MA TRẬN ĐỀ HỌC SINH GIỎI BỘ MÔN TOÁN LỚP 9. VÒNG HUYỆN 2011 - 2012 CHỦ ĐỀ VẬN DỤNG CẤP ĐỘ 1 VẬN DỤNG CẤP ĐỘ 2 VẬN DỤNG CẤP ĐỘ 3 TỔNG 1/RÚT GỌN CĂN THỨC 1 2 1 2 2/ PHÂN TÍCH NHÂN TỬ 1 2 1 2 3/CHIA HẾT 1 2 1 2 4/PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN 1 2 1 2 5/TÍNH TỔNG HỮU HẠN 1 2 1 2 6/HỆ THỨC LƯỢNG 1 2 1 2 7/CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC 1 1 1 1 8/CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC 1 1 1 1 9/HỆ THỨC LƯỢNG 1 1,5 1 1,5 10/HÌNH ĐƯỜNG TRÒN 1 1,5 1 1,5 11/HỆ PHƯƠNG TRÌNH 1 1,5 1 1,5 12/ DIỆN TÍCH 1 1,5 1 1,5 TỔNG CỘNG 6 12 3 3,5 3 4,5 12 20 PHỊNG GIÁO DỤC & VÀ ĐÀO DI LINH ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài : 150 phút (không kể thời gian phát đề ) (Năm học: 2011 – 2012) Câu1 :(2đ) Rút gọn A = Câu 2 :(2đ) Phân tích đa thức x3 – 19x – 30 thành nhân tử Câu 3 :(1,5đ) Chứng minh n(31n2 -1 ) chia hết cho 6 với mọi số nguyên n Câu 4 :(2đ) Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ hai đường trung tuyến BD và AE vuơng gĩc với nhau(D, E lần lượt trung điểm của AC và BD) Biết AB = cm. Tính BC Câu 5 :(1,5đ) Tính tích Câu 6 :(2đ) Giải hệ phương trình Câu 7 : (1,5đ) Tìm nghiệm nguyên của phương trình : x2 – 4x +2y – xy + 9 = 0 Câu 8 :(1,5đ) Cho hình bình hành ABCD, kẻ BFAD, BECD (F thuộc AD, E thuộc CD). Chứng minh DC.EC = AD.FA Câu 9 :(1,5đ) Cho nửa đường trịn đường kính AB, trên cùng nửa mặt phẳng với nửa đường trịn bờ AB kẻ hai tiếp tuyến Ax;By với nửa đường trịn (A;B là tiếp điểm). Từ điểm M thuộc nửa đường trịn (M khác A;B) kẻ tiếp tuyến thứ ba với nửa đường trịn cắt Ax và By lần lượt tại C và D, gọi I là giao điểm của AD và BC. Chứng minh MI song song BD . Câu 10 :(1,5đ) Cho và . Chứng minh: Câu 11 :(1,5đ) Cho hình bình hành ABCD . Gọi M là trung điểm của AD, BM cắt AC tại K . Tính . Câu 12 :(1,5đ) Cho a > 0; b > 0 và a + b = 1. Chứng minh : HẾT Thí sinh không được sử dụng máy tính ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN MÔN TOÁN LỚP 9 (Năm học: 2011 – 2012) Câu1 :(2đ) Rút gọn A = (0,5 điểm) (0,5 điểm) = (0,5 điểm) = 1 (0,5 điểm) Câu 2 :(2đ) Phân tích đa thức x3 – 19x – 30 thành nhân tử = (x + 2)(x2 – 2x – 15) (1 điểm) = (x + 2)(x + 3)(x – 5) (1 điểm) Câu 3 :(1,5đ) Chứng minh n(31n2 -1 ) chia hết cho 6 với mọi số nguyên n Ta cĩ: n(31n2 -1 ) = n(30n2 + n2 – 1) (0,5 điểm) = (n – 1)n(n + 1) + 30n2 (0,5 điểm) Kết luận (0,5 điểm) Câu 4 :(2đ) Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ hai đường trung tuyến BD và AE vuơng gĩc với nhau(D, E lần lượt trung điểm của AC và BD) Biết AB = cm. Tính BC Ta cĩ: BG.BD = AB2 (0,5 điểm) => BD2 = 12 => BD2 = 18 (0,5 điểm) => AD2 = 6 => AC2 = 24 G (0,5 điểm) => BC = 6(cm) (0,5 điểm) Câu 5 :(1,5đ) Tính tích (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) Câu 6 :(2đ) Giải hệ phương trình ĩ (0,5điểm) Giải hpt : cĩ nghiệm là (0,25điểm ) Giải hpt : cĩ 2 nghiệm : (1,-2) ; (-2;1) (0,5điểm) Kết luận : (0,25điểm Câu 7 : (1,5đ) Tìm nghiệm nguyên của phương trình : x2 – 4x +2y – xy + 9 = 0 (x – 2)(x – y – 2) = –5 (0,5 điểm) Mà –5 = (–5)(1) = (1)(–5) = (5)(–1) = (–1)(5) Từ đĩ ta cĩ bốn nghiệm (x; y) = (–3;–6); (3; 6);(7;6);(1;- 6) (1 điểm) Câu 8 :(1,5đ) Cho hình bình hành ABCD, kẻ BFAD, BECD (F thuộc AD, E thuộc CD). Chứng minh DC.EC = AD.FA FBA đồng dạng với EBC (g-g) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) Câu 9 :(1,5đ) Cho nửa đường trịn đường kính AB, trên cùng nửa mặt phẳng với nửa đường trịn bờ AB kẻ hai tiếp tuyến Ax;By với nửa đường trịn (A;B là tiếp điểm). Từ điểm M thuộc nửa đường trịn (M khác A;B) kẻ tiếp tuyến thứ ba với nửa đường trịn cắt Ax và By lần lượt tại C và D, gọi I là giao điểm của AD và BC. Chứng minh MI song song BD . C/m : AC//BD => (0,5 điểm) Lí luận chỉ ra : (0,5 điểm) => (0,5 điểm) Câu 10 :(1,5đ) Cho và . Chứng minh: Ta cĩ: (0,5điểm) (0,5điểm) Lập luận ra được (0,5điểm) Câu 11 :(1,5đ) Cho hình bình hành ABCD . Gọi M là trung điểm của AD, BM cắt AC tại K . Tính . Chứng minh SAKM = (0,5điểm) Chứng minh SAOD = (0,5điểm) Suy ra SAKM = (0,5điểm) Câu 12 :(1,5đ) Cho a > 0; b > 0 và a + b = 1. Chứng minh : x,y > 0 ta cĩ (0,75 điểm) (0,75 điểm) Học sinh làm cách khác đúng giám khảo phân bước tương ứng cho điểm.
Tài liệu đính kèm: