Đề thi kết thúc học phần Lịch sử lớp 12 - Mã đề 485 - Trường Cao đẳng Bách Việt

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 534Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kết thúc học phần Lịch sử lớp 12 - Mã đề 485 - Trường Cao đẳng Bách Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi kết thúc học phần Lịch sử lớp 12 - Mã đề 485 - Trường Cao đẳng Bách Việt
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN 
Tên học phần: ls790
Thời gian làm bài: 30 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht): 
Lớp: 
Mã đề thi 485
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: Trong hành trình đi tìm đường cứu nước, NAQ hoạt động bằng cách thức
A. Nghiên cứu lí luận CMGPDT
B. Làm việc tại Quốc tế CS
C. Đi vào phong trào đấu tranh của giai cấp CN các nước TB
D. Làm mọi công việc để tiếp xúc với nhiều giai tầng trong các XH tư bản và thuộc địa
Câu 2: “Hoàn chỉnh sự chuyển hướng chỉ đạo chiến lược CM của Đảng” đó là nhận định về Đảng sau Hội nghị
A. 2/1930	B. 10/1930	C. 11/1939	D. 5/1941
Câu 3: Nguyên nhân chính làm bùng lên PTCM 1930 – 1931
A. Lòng căm thù giặc của nhân dân ta
B. Tình trạng đói khổ của các tầng lớp ND thêm trầm trọng, mâu thuẫn XH gay gắt
C. Chính sách khủng bố của TDP sau KN Yên Bái, càng làm cho mâu thuẫn DT và giai cấp sâu sắc.
D. ĐCSVN thành lập, chủ trương phát động quần chúng nổi dậy đ/tr đòi “ĐLDT và người cày có RĐ”.
Câu 4: Đâu không phải là nghị quyết của Hội nghị Ianta ?
A. Thành lập LHQ
B. Thành lập mặt trận chống CNFX
C. Phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu, Á.
D. Tiêu diệt tận gốc CNFX Đức & Chủ nghĩa quân phiệt NB
Câu 5: Hạn chế của Luận cương 10/1930 là
A. Đánh giá không đúng khả năng CM của tiểu TS
B. Chưa thấy mâu thuẫn chủ yếu của ĐD là mâu thuẫn DT, nặng đấu tranh g/c
C. Đánh giá không đúng khả năng CM của đại địa chủ
D. Chưa thấy mâu thuẫn chủ yếu của ĐD là mâu thuẫn giai cấp
Câu 6: Thời điểm đánh dấu Nguyễn Ái Quốc đến với chủ nghĩa Mác- lênin, đó là
A. 12/1920	B. Hội nghị Véc Xai 1919
C. 7/1920	D. Cách mạng tháng Mười Nga
Câu 7: Cuộc đấu tranh nào của giai cấp công nhân (1919 – 1925) đã tỏ rõ ý thức về sức mạnh của giai cấp mình và tinh thần quốc tế vô sản ?
A. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (1925)
B. Phong trào truy điệu cụ Phan Châu Trinh (1926)
C. Cuộc đấu tranh đòi nhà cầm quyền Pháp thả Phan Bội Châu (1925).
D. Tiếng bom Phạm Hồng Thái tại Sa Diện- Quảng Châu (6/1924)
Câu 8: Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc trở thành chiến sĩ cộng sản đầu tiên của dân tộc Việt Nam ?
A. Gởi đến Hội nghị Vecxai Bản yêu sách của nhân dân An Nam
B. Bỏ phiếu tán thành lập ĐCS Pháp tại Đại hội Tua (1920)
C. Đọc bản “Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương vè vấn đề DT và thuộc địa của Lênin”
D. Thành lập Hội Liên hiếp các DT thuộc địa ở Pari
Câu 9: Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân ra đời ngày 22/12/1944 do
A. Võ Nguyên Giáp làm đội trưởng, gồm 34 người
B. Phạm Hùng làm đội trưởng, gồm 35 người
C. Hoàng Sâm làm đội trưởng, gồm 34 người
D. Văn Tiến Dũng làm đội trưởng, gồm 34 người
Câu 10: Đảng CSVN ra đời,
A. Là nhân tố quyết định mọi lợi của CMVN
B. Là sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên có tính quyết định cho những bước phát triển nhảy vọt mới trong LS phát triển DT VN
C. Đưa CMVN đi từ thắng lợi này đến thắng lợi khác
D. Góp phần làm nên các mạng tháng Tám thành công.
Câu 11: Sự lãnh đạo đúng đắn của ĐCSĐD và HCM trong CM 8/1945, được thể hiện
A. Xác định thời cơ và chớp thời cơ lãnh đạo Tổng khởi nghĩa trước khi quân Đồng minh vào nước ta
B. Tổ chức Hội nghị toàn quốc của Đảng vạch kế hoạch Tổng khởi nghĩa
C. XD lực lượng CM cho CM 8/19485
D. Đọc bản Tuyên Ngôn Độc lập
Câu 12: Hãy chọn những sự kiện trên TG liên quan đến CMVN trong giai đoạn 1939 – 1945
A. ĐH lần thứ 7 của QTCS (7/1935) và Nhật đảo chính Pháp (9/3/1945)
B. Cuộc khủng KT 1929 – 1933, chiến tranh TG thứ hai bùng nổ (9/1939)
C. Chủ nghĩa phát xít Đức, Ý, Nhật ra sức chuẩn bị chiến tranh TG
D. Chiến tranh TG thứ hai bùng nổ (9/1939), Nhật đã nhảy vào ĐD (11/1940)
Câu 13: Vai trò của NAQ đối với CMVN những năm 1919 – 1930,
A. Lựa chọn con đường cứu nước cho dân tộc VN
B. Chuẩn bị về tổ chức việc thành lập ĐCSVN
C. Truyền bá lý luận CMGPDT vào trong nước và thành lập ĐCSVN
D. Chuẩn bị về tư tưởng và chính trị cho việc thành lập ĐCSVN
Câu 14: Tham dự Hội nghị Ianta gồm các nguyên thủ đại diện các quốc gia gồm:
A. Liên Xô, Mĩ, Pháp	B. Anh, Pháp, Liên Xô
C. Anh, Pháp, Mĩ.	D. Liên Xô, Anh, Mĩ
Câu 15: Khu giải phóng Việt Bắc ra đời gồm 6 tỉnh chính, đó là
A. Cao Bằng, Lạng Sơn, Hà Giang, Yên Bái, Thái Nguyên, Bắc Kạn
B. Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Bắc Kạn
C. Cao Bằng, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Bắc Kạn
D. Cao Bằng, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Phú Thọ, Bắc Kạn
Câu 16: Đâu là ý nghĩa đúng nhất về việc thành lập ĐCSVN ?
A. Là một sự ngẫu nhiên của lịch sử Việt Nam
B. Kết quả thống nhất các tổ chức cộng sản ở Việt Nam trong năm 1930
C. Là sản phẩm của sự kết hợp chủ nghĩa MLN với PTCN và PT yêu nước ở VN trong thời đại mới
D. Là kết quả tất yếu của quá trình tìm đường cứu của Nguyễn Ái Quốc
Câu 17: Hội nghị BCH TW Đảng CSĐD (5/1941) đã nhấn mạnh chuẩn bị K/nghĩa là nhiệm vụ
A. Trung tâm của toàn Đảng, toàn dân	B. Chủ yếu của toàn Đảng, toàn dân
C. Quan trọng của toàn Đảng, toàn dân	D. Trọng tâm của toàn Đảng, toàn dân
Câu 18: Những nước tham gia thành lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) là
A. Thái Lan, Inđônêxia, Mailaixia, Mianma, Xingapo
B. Thái Lan, Inđônêxia, Mailaixia, Philíppin, Xingapo
C. Thái Lan, Brunây, Mailaixia, Inđônêxia , Xingapo
D. Thái Lan, Việt Nam, Xingapo, Brunây, Xingapo
Câu 19: Hình thức của chính quyền Xô Viết Nghệ - Tình là
A. Ủy ban hành chính địa phương
B. Ủy ban đại biểu của công nhân và nông dân
C. Hội đồng nhân dân thôn, xã
D. Cấp uỷ Đảng thôn, xã thực hiện chức năng của chính quyền CM
Câu 20: Nhân tố chủ quan của thắng lợi CM 8/1945 là
A. Chiến thắng phát xít của Hồng quân Liên xô và phe Đồng minh
B. Chính phủ Nhật tuyên bố đầu hàng Đồng minh không điều kiện
C. đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo của ĐCSVN, đứng đầu là HCM
D. Đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo của ĐCSĐD, đứng đầu là HCM
Câu 21: Đặc điểm nổi bật nhất của nước ta trong những năm 1939 – 1945 đó chính là
A. Gần 2 triệu đồng bào ta bị chết đói
B. Nhật đã nhảy vào nước ta
C. Nhật lập các đảng phái thân Nhật chuẩn bị hất cẳng Pháp
D. ĐQ Pháp cấu kết với phát xít Nhật ra sức vơ vét, bóc lột ND ta
Câu 22: Chủ tịch Hồ Chí Minh có vai trò to lớn trong CM 8/1945, thể hiện
A. Lãnh đạo cao trào kháng Nhật cứu nước trong thời kì tiền KN
B. Chủ trì Hội nghị toàn quốc của Đảng vạch kế hoạch Tổng khởi nghĩa
C. Đọc bản Tuyên Ngôn Độc lập
D. Cùng với Đảng xác định thời cơ và chớp thời cơ lãnh đạo Tổng khởi nghĩa
Câu 23: “Trên TG bây giờ học thuyết thì nhiều, chủ nghĩa nhiều, nhưng chủ nghĩa chân chính nhất, chắc chắn nhất, CM nhất là chủ nghĩa LN” và “muốn cứu nước & GPDT không có con đường nào khác là con đường CMVS”. Đó là kết luận của
A. Nguyễn Thái Học	B. Phan Bội Châu	C. Nguyễn Ái Quốc	D. Hồ Tùng Mậu
Câu 24: An toàn khu (còn gọi là “hoàn toàn”), đó là cách gọi
A. Ở đó nông dân đã gia nhập Việt Minh
B. Ở đó một bộ phận ND đã gia nhập Việt Minh
C. Ở đó công nhân đã gia nhập Việt Minh
D. Ở đó mọi người đều gia nhập Việt Minh
Câu 25: Mĩ đã xóa bỏ cấm vận và bình thường hóa quan hệ với Việt Nam dưới thời Tổng thống
A. Clintơn.	B. Busơ (cha).	C. Rigân.	D. Pho
Câu 26: Hội nghị Iantan đã thỏa thuận việc đóng quân nước Đức sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Liên Xô đóng quân ở Đông Đức và Đông Béc lin; Mĩ đóng quân Tây Đức và Tây Béc lin.
B. Liên Xô đóng quân ở Đông Đức; Mĩ đóng quân ở Tây Đức.
C. Liên Xô đóng quân ở Đông Đức và Đông Béc lin; Mĩ, Anh, Pháp đóng quân ở Tây Đức và Tây Béc lin.
D. Liên Xô và Mĩ, mỗi nước đóng quân ở một nửa lãnh thổ nước Đức.
Câu 27: Sự chuyển hướng quan trọng của Đảng trong Hội nghị 11/1939, thể hiện ở
A. Đặt nhiệm vụ GP giai cấp lên hàng đầu
B. Đặt nhiệm vụ đánh đuổi FX Nhật lên hàng đầu
C. Đặt nhiệm vụ GPDT lên hàng đầu
D. Đặt nhiệm vụ GP giai cấp và GPDT lên hàng đầu
Câu 28: “Hỡi quốc dân đồng bào !..Phát xít Nhật đã đầu hàng Đống minh, quân Nhật đã bị tan rã tại khắp các mặt trận, kẻ thù chúng ta đã ngã gục ..”. Câu nói đó đã khẳng định
A. Thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu.
B. Thời cơ chủ quan thuận lợi của Tổng k/nghĩa tháng Tám 1945
C. Thời cơ khách quan thuận lợi của Tổng k/nghĩa tháng Tám 1945
D. Cách mạng tháng Tám đã thành công
Câu 29: Hội nghị Ianta được triệu tập ở đâu ? Vào thời gian nào?
A. Tại Pháp. Từ ngày 04 đến 12 tháng 4 năm 1945
B. Tại Liên Xô. Từ ngày 04 đến 12 tháng 2 năm 1945
C. Tại Mĩ. Từ ngày 04 đến 12 tháng 3 năm 1945
D. Tại Anh. Từ ngày 04 đến 12 tháng 2 năm 1945
Câu 30: PT đấu tranh của giai cấp CN những năm 1925 – 1929 có sự chuyển biến dần về chất, do
A. Hội VN CM thanh niên đã tuyên truyền,vận động CM cho g/c CN
B. Giai cấp CN nâng cao ý thức giác ngộ CT
C. Lòng yêu nước của nhân dân Việt Nam
D. Hoạt động của Hội VN CM thanh niên, đặc biệt với PT “VS hóa”
Câu 31: Cuộc gặp gỡ giữa tổng thống Bus và Goócbachóp tại đảo Manta vào năm 1989 đã
A. Tuyên bố cải thiện quan hệ giữa hai nước Xô – Mĩ.
B. Tuyên bố giải trừ vũ khí hạt nhân
C. Tuyên bố chấm dứt “Chiến tranh lạnh”giữa hai nước Xô – Mĩ
D. Kí các văn kiện hợp tác kinh tế giữa hai nước Xô – Mĩ
Câu 32: Hội nghị BCHTW Đảng 11/1939, đã xác định mục tiêu trước mắt của CM Đông Dương
A. Đánh đổ ĐQ và tay sai để ĐD hoàn toàn ĐL
B. Đánh đổ PK đem lại ruộng đất cho dân cày
C. Củng cố và XD Đảng thật vững mạnh
D. Củng cố và XD Mặt trận, đoàn kết toàn dân
Câu 33: Mục tiêu quan trọng nhất của Mĩ trong chiến lược toàn cầu là
A. Đàn áp các nước trên thế giới
B. Ngăn chặn và tiến tới xóa bỏ CNXH trên phạm vi thế giới.
C. Khống chế, phi phối các nước đồng minh
D. Xâm lược các nước ở châu Á, châu phi và khu vực MĩLatinh.
Câu 34: Câu nào sự khẳng định ý chí sắt đã của NDVN quyết giữ vững nền ĐL, TD vừa giành được ?
A. “Toàn thể DT Việt Nam quyết đem tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy”
B. Toàn dân Việt Nam, trên dưới một lòng kiên quyết chống lại âm mưu của bọn thực dân Pháp.
C. “Một DT đã gan góc chống ách nô lệ của TD Pháp hơn 80 nămDT đó phải được tự do, DT đó phải được ĐL”
D. “Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và thật sự đã trở thành một nước tự do, độc lập”
Câu 35: Chính quyền Xô Viết Nghệ - Tình ra đời trên cơ sở
A. Cuộc biểu tình vũ trang của nhân dân Việt Nam năm 1930 – 1931
B. Cấp uỷ Đảng thôn, xã được thành lập ở Nghệ - Tĩnh
C. Cuộc biểu tình vũ trang của 8000 nông dân huyện Hưng Nguyên 12/9/1930
D. Hệ thống chính quyền địch nhiều nơi tê liệt, tan rã ở Nghệ - Tĩnh
Câu 36: Thành tựu quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Đến thập kỉ 60 của thế kỷ XX, Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên TG
B. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất
C. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử
D. Năm 1961, Liên Xô đưa nhà du hành vũ trụ Ga-ga-rin bay vòng quanh trái đất.
Câu 37: Bản chất xu thế toàn cầu hóa là quá trình
A. Gia tăng mạnh mẽ những mối liên hệ, những ảnh hưởng tác động nhau, phụ thuộc lẫn nhau của tất cả các khu vực, các quốc gia, các dân tộc thế giới.
B. Tạo nên sự phát triển vượt bậc của nền kinh tế thế giới.
C. Sự phát triển lực lượng sản xuất.
D. Phát triển nhanh chóng quan hệ tế
Câu 38: Giá trị của Luận cương 10/1930 đó chính là
A. Vạch rõ được hai thời kì CM Đông Dương
B. Thấy được mâu thuẫn chủ yếu của ĐD là mâu thuẫn DT
C. Đánh giá đúng khả năng CM của toàn dân
D. Khắng định CM Đông Dương độc lập với CMTG
Câu 39: Hạn chế về LLCM nêu ra trong luận cương CT (10/1930) đã được Đảng ta khắc phục trong
A. Mặt trận Việt Minh	B. Mặt trận dân chủ ĐD
C. Mặt trận thống nhất ND phản đế ĐD	D. Mặt trận thống nhất phản đế ĐD
Câu 40: Qui định Quốc kì của nước VN độc lập là Lá cờ đỏ sao vàng 5 cánh, là quyết định của
A. Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (12/3/1945)
B. Quốc dân đại hội (16 – 17/8/1945)
C. Hội nghị toàn quốc của Đảng (từ 14 đến 15/8/1945)
D. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng (9/3/1945)
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • doc90_790_485.doc