Đề thi kết thúc học phần Địa lí lớp 11 - Mã đề 121 - Trường Cao đẳng Bách Việt

doc 7 trang Người đăng dothuong Lượt xem 373Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kết thúc học phần Địa lí lớp 11 - Mã đề 121 - Trường Cao đẳng Bách Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi kết thúc học phần Địa lí lớp 11 - Mã đề 121 - Trường Cao đẳng Bách Việt
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN 
Tên học phần: ĐỀ LẺ
Thời gian làm bài: 30 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht): 
Lớp: 
Mã đề thi 121
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: Căn cứ để phân chia các nước trên thế giới thành hai nhóm nước phát triển và đang phát triển là
A. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế xã hội.
B. đặc điểm tự nhiên và dân cư xã hội.
C. trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
D. đặc điểm tự nhiên và tình hình chính trị.
Câu 2: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại được bắt đầu vào thời gian nào?
A. Giữa thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX.
	B. Cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX.
C. Giữa thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI.
	D. Cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI.
Câu 3: Nguyên nhân gây nên ô nhiễm môi trường là do?
A. Lượng chất thải công nghiệp và sinh hoạt tăng.
B. Gia tăng dân số.
C. Lạm dụng phân bón hóa học.
D. Tác động của con người có quy mô toàn cầu
Câu 4: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan là
A. hoang mạc, bán hoang mạc và xa van.
B. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô.
C. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô.
D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xa van.
Câu 5: Đầu thế kỷ XXI tỷ lệ dân thành thị của Mi la tinh chiếm tới
A. 55% dân số.	B. 75% dân số.	C. 85% dân số.	D. 65% dân sô.
Câu 6: Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây?
A. Vị trí địa lý mang tính chiến lược.
B. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
D. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.
Câu 7: Hoa Kì là quốc gia có diện tích đứng thứ mấy thế giới?
A. Thứ 2.	B. Thứ 3.	C. Thứ 4.
	D. Thứ 5.
Câu 8: Bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích là
A.  Hô-cai-đô, Hônsu, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
	B.  Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
	D.  Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
Câu 9: Đường hầm giao thông dưới biển Măng-sơ nối liền hai nước
A. Anh - Pháp.	B. Anh - Hà Lan.	C. Anh - Đức.	D. Anh - Thụy Điển.
Câu 10: Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là
A. vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông.
B. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam.
C. vùng núi trẻ Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát.
D. vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương.
Câu 11: Ranh giới tự nhiên để phân chia lãnh thổ châu Âu và châu Á trên đất nước LB nga là
A. Dãy U-ran.	B. Sông Ô-bi.	C. Sông Ê-nit-xây.	D. Sông A-mua.
Câu 12: Dân cư thành thị của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở các thành phố có quy mô
A. lớn và cực lớn. 	B. lớn và vừa.
C. vừa và nhỏ. 	D. cực lớn.
Câu 13: Tôn giáo có ảnh hưởng sâu, rộng nhất đến sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực Tây Nam Á là
A. Đạo Hồi.	B. Đạo Phật.	C. Thiên Chúa giáo.	D. Đạo Ấn.
Câu 14: Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển là
A. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức thấp.
B. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức thấp.
C. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức cao.
D. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức cao.
Câu 15: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ có đặc trưng là
A. công nghệ có hàm lượng tri thức cao.
B. công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất.
C. chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ.
D. xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao.
Câu 16:  Xu hướng toàn cầu hóa không có biểu hiện nào sau đây?
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
B. Thị trường tài chính quốc tế thu hẹp.
C. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
D. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.
Câu 17: Các nước đang phát triển hiện nay chiếm khoảng
A. 70% dân số và 80% số dân tăng hàng năm của thế giới.
B. 75% dân số và 85% số dân tăng hàng năm của thế giới.
C. 80% dân số và 90% số dân tăng hàng năm của thế giới.
D. 80% dân số và 95% số dân tăng hàng năm của thế giới.
Câu 18: Mĩ la tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.
B. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc.
C. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.
D. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc.
Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên Trung Á?
A. Khí hậu thuận lợi cho trồng bông.
B. Thảo nguyên rộng lớn thuận lợi cho nuôi cừu và đại gia súc.
C. Khoáng sản giàu có.
D. Đất đai phù sa màu mỡ.
Câu 20:  Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc-đi-e của Hoa Kì là
A. gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng Bắc-Nam.
	B. xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc.
	C. ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt hải dương.
	D. có nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn.
Câu 21: Tốc độ gia tăng dân số của Nhật Bản hiện ở mức
A. 0,1%/năm. 	B. 0,5%/năm.
C. 1,0%/năm. 	D. 1,5%/năm
Câu 22: Nhận xét đúng về tỉ trọng của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản trong xuất khẩu của thế giới vào năm 2004 là
A. tương đương với Hoa Kỳ.
	B. tương đương với Nhật Bản.
C. lớn hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.
	D. nhỏ hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.
Câu 23: Châu Phi chiếm 14% dân số thế giới nhưng tập trung tới
A. 1/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới.
B. 1/2 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới.
C. gần 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới.
D. hơn 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới.
Câu 24: Từ lâu, Liên bang Nga đã được coi là cường quốc của thế giới về
A. công nghiệp luyện kim.
	B. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử.
	C. công nghiệp chế tạo máy.
	D. công nghiệp dệt.
Câu 25: Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là
A. vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
B. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
C. phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.
D. có nhiều thiên tai như động đất, núi lửa, sóng thần, bão.
Câu 26: Ngành công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 41% sản lượng xuất khẩu của thế giới là
A. ô tô. 	B. tàu biển.
C. xe gắn máy. 	D. sản phẩm tin học.
Câu 27: Nhận xét không chính xác về các ngành dịch vụ của Liên bang Nga là
A. Liên bang Nga có hệ thống cơ sở hạ tầng giao thông tương đối phát triển với đủ các loại hình.
B. kinh tế đối ngoại là ngành khá quan trọng trong nền kinh tế Liên bang Nga.
C. Liên bang Nga có nhiều tiềm năng du lịch, nguồn thu từ ngành này đạt 15 tỉ USD vào năm 2005.
D. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua là hai trung tâm dịch vụ lớn nhất  của nước Nga.
Câu 28: Kim ngạch buôn bán hai chiều Nga-Việt vào năm 2005 đạt
A. 1,1 tỉ USD. 
B. 1,2 tỉ USD.
C. 1,3 tỉ USD. 
D. 1,4 tỉ USD.
Câu 29: Trong chính sách hợp tác về tư pháp và nội vụ của Liên minh châu Âu (EU) không có nội dung về
A. chính sách nhập cư.
	B. chính sách an ninh.
C. đấu tranh chống tội phạm.
	D. hợp tác về cảnh sát và tư pháp.
Câu 30: Dẫn đầu thế giới về thương mại hiện nay là
A. Hoa Kỳ. 	B. EU.
C. Nhật Bản. 	D. ASEAN.
Câu 31: Ngành công nghiệp chế tạo máy bay của Hoa Kỳ phân bố chủ yếu ở ?
A. Vùng Đông Bắc và vùng phía Nam.
	B. Vùng Đông Nam và vùng phía Tây.
C. Vùng Tây Bắc và vùng Trung tâm.	D. Vùng phía Nam và vùng phía Tây.
Câu 32: Trong ngành công nghiệp khai khoáng, Hoa Kỳ đứng thứ hai thế giới về
A. phốt phát, môlipđen, vàng. 	B. vàng, bạc, đồng, chì, than đá.
C. vàng, bạc, đồng, phốt phát.
	D. môlipđen, đồng, chì, dầu mỏ.
Câu 33: Trong số các quốc gia sau đây, quốc gia được coi là nước công nghiệp mới (NICs) là
A. Hàn Quốc, Xin-ga-po, In-đô-nê-xia, Braxin.
B. Xin-ga-po, Thái lan, Hàn Quốc, Ác-hen-ti-na.
C. Thái lan, Hàn Quốc, Braxin, Ác-hen-ti-na.
D. Hàn Quốc, Xin-ga-po, Braxin, Ác-hen-ti-na.
Câu 34: Trong nền kinh tế tri thức, tỷ lệ đóng góp của khoa học công nghệ cho tăng trưởng kinh tế chiếm khoảng
A. trên 60%. 	B. trên 70%. 	C. trên 80%. 	D. trên 90%.
Câu 35: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm
A. 1966. 	B. 1967. 
C. 1968. 	D. 1969.
Câu 36: Cho biểu đồ sau:
Tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga giai đoạn 1990 – 2005.
Nhận xét nào sau đây đúng nhất với biểu đồ trên?
A. GDP của Liên Bang Nga liên tục tăng trong giai đoạn 1990 – 2005.
B. GDP của Liên Bang Nga liên tục giảm trong giai đoạn 1990 – 20015.
C. GDP của Liên Bang Nga tăng trưởng không đồng đều qua các năm.
D. GDP của LB Nga giai đoạn 1990 đến 1999 tốc độ tăng âm, giai đoạn 1999 đến nay tốc độ tăng cao, liên tục và tương đối đều.
Câu 37: Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta phân theo ngành năm 2000 và 2013
	Đơn vị: Nghìn người.
Năm
Tổng số
Chia ra
Nông-lâm-thủy sản
Công nghiệp xây dựng
Dịch vụ
2000
37075
24136
4857
8082
2013
52208
24399
11086
16723
(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam, năm 2015)
Để vẽ biểu đồ tròn thể hiện qui mô và cơ cấu lao động đang làm việc phân theo ngành kinh tế qua hai năm trên thì bán kính của hai đường tròn sẽ là
A. R2013 = R2000 x 1,5 (đơn vị bán kính).	B. R2013 = R2000 x 1,4 (đơn vị bán kính).
C. R2013 = R2000 x 1,3 (đơn vị bán kính).	D. R2013 = R2000 x 1,2 (đơn vị bán kính).
Câu 38: Cho biểu đồ sau 
Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên?
A. Tây Nam Á là khu vực có trữ lượng đầu thô khai thác lớn nhất thế giới.
B. Trung Á là khu vực có lượng dầu thô tiêu dùng lớn nhất thế giới.
C. Bắc Mĩ và Đông Á là 2 khu vực có lượng dầu thô tiêu thấp nhất thế giới.
D. Bắc Mĩ là khu vực có lượng dầu thô tiêu dùng lớn nhất thế giới?
Câu 39: Cho bảng số liệu sau:
Sự biến động về cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản.
	(Đơn vị: %)
 Nhóm tuổi
Năm
1950
1970
1997
2005
2025
( Dự báo)
Dưới 15 tuổi 
35,4
23,9
15,3
13,9
11,7
Từ 15 – 64 tuổi
59,6
69,0
69,0
66,9
60,1
65 tuổi trở lên
5,0
7,1
15,7
19,2
28,2
( Nguồn: Sách giáo khoa địa lí 11, ban cơ bản, tháng 1 năm 2014)
Theo bảng số liệu trên nhận xét nào sau đây không đúng về sự biến động cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản?
A. Nhóm tuổi dưới 15 tuổi ngày càng giảm và giảm mạnh.
B. Nhóm tuổi từ 65 tuổi trở lên ngày càng tăng và tăng nhanh.
C. Tỉ lệ người già trong cơ cấu dân số ngày càng cao.
D. Nhóm tuổi dưới 15 tuổi đang ổn định, Nhật Bản có cơ cấu dân số trẻ.
Câu 40: Hãng máy bay Airbus có trụ sở chính nằm ở quốc gia nào sau đây?
A. Anh.	B. Đức.	C. Bỉ.	D. Pháp
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ki_IIDia_li_11.doc