ba tụ điện trong ba mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất gần giá trị nào nhất sau đây?
	A. 2,4/π (µC). 	B. 5/π (µC).
 	C. 24/π (µC).	D. 27/π (µC).
Câu 50: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay φ. Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng có tần số f0. Khi xoay tụ một góc φ1 thì mạch thu được sóng có tần số f1 = 0,5f0. Khi xoay tụ một góc φ2 thì mạch thu được sóng có tần số f2 = f0/3. Tỉ số giữa hai góc xoay là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KS_lan_1_vat_li_Nong_cong_1.doc