ĐỀ THI HỌC SINH NĂNG KHIẾU MễN: HểA HỌC 8 Thời gian làm bài: 120 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) Cõu I( 1điểm) Hoàn thành cỏc phương trỡnh húa học sau (ghi rừ điều kiện phản ứng nếu cú): 1. KMnO4 ? + ? + ? 2. FeS2 + ? Fe2O3 + SO2 3. CxHy + O2 CO2 + H2O 4. FexOy + HCl ? + ? Cõu II( 2 điểm). Cú 4 chất rắn ở dạng bột : MgO , P2O5, CaO, Na2O. Bằng phương phỏp húa học, hóy nhận biết cỏc chất rắn trờn. Cõu III( 1,5 điểm). Cho 10g hỗn hợp gồm bạc và nhụm tỏc dụng với dung dịch H2SO4 loóng, dư . Sau khi phản ứng kết thỳc thu được 6,72 lớt H2(đktc). Tớnh % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. Cõu IV( 1,5 điểm) Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong hai nguyờn tử của nguyờn tố X và Y là 96, trong đú cú tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 32. Số hạt mang điện của nguyờn tử Y nhiều hơn của X là 16. Xỏc định kớ hiệu húa học của X và Y? Cõu V( 4 điểm). 1. Cho a gam hỗn hợp gồm 2 kim loại A và B (chưa rừ hoỏ trị) tỏc dụng hết với dd HCl ( cả A và B đều phản ứng). Sau khi phản ứng kết thỳc, người ta chỉ thu được 67 gam muối và 8,96lớt H2 (ĐKTC). a. Viết cỏc phương trỡnh hoỏ học ? b. Tớnh a ? 2. Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng(II) oxit ở 400 0C. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn. a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra. b) Tính hiệu suất phản ứng. c) Tính số lít khí hiđro đã tham gia khử đồng(II) oxit trên ở đktc. =========Hết========= Chỳ ý: - Thớ sinh được sử dụng bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học. Họ và tờn thớ sinh: ...................................................... Số bỏo danh: ..................... Hướng dẫn chấm Cõu Nội dung điểm Cõu 1 (1đ) 1. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 4 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 6. 2CxHy + O2 2xCO2 + yH2O 8. FexOy + 2yHCl xFeCl+ yH2O 0,25 0,25 0,25 0,25 Cõu 2 (2đ) - Trớch mẫu thử: Hoà tan 4 chất rắn vào nước , BaCO3 khụng tan cũn cỏc chất cũn lại tan . +Nhỏ dung dịch HCl vào 3 mẫu thử cũn lại ,mẫu nào cú khớ bay lờn là Na2CO3 Na2CO3 + HCl→ NaCl + CO2↑+ H2O Sau đú cho dd HCL vào ống nghiệm chứa BaCO3 BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2↑+ H2O Lấy dd BaCl2 ở trờn nhỏ từ từ vào 2 mẫu thử chứa NaCl và K2SO4 +Mẫu thử nào khụng cú kết tủa là NaCl cũn mẫu nào cho kết tủa là K2SO4 . BaCl2 + K2SO4 → BaSO4↓ + 2KCl. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Cõu 3 (1,5đ) Khi cho hỗn hợp vào H2SO4 chỉ cú Al phản ứng 2 Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 Theo PTHH ta cú : nAl = 2/3 nH= .=0,2 mol số gam nhụm = 0,2.27 = 5,4 g số gam Ag = 10 – 5,4 = 4,6 g % nhụm = . 100% = 54% % bạc = 100 – 54 = 46 % 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Cõu 4 (1,5đ) - Gọi số hạt trong X: P,N,E; trong Y là : P/. N/, E/ Theo giả thiết cú hệ PT: -> -> P= 12; P/ = 20 X là Mg; Y là Ca 0,25 0, 5 0, 25 0,25 0,25 Cõu 5 (4điểm) 1. (1,5đ) a/ PTHH: 2A + 2xHCl 2AClx + xH2 2B + 2yHCl 2BCly + yH2 b/ - Số mol H2: nH= = 0,4 mol, mH= 0,4.2 = 0,8 gam - Theo PTHH => nHCl = 0,4.2 = 0,8 mol, mHCl = 0,8.36,5 = 29,2 gam - ỏp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta cú: a = 67 + 0,8 – 29,2 = 38,6 gam 2. PTPƯ: CuO + H2 Cu + H2O ; a) Hiện tượng PƯ: Chất rắn dạng bột CuO có màu đen dần dần biến thành màu đỏ(Cu) b) – Giả sử 20 g CuO PƯ hết thì sau PƯ sẽ thu được chất rắn duy nhất (Cu) CuO phải còn dư. - Đặt x là số mol CuO PƯ ta có mCR sau PƯ = mCu + mCuO còn dư= x.64 + (mCuO ban đầu – mCuO PƯ) = 64x + (20 – 80x) = 16,8 g. => Phương trình: 64x + (20-80x) =16,8 ú 16x = 3,2 ú x= 0,2. => mCuO PƯ = 0,2.80= 16 g Vậy H = (16.100%):20= 80%. c) Theo PTPƯ: nH2 = nCuO= x= 0,2 mol. Vậy: VH2= 0,2.22,4= 4,48 lít 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0, 5 0,5 Ghi chỳ: * Học sinh giải theo cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa. * Điểm toàn bài là tổng điểm cỏc phần học sinh làm được, khụng làm trũn.
Tài liệu đính kèm: