Đề thi kết thúc học phần môn Toán 10 - Mã đề thi 209

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 946Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kết thúc học phần môn Toán 10 - Mã đề thi 209", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi kết thúc học phần môn Toán 10 - Mã đề thi 209
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN 
Tên học phần: KIỂM TRA HỌC KỲ I TOAN 10
Thời gian làm bài: 30 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)
Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht): 
Lớp: 
Mã đề thi 209
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: Cho tËp ; . TËp lµ:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Parabol (P): y = x2 – 4x + 3 có đỉnh là:
A. I(2 ; – 1)	B. I(–2 ; –1)	C. I(2 ; 1)	D. I(–2 ; 1)
Câu 3: Cho ba điểm A(1, 1); B(3, 2); C(6, 5). Đỉnh D của hình bình hành ABCD tọa độ là:
A. (3, 4)	B. (4, 4)	C. (4, 3)	D. (8, 6)
Câu 4: Parabol (P) đi qua 3 điểm A(-1, 0), B(0, -4), C(1, -6) có phương trình là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 5: Nghiệm của phương trình là:
A. Vô nghiệm.	B. .	C. .	D. .
Câu 6: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Tập hợp D = là tập nào sau đây?
A. 	B. (-4; 9]	C. [-6; 2]	D. (-6; 2]
Câu 8: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Tìm để hệ phương trình vô nghiệm.
A. m = 2.	B. m = 0.	C. m = 1	D. Không có.
Câu 10: Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là:
A. (1;1) và (– ;7)	B. (–1;1) và (– ;7)	C. (1;1) và (–;–7)	D. (1;1) và (;7)
Câu 11: Số nghiệm của phương trình là:
A. 1 nghiệm.	B. Vô nghiệm.	C. 2 nghiệm.	D. 3 nghiệm.
Câu 12: Cho ba điểm . Tọa độ trọng tâm tam giác là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Cho hai điểm phân biệt A và B. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho hai điểm: A(2, –5) và B(–1, –1). Đoạn thẳng AB có độ dài là:
A. 5	B. 4	C. 3	D. 9
Câu 15: Hệ phương trình có nghiệm là :
A. (1, 3, –1)	B. (1, –3, –1)	C. (1, 2, –1)	D. (1, 3, –2)
Câu 16: Hàm số nào sau đây đi qua 2 điểm 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Giải phương trình kết quả thu được là:
A. .	B. .	C. .	D. Vô nghiệm.
Câu 18: Cho A = , B = , C = (0; 3); câu nào sau đây sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho tËp hîp vµ . C©u nµo sau ®©y sai?
A. NÕu th× vµ ngược l¹i	B. 
C. 	D. A vµ B cã 3 phÇn tö chung
Câu 20: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { x ∈ R  | 2x2 - 5x + 3 = 0}.
A. X = { }	B. X = {1}	C. X = {0}	D. X = { 1 ; }
Câu 21: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. cos150o = 	B. sin150o = – 	C. cot150o = 	D. tan150o = – 
Câu 22: Cho hàm số: . Chọn mệnh đề đúng.
A. NghÞch biÕn trªn kho¶ng	B. §ång biÕn trªn kho¶ng
C. §ång biÕn trªn kho¶ng 	D. NghÞch biÕn trªn kho¶ng 
Câu 23: Trong c¸c c©u sau, c©u nµo kh«ng ph¶i lµ mÖnh ®Ò?
A. TÝch cña mét sè víi mét vect¬ lµ mét sè.
B. H«m nay l¹nh thÕ nhØ?
C. lµ sè v« tØ.
D. Hai vect¬ cïng phương th× chúng cïng hướng.
Câu 24: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. sinα = sin(180o – α)	B. cotα = cot(180o – α)
C. cosα = cos(180o – α)	D. tanα = tan(180o – α)
Câu 25: Cho tËp hîp . Sè tËp con cña tËp A lµ:
A. 6	B. 8	C. 5	D. 7
Câu 26: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. Hai vec tơ và cùng phương.
B. Hai vec tơ và ngược hướng.
C. Hai vec tơ và cùng hướng.
D. Vec tơ là vec tơ đối của .
Câu 27: MÖnh ®Ò phñ ®Þnh cña mÖnh ®Ò “∃ x ∈ R : x 2 = 5” lµ:
A. “∃ x ∈ R : x 2 = 5	B. “∃ x ∈ R : x 2 ≠5	C. ∀ x ∈ R : x 2 ≠ 5	D. ∀ x ∈ R : x 2 = 5
Câu 28: Cho tập hợp A = , mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp A có 1 phần tử	B. Tập hợp A có vô số phần tử
C. Tập hợp A có 2 phần tử	D. Tập hợp A = 
Câu 29: Cho tứ giác. Số các vec tơ khác có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Hệ số góc của đồ thị hàm số là:
A. 2	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Hệ phương trình có nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Đồ thị ở hình vẽ là của hàm số nào :
A. y = x2 + 3x + 2	B. y = – x2 – 3x + 2	C. y = x2 – 3x + 2	D. y = – x2 + 3x + 2
Câu 33: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (1;1) ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Cho . Tích vô hướng của chúng là:
A. 19	B. – 19	C. 	D. 
Câu 35: Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 4a và AD = 3a thì độ dài của véc tơ () là:
A. 7a	B. 6a	C. 2a	D. 5a
Câu 36: Cho phương trình . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Phương trình có nghiệm.	B. Phương trình có vô số nghiệm.
C. Điều kiện của phương trình là .	D. Phương trình vô nghiệm.
Câu 37: Nghiệm của phương trình .=là:
A. .	B. .	C. .	D. Vô nghiệm.
Câu 38: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?
A. cos45o = sin135o	B. cos30o = sin120o	C. cos120o = sin30o	D. cos45o = sin45o
Câu 39: Cho . Trung điểm của đoạn thẳng MN có tọa độ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Vec tơ có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng 
B. Vec tơ là đoạn thẳng 
C. Vec tơ có giá song song với đường thẳng 
D. Vec tơ là đoạn thẳng được định hướng
Câu 41: Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề đúng ?
A. ∀ x ∈ N   : x chia hết cho 3.	B. ∃ x ∈ R : x > x 2
C. ∀ x ∈ R : x 2 > 0	D. ∃ x ∈ R : x 2 < 0
Câu 42: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc hai:
A. (x + 1)(x – 3) = 0	B. (x + 1)(x2 – 3) = 0	C. 3x2 + 2mx +4 = 0	D. x2 + 5x – 3 = 0
Câu 43: Điều kiện cần và đủ để là chúng:
A. Cùng phương, cùng độ dài	B. Cùng hướng
C. Có cùng độ dài	D. Cùng hướng, cùng độ dài
Câu 44: Cho . Vectơ có tọa độ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Cho . Tọa độ của vec tơ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Cho hai vectơ: = (2, –4) và = (–5, 3). Vectơ có tọa độ là:
A. = (–1 , 5)	B. = (7 , –7)	C. = (9 , –11)	D. = (9 , –5)
Câu 47: Hàm số y = (–2 + m )x + 3m đồng biến khi :
A. m 0	C. m = 2	D. m > 2
Câu 48: Tìm hàm số bậc nhất đi qua điểm và song song với đường thẳng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Tập xác định của hàm số y = là :
A. (–2; ;)	B. [–2;)	C. (;2)	D. (;–2)
Câu 50: Cho hai điểm . Nếu M là điểm đối xứng với A qua B thì tọa độ điểm M là:
A. 	B. 	C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • doc555_TOÁN_209.doc