PHÒNG GD&ĐT THANH OAI TRƯỜNG THCS CAO DƯƠNG ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 Năm học 2014-2015. Thời gian: 150 phút. Bài 1. (6 điểm) 1.Cho biểu thức: A = với x. a. Rút gọn A. b. Tìm x để A nguyên. 2. Chứng minh rằng với mọi số nguyên a ta có a3 + 11a 6 Bài 2. (4 điểm) Giải phương trình: 2. Cho các số dương x,y,z thoả mãn Tính giá trị của biểu thức P = x + y + z. Bài 3. (3 điểm) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x2 + 2y2 + 3xy – x – y + 3 = 0. Cho 3 số dương a,b,c thoả mãn a + b + c 2015.Chứng minh rằng Bài 4. (6 điểm) Cho đường tròn tâm O, đường thẳng d cố định nằm ngoài đường tròn, M di động trên đường thẳng d, kẻ 2 tiếp tuyến MA và MB với đường tròn (O,R), OM cắt AB tại I. Chứng minh tích OI.OM không đổi. Tìm vị trí của M để MAB đều. Chứng minh rằng khi M di động trên d thì AB luôn đi qua điểm cố định. Bài 5(1điểm) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: (x + y)4 = 40y + 1. PHÒNG GD&ĐT THANH OAI TRƯỜNG THCS CAO DƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 Năm học 2014-2015. Môn thi: Toán Bài Nội dung Điểm Bài 1 (6 điểm) a. A = = ........= b. Vì x 0 Đồng thời A 1 2 3 4 x 9(TM) 1(loại) (TM) 0(TM) Kết luận: x Ta có a3 + 11a = a3 – a + 12a = a.(a – 1).(a + 1) + 12a. Chứng minh a.(a – 1).(a + 1) 2 a.(a – 1).(a + 1) 3 a.(a – 1).(a + 1) 6 mà 12a 6 a.(a – 1).(a + 1) + 12a Vậy a3 + 11a 6 2đ 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5đ 1 đ 0,5đ Bài 2 (4 điểm) Bài 3 (3 điểm) 1. Điều kiện x 4 Đặt (a > 0, b Ta có a + b = 2ab + a2 + b2 - 12 a + b - 4 = 0 (vì a > 0, b nên a + b + 3 > 0) Kết luận x = 5 2. [(x + 1 )(y + 1)(z + 1)]2 = 476 Vì x,y,z là các số dương nên (x + 1 )(y + 1)(z + 1) = 24 x = y = 0,5; z = 5. P = x + y + z = 1. Giải phương trình nghiệm nguyên. x2 + 2y2 + 3xy - x - y + 3 = 0. ....... (x + y)(x + 2y - 1) = - 3 Vì x,y nguyên nên x + y và x + 2y - 1 là các ước của - 3. Ta có bảng sau: x + y 1 -3 -1 3 x + 2y -1 -3 1 3 -1 x 4 -8 -6 6 y -3 5 5 -3 Kết luận nghiệm (x; y) là (4; 3), (-8;5), (-6; 5), (4; -3). 2. Chứng minh Mà a > 0, b > 0 nên a + b > 0 và (a – b)2 0 (a – b)2(a + b) 0 (1) luôn đúng. Chứng minh tương tự ta có: Cộng từng vế của các bất đẳng thức cùng chiều (1), (2), (3) ta được Mà a + b + c Bất đẳng thức được chứng minh 0,25đ 0,75đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,75đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25 đ 0,25đ 0,25đ Bài 4 ( d ) K I H O M A B Vẽ hình đúng đến câu a a) Vì MA, MB là hai tiếp tuyến của đường tròn (O,R) OBMB Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có: MA = MB và MO là tia phân giác của góc AMB AMB cân tại M có OM là đường phân giác đồng thời là đường cao OMAB OMB vuông tại B có OI là đường cao OB2 = OI.OM OI.OM = R2 không đổi. b) AMB cân tại M (CMT) Để AMB đều thì góc AMB = 600 góc BMO = 300 OBM vuông tại B có OB = 0,5 OM OM = 2.OB = 2R Kết luận Kẻ OH d, H d H cố định, OH cắt AB tại K. Chứng minh và đồng dạng ..... OH.OK = OI. OM = R2 không đổi Mà O, H cố định nên OH không đổi OK không đổi, K OH cố định K cố định Kết luận 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1đ 0,5đ 1đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Bài 5 (1điểm) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: (x + y)4 = 40y + 1. (1) Vì x nên (1) viết được dưới dạng: Chứng minh được 2(x + y)2 < Suy ra 2(x + y)2 < 20 suy ra x + y 4 Đồng thời x + y là ước của 40y + 1 là số lẻ nên x + y lẻ x + y = 3 40y + 1 = 34 = 81 y = 2 x = 1. Vậy (x,y) = (1;2) 0,5đ 0,5đ Cao Dương, ngày 18 tháng 10 năm 2014 Người duyệt đề Người ra đề Lê Thị Thuỷ Xác nhận của nhà trường
Tài liệu đính kèm: