Phòng giáo dục Quỳnh Phụ Đề thi học sinh năng khiếu Năm học: 2009 - 2010 Môn: Tiếng Anh lớp 3 - (Thời gian làm bài: 40 phút) Số phách .................. Họ và tên: ......................................................... Lớp: ..................... Trường: ......................................... ........... SBD: ..................... Điểm bằng số: Số phách .................... Điểm bằng chữ: I. Ngữ âm: Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước từ có cách phát âm phần gạch chân khác với các từ còn lại: 1) A. kitchen B. fish C. library D. tennis 2) A. that B. those C. bathroom D. thin 3) A. mother B. brother C. Monday D. open 4) A. cat B. Maths C. have D. ball 5) A. six B. sit C. stand D. close II. Kiến thức ngôn ngữ: Bài 2: Gạch chân vào từ khác loại với những từ còn lại: 1) big large meet tall 2) open watch meet may 3) this these the that 4) eraser map school pen 5) down up in do Bài 3: Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ trống trong các câu sau: 1) What's .............. name? She is Hoa. ( her / his) 2) What's ..............name? ( its / it's) 3) I have no................... ( fish / fishes) 4) Who is your ....................? He is Tom. (brother / sister) 5) ................. is a book. ( This / These) Bài 4: Mỗi câu sau đều có lỗi sai, hãy sửa lại thành câu đúng: 1) There are no toy in my house. .......................................................................... 2) It isn't suny in Thai Binh. .......................................................................... 3) This is a bath room. ......................................................................... 4) My mother is an English book. ......................................................................... 5) Her house has three bedsroom. ........................................................................ III. Viết Bài 5: Sắp xếp các từ, cụm từ sau thành câu: 1) is / the / bed / There / a / in / room/ . / ................................................................ 2) are / many/ books / How / there / on / bags / the / in/ ?/ table/ the / .................................................................................................................. 3) two / has / sisters / mother / My/ ./ ........................................................ 4) Is / big/ the/ ?/ living room/ ........................................................ 5) old/ your / is / How / ?/ father/ ....................................................... Bài 6: Đặt câu hỏi cho câu trả lời : 1) .................................................... We have one dog and two cats. 2) ..................................................................... There are some books in your small bag. 3) ........................................................................ No. My house isn't big. It's small. 4) ........................................................................ Yes. My sister has three cats. 5) .......................................................................... The weather in HaNoi is rainy. IV. Đọc hiểu Bài 7: Tìm từ phù hợp hoàn thành đoạn văn sau: My (1) .................. is Hoa. I'm nine (2)................. old. My (3) ............... has three rooms: a livingroom, a bedroom, (4)............. a kitchen. I (5)............. a cat. It is very beautiful. IV: Trò chơi ngôn ngữ: Bài 8: a) Hoàn thành ô chữ số đếm: jõ cà hõ ià n U M fõ B aõ gà E bà R dõ s eà b) Sắp xếp các từ vừa hoàn thành theo thứ tự giảm dần? Phòng giáo dục Quỳnh Phụ Đáp án và biểu điểm Đề thi học sinh năng khiếu Năm học: 2009 - 2010 Môn: Tiếng Anh lớp 3 Bài 1: (2,5 điểm) Mỗi chữ cái khoanh đúng cho 0,5 điểm. 1) C. library 2) D. thin 3) D. open 4) D. ball 5) D. close Bài 2: (2,5 điểm) Gạch chân đúng mỗi từ 0,5 điểm. 1) meet 2) may 3) the 4) school 5) do Bài 3: (2,5 điểm) Điền đúng mỗi từ cho 0,5 điểm. 1) her 2) its 3) fish 4) brother 5) this Bài 4: (1,5 điểm) Mỗi câu đúng 0,3 điểm. 1) There are no toys in my house 2) It isn't sunny in Thai Binh. 3) This is a bathroom. 