PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎi TOÁN 9 Năm học 2013-2014. Thời gian: 150 phút. Bài 1. (5 điểm) Cho biểu thức: P = với x > 0; x 1. 1. Tìm điều kiện xác định và rút gọn P. 2. Tính P khi x = . 3. Tìm x để P < . Bài 2. (4 điểm) 1. Cho x, y là 2 số thực dương thoả mãn: (x + y)2 + 7(x + y) + y2 + 10 = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x + y + 1. 2. Giải phương trình: Bài 3. (4 điểm) 1. Cho Tính giá trị biểu thức Q = . 2. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2x2 + y2 + 3xy + 3x + 2y + 2 = 0. Bài 4. (6 điểm) Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O, R). Kẻ hai tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến ADE tới đường tròn đó (B,C là 2 tiếp điểm, D nằm giữa A và E). Gọi H là giao điểm của AO và BC. 1. Chứng minh 4 điểm A, B, O, C cùng thuộc 1 đường tròn. 2. Chứng minh AH.AO = AD.AE. 3. Tiếp tuyến tại D của (O) cắt AB, AC lần lượt tại M và N. Biết OA = 6cm; R = 3,6cm. Tính chu vi AMN. 4. Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với OA cắt AB,AC lần lượt tại I và K. Chứng minh MI + NK IK. Bài 5. (1 điểm) Cho x, y R, x0, y0. Chứng minh: . PHÒNG GD&ĐT THANH OAI HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 Năm học 2013-2014. Môn thi: Toán Bài Nội dung Điểm Bài 1 (5 điểm) 1. P = = ..... = 2. Tĩnh x = ..... = 4 Thay x = 4 tính P = 7 3. P 0, x 1. .... < 0 Lập bảng xét dấu .... Kết luận < x < 4 và x 1. 2đ 0,5đ 1đ 1đ 0,5đ Bài 2 (4 điểm) Bài 3 (4 điểm) 1. (x + y)2 + 7(x + y) + y2 + 10 = 0. ....x2 + y2 + 1 + 2xy + 2x + 2y + 5x + 5y + 5 + 4 = - y2 (x + y +1)2 + 5(x + y +1) + 4 = - y2 A2 + 5A + 4 = - y2 Vì - y2 0 nên A2 + 5A + 4 0. (A + 1)(A + 4) 0 -4. Vậy maxA = -1, minA= -4. 2. ĐK 0 < x 4 Đặt = a, = b a2 + b2 = 4. (a > 0, b > 0) ......... Vì a > 0, b > 0 2 + ab > 0 a - b = a2 - 2ab - b2 = 2 2ab = 2 ab = 1 (TM). 1. Ta có a + b + c vì nếu a + b + c = 0 thế vào giả thiết ta có (vô lí). Khi a + b + c ta có + a + b + c = a + b + c = 0 Q = 0. 2. Giải phương trình nghiệm nguyên. 2x2 + y2 + 3xy + 3x + 2y + 2 = 0. .........(2x + y + 1)(x + y + 1) = -1 2x + y + 1 và x + y + 1 là các ước của -1 TH 1: TH 2: Kết luận (x,y) = (2; -4) hoặc (-2; 2) 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,75đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ Bài 4 1. Chứng minh OBAB, OCAC (theo tính chất tiếp tuyến) B và C cùng thuộc đường tròn đường kính OA 4 điểm A, B,O, C cùng thuộc một đường tròn. 2. Chứng minh OBAB Chứng minh OABC tại H AB2 = AH.AO (1) Chứng minh đồng dạng với AB2 = AE.AD (2) Từ (1) và (2) AH.AO = AE.AD 3. Tính AB = 4,8cm Áp dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau suy ra AB = AC, MD = MB, ND = NC Chu vi AMN là: AM + AN + MN = AM +AN + MD +DN = AM +AN + MB + NC = AB + AC = 2AB = 9,6cm. 4. Chứng minh IK//BC Và AB = AC AI = AK AIK cân tại A và OI = OK = Theo t/c hai tiếp tuyến cắt nhau suy ra: Tứ giác MNKI có Đồng thời có: đồng dạng với . Áp dụng BĐT Cosi: 1,25đ 0,75đ 0,75đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,75đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Bài 5 (1điểm) (1) (2) Đặt a = a2 = BĐT (2) trở thành a2 - 3a + 20 (a - 2)(a + 1) 0. Lập bảng xét dấu suy ra: Từ a nằm trong miền nghiệm của bất phương trình đã xét. Vậy a thoả mãn a2 - 3a + 20 (1) đúng Vậy Lưu ý: HS làm cách khác đúng cho điểm tối đa Chứng minh hình phải có lập luận, căn cứ chặt chẽ mới cho điểm tối đa. 0,5đ 0,5đ Cao Dương, ngày 30 tháng 10 năm 2013 Người duyệt đề Người ra đề Lê Thị Thuỷ Xác nhận của nhà trường
Tài liệu đính kèm: