Đề thi kết thúc học phần Tin học lớp 12 - Mã đề 357

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 598Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kết thúc học phần Tin học lớp 12 - Mã đề 357", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi kết thúc học phần Tin học lớp 12 - Mã đề 357
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN 
Tên học phần: tin12
Thời gian làm bài: 30 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht): 
Lớp: 
Mã đề thi 357
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế, biết:
 	(1) Chọn bảng hoặc mẫu hỏi khác làm dữ liệu nguồn
	(2) Nháy nút 
(3) Nháy đúp vào Create query in Design view
(4) Chọn các trường cần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi
(5) Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE
A. (1) -> (3) -> (4) -> (5) ->(2)	B. (3) -> (1) -> (4) -> (5) ->(2)
C. (3) -> (1) -> (5) -> (4) ->(2)	D. (3) -> (4) -> (5) -> (1) ->(2)
Câu 2: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
A. Bảng	B. Cột
C. Hàng	D. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính
Câu 3: Danh sách của mỗi phòng thi gồm có các trường : STT, Họ tên học sinh, Số báo danh, phòng thi. Ta chọn khoá chính là :
A. STT	B. Phòng thi	C. Họ tên học sinh	D. Số báo danh
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
A. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là quan trọng
B. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức tạp
C. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng
D. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau
Câu 5: Khai thác CSDL quan hệ có thể là:
A. Thêm, sửa, xóa bản ghi
B. Sắp xếp, truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo
C. Đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường
D. Tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết
Câu 6: Nếu thêm nhầm một bảng làm dữ liệu nguồn trong khi tạo mẫu hỏi, để bỏ bảng đó khỏi cửa sổ thiết kế, ta thực hiện:
A. Edità Delete	B. Tất cả đều đúng
C. Queryà Remove Table	D. Chọn bảng cần xóa rồi nhấn phím Backspace
Câu 7: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là :
A. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu	B. Tạo ra một hay nhiều bảng
C. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi	D. Tạo ra một hay nhiều báo cáo
Câu 8: Chỉnh sửa dữ liệu là:
A. Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ
B. Xoá giá trị của một vài thuộc tính của một bộ
C. Xoá một số thuộc tính
D. Xoá một số quan hệ
Câu 9: Thao tác trên dữ liệu có thể là:
A. Thêm bản ghi	B. Tất cả đáp án trên	C. Xoá bản ghi	D. Sửa bản ghi
Câu 10: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để mở một mẫu hỏi đã có, ta thực hiện :
A. Queries/ nháy nút Design.	B. Queries/ Create Query in Design Wiew.
C. Queries/ Nháy đúp vào tên mẫu hỏi.	D. Queries/ Create Query by using Wizard
Câu 11: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là:
A. Mô hình phân cấp	B. Mô hình cơ sỡ quan hệ
C. Mô hình dữ liệu quan hệ	D. Mô hình hướng đối tượng
Câu 12: Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì nên chọn trường SOBH làm khoá chính hơn vì :
A. Trường SOBH là trường ngắn hơn
B. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN
C. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải là kiểu số
D. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất
Câu 13: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?
A. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp	B. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng
C. Nhập dữ liệu ban đầu	D. Thêm bản ghi
Câu 14: Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua :
A. Địa chỉ của các bảng
B. Thuộc tính của các trường được chọn (không nhất thiết phải là khóa)
C. Tên trường
D. Thuộc tính khóa
Câu 15: Trong Access, khi tạo liên kết giữa các bảng, thì :
A. Cả hai trường phải là khóa chính
B. Hai trường không nhất thiết phải là khóa chính
C. Phải có ít nhất một trường là khóa chính
D. Một trường là khóa chính, một trường không
Câu 16: Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ?
A. Các ràng buộc dữ liệu	B. Cấu trúc dữ liệu
C. Tất cả câu trên	D. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu
Câu 17: Khi cập nhật dữ liệu vào bảng, ta không thể để trống trường nào sau đây?
A. Tất cả các trường của bảng	B. Khóa và khóa chính
C. Khóa chính	D. Khóa chính và trường bắt buộc điền dữ liệu
Câu 18: Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có mộ mã số (Mahs)
Khoá chính của bảng là:
A. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Li}
B. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi}
C. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Toan}
D. Khoá chính = {Mahs}
Câu 19: Cho bảng dữ liệu sau: 
Có các lí giải nào sau đây cho rằng bảng đó không phải là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
A. Tên các thuộc tính bằng chữ Việt	B. Số bản ghi quá ít.
C. Không có thuộc tính tên người mượn	D. Có một cột thuộc tính là phức hợp
Câu 20: : Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:
A. Nhập và sửa dữ liệu	B. Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu
C. Sửa đổi dữ liệu	D. Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu
Câu 21: Thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trong chế độ biểu mẫu?
A. Định dạng font chữ cho các trường dữ liệu	B. Tạo thêm các nút lệnh
C. Thêm một bản ghi mới	D. Thay đổi vị trí các trường dữ liệu
Câu 22: Điều kiện cần để tạo được liên kết là:
A. Tổng số bảng và mẫu hỏi ít nhất là 2	B. Phải có ít nhất một bảng và một mẫu hỏi
C. Phải có ít nhất một bảng mà một biểu mẫu	D. Phải có ít nhất hai bảng
Câu 23: Cho bảng dữ liệu sau:
Bảng này không là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ, vì:
A. Một thuộc tính có tính đa trị
B. Ðộ rộng các cột không bằng nhau
C. Có bản ghi chưa đủ các giá trị thuộc tính
D. Có hai bản ghi có cùng giá trị thuộc tính số thẻ là TV – 02
Câu 24: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về khoá chính?
A. Xác định khoá phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệu
B. Một bảng có thể có nhiều khoá chính
C. Nên chọn khoá chính là khoá có ít thuộc tính nhất
D. Mỗi bảng có ít nhất một khoá
Câu 25: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?
A. Chọn khoá chính	B. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng
C. Nhập dữ liệu ban đầu	D. Tạo cấu trúc bảng
Câu 26: Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
A. Hàng	B. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính
C. Bảng	D. Cột
Câu 27: Để làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta thực hiện:
A. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút hoặc nháy nút nếu đang ở chế độ biểu mẫu
B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút hoặc nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế
C. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút và nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế
D. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút 
Câu 28: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai khi nói về miền?
A. Mỗi một thuộc tính có thể có hai miền trở lên
B. Các miền của các thuộc tính khác nhau không nhất thiết phải khác nhau
C. Hai thuộc tính khác nhau có thể cùng miền
D. Miền của thuộc tính họ tên thường là kiểu text
Câu 29: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:
A. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5"	B. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5
C. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5	D. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5
Câu 30: Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
A. Bảng	B. Hàng
C. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính	D. Cột
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_HKII_TIN_12_NH20162017.doc