4) My mother has an English book. 5) Her house has three bedrooms. Bài 5: (2,5 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm không có dấu câu trừ 0,25 điểm. 1) There is a bed in the room. 2) How many books are there in the bags on the table? 3) My mother has two sisters. 4) Is the livingroom big? 5) How old is your father? Bài 6: (5 điểm) Mỗi câu hỏi đúng 1 điểm. 1) How many dogs and cats do you have? (How many pets) 2) How many books are there in my school bag? ( our school bag) 3) Is your house big? 4) Does your sister have three cats? 5) How's the weather in Hanoi? Bài 7: (1điểm) Mỗi từ đúng cho 0,2 điểm. 1) name 2) years 3) house 4) and 5) have Bài 8: a) ( 2 điểm) Hoàn thành đúng một từ cho 0,2 điểm: jõ cà t h r e e E hõ ià n i n e U I M G fõ B H aõ gà s e v E n bà t w o I R dõ N x s eà F i v e O U r b) ( 0,5 điểm) Sắp xếp các từ đúng thứ tự cho 0,5 điểm. ten, nine, eight, seven, six, five, four, three, two, one. Phòng giáo dục Quỳnh Phụ Đề thi học sinh năng khiếu Năm học: 2009 - 2010 Môn: Tiếng Anh lớp 4 - (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: ......................................................... Lớp: ..................... I. Ngữ âm Bài 1: Khoanh tròn vào từ có cách phát âm phần gạch chân khác với những từ còn lại: 1) January, Maths, many, was. 2) Friday, write, hide, Informatics. 3) subject, under, Music, jump. 4) read, learn, bread, meat. 5) Music, was, subject, close. II. Kiến thức ngôn ngữ Bài 2: Khoanh tròn vào từ khác loại với các từ còn lại: 1) China, English, Vietnamese, Art 2) orange, milk, banana, melon 3) would, swim, sing, draw 4) member, June, December, November 5) book shop, food, food stall, bank Bài 3: Chọn 1 từ trong ngoặc điền vào chỗ trống: 1) I love animals. Let's go to the .................. ( post office / circus / school) 2) I like Maths. Because it is ....................... (difficult / interesting / beautiful) 3) She like .................... Because they can swing. ( tigers/ monkeys / bears) 4) My dress is 20 ...................... dong. ( thousand / thousands / thousandes) 5) These policemen ...................... thirty years old. ( is/ are / am) III. Viết Bài 4: Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau: 1)...................................................................... My favorite animal is cat. 2) .................................................................... Yes, our mother goes to work from Monday to Saturday. 3) ..................................................................... Her brother has three books in his bag. 4) ..................................................................... No, I like English not Maths. 5) ..................................................................... Because, it is a interesting subjects. Bài 5: Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu: 1) favourite/ is/ my / English/ book/./ ............................................................ 2) can't / Tigers/ jump/ can/ but/ climb/./ .......................................................................... 3) she / do / ? / does / English / during / Monday / What/ on / lessons/ ..................................................................................................................... 4) the/ like/ I/ most / juice/ ./ apple/ .............................................................................. 5) are / How/ these / much/ ? / blouses/ .............................................................................. IV. Đọc hiểu Bài 6: Đọc đoạn văn rồi trả lời câu hỏi: Hello, I am Ha. I'm from Viet Nam. I'm a student at Quang Trung Primary school. I get up early in the morning and have break fast at 6.00. I go to school at 6.30 a.m. Today, I have English Maths and Art. My favourite subject is Science because I learn about animals and plants. I like monkeys the most because they can swing. I don't like tigers because they can't climb. 1) What's her job? ..................................................................................... 2) What time does she go to school? ........................................................................................ 3) Does she have English and Science today? ........................................................................................ 4) Why does he like monkeys? ........................................................................................ 5) Can the tigers climb? ........................................................................................ V. Trò chơi ngôn ngữ Bài 7: Hoàn thành ô chữ chỉ tên các con vật dựa vào câu hỏi gợi ý: 2õ 1õ 3à 4õ 5à 6à What animal is big and grey? What animal says woof woof? What animal swings from tree to tree? What animal says meow? What animal is the tallest? What animal is yellow? Phòng giáo dục Quỳnh Phụ đáp án và biểu điểm Đề thi học sinh năng khiếu Năm học: 2009 - 2010 Môn: Tiếng Anh lớp 4 Bài 1: (2,5 điểm) Mỗi từ khoanh tròn đúng cho 0,5 điểm: 1) was 2) Informatics 3) Music 4) learn 5) subject Bài 2: (2,5 điểm) Khoanh tròn đúng 1 từ cho 0,5 điểm: 1) China 2) milk 3) Would 4) member 5) food Bài 3: ( 2,5 điểm) Điền đúng 1 từ cho 0,5 điểm: 1) circus 2) interesting 3) monkey 4) thousand 5) are Bài 4: (5 điểm) Mỗi câu hỏi đúng cho 1 điểm: 1) What is your favourite animal? 2) Does your mother goes to work from Monday to Saturday? 3) How many books does her brother have in his bag? 4) Do you like Maths? 5) Why do you like Maths? ( English, Music....) Bài 5: (3,5 điểm) Sắp xếp đúng mỗi câu cho 0,7 điểm: 1) My favourite book is English. 2) Tiger can jump but can't climb. 3) What does she do during English lesson on Monday. 4) I like apple juice the most. 5) How much are these blouses? Bài 6: (2,5 điểm) Trả lời đúng mỗi câu cho 0,5 điểm: 1) She is a student. 2) She goes to school at 6.30 a.m. 3) No, She doesn't. 4) Because they can swing.( Because the monkeys can swing.) 5) No, they can't.( No, the tigers can't.) Bài 7: (1,5 điểm) Hoàn thành đúng một từ cho 0,25 điểm : 2õ D 1õ 3à m O n k E y 4õ g L c 5à z E b r a P t H A 6à l i o N t Phòng giáo dục Quỳnh Phụ Đề thi học sinh năng khiếu Năm học: 2009 - 2010 Môn: Tiếng Anh lớp 5 - (Thời gian làm bài: 40 phút) Số phách .................. Họ và tên: ......................................................... Lớp: ..................... Trường:. SBD: ..................... Điểm bằng số: Số phách .................... Điểm bằng chữ: I. ngữ âm Bài 1: Khoanh tròn vào từ có cách phát âm phần gạch chân khác với những từ còn lại. 1) draw, place, hate, date 2) speak, ear, near, bear 3) age, headache, matter, make 4) visit , was, Music, sat 5) cook, floor, foot, soon II. Kiến thức ngôn ngữ Bài 2: Khoanh tròn vào từ khác loại với những từ còn lại: 1) footh ball volley ball picnic table tennis 2) great attractive interesting travel 3) teacher, engineer warmer driver 4) festival week year month 5) sing song draw read Bài 3: Gạch chân vào 1 từ trong ngoặc phù hợp với chỗ trống ở mỗi câu 1) He often travels..........car..........my father (by....for/ by.....with/ with.....by) 2) It........... rainy in summer. (often is/ is often/ often) 3) What did she........ (draw/ drawed/ drew) 4) Do you want to go..........? (swim/ swiming/ swim ming) 5) What........... the matter with you yesterday morning? (is/ was/ were) Bài 4: Khoanh tròn vào chữ cái A, B hay C trước ý đúng. 1) What's the matter with his mother? a. She has a headache. b. He has a headache. c. She has a head. 2) What are you doing? a. I'm going to sing. b. I'm singging. c. I sing. 3).......................................? I wrote a letter. a. What do you do? b. What did you do? c. What are you doing? 4) He had a toothache a. He shouldn't go to dentist b. He shouldn't eat too many candies c. He should eat many candies 5) How often do you go to the zoo? a. Twice a month b. Twelve minutes c. Twelve kilomette III. Viết Bài 5: Đặt câu hỏi dựa vào các câu trả lời. 1) .................................................................? My mother has a fever 2) .................................................................? Yes, I'm going to Ho Chi Minh city by plane not by car 3) .................................................................? No, She didn't play football. She played tennis. 4) .................................................................? Our friends were born in Hanoi 5) .........................................................................................................................? It is about five kilometres from our house to Thang Long Primary school. Bài 6: Sắp xếp các từ cụm từ sau thành câu hoàn chỉnh 1) children/ was/ sister/ with/ month/ What/ ?/ matter/ the/ 's/ My/ ............................................................................................................................... 2) Is/ often/ warm/ in/ weather/ Spring/ the/./ ........................................................................................ 3) Hoa/ on/ Was/ Hanoi/ born/ in/ 5th/ January/?/ ........................................................................................ 4) did/ do/ Monther/ How/ last/ in/ 's/ often/ Lan/ summer/?/ .................................................................................................................................. 5) 's/ friends/ Mai/ travelling/ Are/ bike/ house/ by/ to/ ./ her/ .................................................................................................................................. IV. Đọc hiểu Bài 7: Đọc đoạn văn rồi điền (T) vào ô trống câu đúng, điền (F) vào ô trống câu sai. My name is Tony. I live in England.Last Summer ,I visited China.It's very beautul This summer, I am going to Hanoi by plane. I'm going to stay there for one day. Then I'm going to travel to Ho Chi Minh city by train. I want to visit Da Lat but I don't know if I have time. I'm going to fly home with my friend, Mai. 1)............... 2)............... 3)............... 4)............... 5)............... 1) Tony is from England. 2) He is going to visit China. 3) He is going to visit Da Lat if he has time. 4) He is going to travel from England to Ha Noi by train. 5) Mai is going to fly with him. V. trò chơi ngôn ngữ Bài 8: Hoàn thành ô chữ chỉ địa điểm sau: p ò1 2à l 3à a 4à c 5à e 6à s b) Dùng các từ vừa hoàn thành trong các ô chữ để điền vào chỗ chấm trong các câu sau sao cho phù hợp: 1) We watched a football match at MyDinh .. yesterday. 2) There are a lot of monkeys at the 3) Linda is a student at Oxford primary 4) I am going to ........................ to buy some books. 5) Hoa is reading a book in the . 6) They want to do some shopping so I go to the Phòng giáo dục Quỳnh Phụ đáp án và biểu điểm Đề thi học sinh năng khiếu Năm học: 2009 - 2010 Môn: Tiếng Anh lớp 5 Bài 1: (2,5 điểm) Mỗi từ khoanh đúng 0,5 điểm. 1) draw 2)speak 3) matter 4) sat 5) floor Bài 2: (2,5 điểm) Mỗi từ khoanh đúng cho 0,5 điểm. 1. picnic 2. travel 3. warmer 4. festival 5. song Bài 3: (2,5 điểm) Mỗi từ gạch chân đúng cho 0,5 điểm. 1. By.......... with 2. is often 3. draw 4. swimming 5. was Bài 4: .(2,5 điểm) Khoanh tròn đúng một chữ cái đứng trước đáp án đúng cho 0,5 điểm. 1) a. She has a headache. 2) b. - I'm singing. 3) b. - What did he do? 4) b. He shouldn't eat too many candies. 5) a. Twice a month. Bài 5: (2 điểm) Đặt đúng mỗi câu hỏi 0,4 điểm. 1. What's the matter with your mother? 2. Are you going to Ho Chi Minh city by plane? 3. Did she play football? 4. Where were your friends? 5. How far is it from your house to Thang Long Primary school? Bài 6: (2 điểm) Mỗi câu sắp xếp đúng cho 1 điểm. 1. What's the matter with my sister's children? 2. The weather is often warm in spring 3. Was Hoa born on January 5th in Ha noi? 4. Mai's friends are travelling to her house by bike. (Her friends are travelling to Mai 's house by bike.) Bài 7: (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm. 1. T 2. F 3. T 4.F 5.T Bài 8: a) (1,8 điểm) Hoàn thành đúng mỗi từ cho 0,3 điểm. b o o k s h o p ò1 2à l i b r a r y 3à s t a d i u m 4à c i r c u s 5à s u p e r m a r k e t 6à s c h o o l b) (1,2 điểm) Điền đúng một từ cho 0,2 điểm. 1) We watched a football match at MyDinh stadium yesterday. 2) There are a lot of monkeys at the circus. 3) Linda is a student at Oxford primary school. 4) I am going to bookshop to buy some books. 5) Hoa is reading a book in the library. 6) They want to do some shopping so I go to the supermarket.
Tài liệu đính kèm: