Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học năm 2017 - Tỉnh Quảng Bình

pdf 6 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1099Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học năm 2017 - Tỉnh Quảng Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học năm 2017 - Tỉnh Quảng Bình
[ĐỀ THI HSG QUẢNG BÌNH 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thủ khoa HSG 9 và thi vào 10 chuyên hố 
- Địa chỉ: [29 – Vũ Phạm Hàm | 97 – Hồng Ngân] – Cầu Giấy – Hà Nội Page 1 
Câu 1: (2,0 điểm) 
1. Xác định các chất A, B, C, D, E, F và hồn thành các phương trình hố học theo sơ 
đồ phản ứng sau: 
 MnO2 + HCl Khí A FeS + HCl Khí B 
 K2SO3 + NaHSO4 Khí C NH4HCO3 + NaOH Khí D 
 Khí B + FeCl3(dd) Kết tủa E CO2(dư) + NaAlO2 Kết tủa F 
Hướng dẫn 
 MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2↑ (A) + 2H2O 
 FeS + 2HCl FeCl2 + H2S↑ (B) 
 K2SO3 + 2NaHSO4 K2SO4 + Na2SO4 + SO2↑ (C) + H2O 
 NH4HCO3 + 2NaOH Na2CO3 + NH3↑ (D) + 2H2O 
 H2S (B) + 2FeCl3(dd)  2FeCl2 + S↓ (E) + 2HCl 
CO2(dư) + NaAlO2 + H2O NaHCO3 + Al(OH)3↓ 
2. Chỉ dùng quì tím, hãy trình bày phương pháp hố học để nhận biết 5 dung dịch 
khơng màu (riêng biệt) sau: NaCl, Ba(OH)2, KOH, Na2SO4, H2SO4. 
Hướng dẫn 
Đầu tiên: trích từ mỗi dung dịch ra 4 mẫu thử, đánh số thứ tự để thuận tiện đối chiếu 
với mẫu gốc qua thí nghiệm. 
2 4
2
2 4
2 4
H SOQuì tím 2 2 4
2
2 4
Ba(OH)
2 4 2 4 4
H SO : quì đỏ
NaCl,Na SO
Ba(OH) Ba(OH) : BaSO
Ba(OH) ,KOH : quì xanh
KOH KOH : kht
H SO
NaCl : khtNaCl
: kht
Na SO Na SO : BaSO




  
   





BaSO4↓ 
[ĐỀ THI HSG QUẢNG BÌNH 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thủ khoa HSG 9 và thi vào 10 chuyên hố 
- Địa chỉ: [29 – Vũ Phạm Hàm | 97 – Hồng Ngân] – Cầu Giấy – Hà Nội Page 2 
Chú ý: sau khi em nhận biết được 1 chất, em cĩ thể dùng chất đĩ làm thuốc thử để 
nhận biết các chất cịn lại. 
Câu 2: (2,25 điểm) 
1. Lấy 14,7 gam hỗn hợp A gồm các kim loại Mg, Al, Fe cho tác dụng với NaOH dư, 
sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Mặt khác cũng lấy 14,7 gam hỗn hợp A cho tác dụng với 
dung dịch HCl dư, sinh ra 10,08 lít khí (đktc) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác 
dụng với dung dịch NaOH dư, kết tủa tạo thành được rửa sạch, nung nĩng trong khơng 
khí đến khối lượng khơng đổi thu được m gam chất rắn. Tính m và tính % theo khối 
lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A. 
Hướng dẫn 
o
NaOH
2dư
2
HCl NaOH t
dư dư
2 3
14,7(gam)
m(gam)
H : 0,15
Mg : x H : 0,45
A Al : y
MgO
ddB Rắn
Fe : z
Fe O

 


 
       
  


Pt: Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 1,5H2↑ 
 Al + 3HCl → AlCl3 + 1,5H2↑ 
 Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑ 
 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ 
Ta cĩ
BTNT
2 3
1,5y 0,15 x 0,15
MgO : 0,15
24x 27y 56z 14,7 y 0,1 Rắn m 18(g)
Fe O : 0,075
x 1,5y z 0,45 z 0,15
  
  
         
     
Và %m kim loại trong A là: 24,49% ; 18,37% ; 57,14% 
2. Cho 16,0 gam CuO tan hồn tồn trong lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% đun 
nĩng, sau đĩ làm lạnh dung dịch đến 100C thấy tách ra 34,33 gam tinh thể sunfat. Biết 
rằng độ tan của CuSO4 ở 10
0
C là 14,4 gam. Tìm cơng thức muối tình thể muối sunfat 
(biết trong quá trình làm thí nghiệm nước bay hơi khơng đáng kể). 
Hướng dẫn 
Giả sử mol tinh thể CuSO4.nH2O là: x (mol) 
Pt: CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O 
 0,2→ 0,2 0,2 
 Chất tan Dung dịch 
10
0
C 
14,4 114,4 
160.(0,2 x) 
dd 2 4
98.0,2
16 34,44 79,67
20%
mCuO m H SO m(tinh thể)
  
  
Suy ra 14,4.79,67 = 114,4.160.(0,2 – x) → x = 0,13732 → n = 5 → CuSO4.5H2O 
[ĐỀ THI HSG QUẢNG BÌNH 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thủ khoa HSG 9 và thi vào 10 chuyên hố 
- Địa chỉ: [29 – Vũ Phạm Hàm | 97 – Hồng Ngân] – Cầu Giấy – Hà Nội Page 3 
Tinh thể CuSO4.5H2O 
Câu 3: (1,25 điểm) 
Cho 16,8 gam Fe tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc, nĩng thu được khí SO2 và dung 
dịch X. Cơ cạn dung dịch X thu được 52,8 gam muối khan. 
a. Tính khối lượng H2SO4 đã phản ứng. 
b. Cho tồn bộ lượng khí SO2 thu được ở trên tác dụng với 550 ml dung dịch KOH 
1M, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Y. Tính khối lượng chất 
tan cĩ trong dung dịch Y. 
Hướng dẫn 
a. 
Cách 1: 
2
2 4 4 2 2
0,75 0,3754
36(g)
2 4 pứ 2 4
2H SO 2e SO SO 2H O
mFe 16,8(g)
mSO 52,8 16,8
mMuối : 52,8(g)
nH SO 0,75 mH SO 73,5(g)


     
 
    
    

Cách 2: 
BTNT.Fe
4
BTKL
2 4 3
x 2y 0,3FeSO : x x 0,15
Muối
Fe (SO ) : y y 0,075
152x 400y 52,8
     
   
   

Pt: Fe + 2H2SO4 → FeSO4 + SO2↑ + 2H2O 
 0,3 ←0,15 
 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O 
 0,45 ←0,075 
→ nH2SO4 = 0,75 → mH2SO4pứ = 73,5 (gam) 
b. 
BTNT.K
2 32
BTNT.S
3
2a b 0,55K SO : aSO : 0,375 a 0,175
KHSO : b b 0,2KOH : 0,55 a b 0,375
      
     
     

Khối lượng chất tan trong Y = mK2SO3 + mKHSO3 = 51,65 (gam) 
Câu 4: (2,5 điểm) 
1. Viết cơng thức cấu tạo thu gọn của tất cả các hidrocacbon cĩ cơng thức phân tử 
C4H8. 
Hướng dẫn 
[ĐỀ THI HSG QUẢNG BÌNH 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thủ khoa HSG 9 và thi vào 10 chuyên hố 
- Địa chỉ: [29 – Vũ Phạm Hàm | 97 – Hồng Ngân] – Cầu Giấy – Hà Nội Page 4 
2. Đốt cháy hồn tồn 4,0 gam một hidrocacbon A (thể khí điều kiện thường) thu được 
13,2 gam khí CO2. Mặt khác, 4,0 gam A vừa đủ làm mất màu dung dịch chứa 32 gam 
brom. Xác định cơng thức phân tử của A. 
Hướng dẫn 
2 2
BTKL
A:thể khí
2 3 4 n
3 4
3 : 4
2
mA mC mH 12.nCO 2.nH O
nH O 0,2 x : y nC : nH A(C H )
A : C H
nBr 0,2 A có 2 liên kết pi
     
       

  
3. Cho A, B là hai hidocacbon đều cĩ cơng thứ phân từ là C6H6. A khơng làm mất màu 
dung dịch Br2, B làm mất màu dung dịch Brom và tác dụng với AgNO3/NH3 theo thỉ 
lệ mol nB : nAgNO3 = 1 : 2.Biết B cĩ cấu tạo khơng phân nhánh, hãy xác định cơng 
thức cấu tạo đúng của A, B. Viết phương trình hố học minh hoạ của các phản ứng 
trên. 
Hướng dẫn 
C6H6 cĩ k = 4 
-A khơng tác dụng với Br2 nên A là benzen 
- nB : nAgNO3 = 1 : 2 nên B cĩ 2 liên kết ≡ đầu mạch → B: CH≡C-CH2-CH2-C≡CH 
Pt: CH≡C-CH2-CH2-C≡CH + Ag2O 
3
NH
 C(Ag)≡C-CH2-CH2-C≡C(Ag)↓ (vàng) 
4. Oximen là chất cĩ trong tinh dầu húng quế. Biết oximen là một hidrocacbon mạch 
hở cĩ 16 nguyên tử H. Đốt cháy hồn tồn một lượng oximen, cho hỗn hợp sản phẩm 
sục qua dung dịch nước vơi dư thấy xuất hiện 5,0 gam kết tủa đồng thời khối lượng 
dung dịch trong bình nước vơi giảm 2,08 gam. Tìm cơng thức phân tử của oximen. 
Biết phân tử oximen chỉ cĩ liên kết đơn và liên kết đơi. Hãy xác định số liên kết đơi 
trong phân tử oximen. 
Hướng dẫn 
Pt: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O 
 0,05 ←0,05 
Vì: mddCa(OH)2 giảm = mCaCO3 – m(CO2+H2O) → nH2O = 0,04 
Pt: CnH10 + O2 → nCO2 + 8H2O 
 0,05→ 0,04 
→ n = 10 → Oximen C10H16. 
Hidrocacbon no là: C10H22 → C10H16 thiếu 6H → Oximen cĩ 3 liên kết đơi. 
[ĐỀ THI HSG QUẢNG BÌNH 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thủ khoa HSG 9 và thi vào 10 chuyên hố 
- Địa chỉ: [29 – Vũ Phạm Hàm | 97 – Hồng Ngân] – Cầu Giấy – Hà Nội Page 5 
Câu 5: (2,0 điểm) 
1. Biết X là axit cacboxylic đơn chức, Y là ancol no, cả hai chất đều mạch hở, cĩ số 
nguyên tử cacbon bằng nhau. Đốt cháy hồn tồn 0,4 mol hỗn hợp gồm X và Y (trong 
đĩ số mol của X lớn hơn số mol của Y) cần vừa đủ 30,24 lít khí O2, thu được 26,88 lít 
khí CO2 và 19,8 gam H2O. Biết thể tích các khí đo ở đktc. Tính khối lượng của Y 
trong 0,4 mol hỗn hợp trên. 
Hướng dẫn 
2
O
2 21,35(mol)
1,2 1,1
0,4(mol)
X
CO H O
Y

 

(X,Y) 2 2 2
BTNT.O X:1 chức
(X,Y)
nO 2.nO 2.nCO nH O
Y : 2 chứcnO
nO 0,8 Số O 2
n(X,Y)
   

 
    

2
2
1
3 6 2
2
2
3 6 2
CH CH COOH : x x y 0,4 x 0,25nCO
THSố C 3
C H (OH) : y 4x 8y 2,2 y 0,15n(X Y)
Và
2.nH O CH C COOH : x x y 0,4 x 0,167
Số H 5,5 TH
n(X Y) C H (OH) : y 2x 8y 2,2 y 0,233
       
             
 
                   
Vậy chỉ cĩ TH1 thoả mãn (nX > nY) → mY = 11,4 (gam) 
2. A là rượu đa chức cĩ cơng thức R(OH)n (với R là gốc hidrocacbon). Cho 12,8 gam 
dung dịch rượu A (trong nước) cĩ nồng độ 71,875% tác dụng với natri dư thu được 5,6 
lít H2 (đktc). Xác định cơng thức phân tử của A, biết phân tử khối của A là 92 đvC. 
Hướng dẫn 
Nan
2
2
R(OH) : x
H : 0,25
H O : 0,2



Pt: R(OH)n + nNa → R(ONa)n + 0,5nH2 
 x→ 0,5xn 
 H2O + Na → NaOH + ½ H2 
 0,2→ 0,1 
[ĐỀ THI HSG QUẢNG BÌNH 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thủ khoa HSG 9 và thi vào 10 chuyên hố 
- Địa chỉ: [29 – Vũ Phạm Hàm | 97 – Hồng Ngân] – Cầu Giấy – Hà Nội Page 6 
n
3 5 3
2
Glixerol hay Glixeryl
R(OH) : 9,2 0,5xn 0,1 0,25 nx 0,3 R 41
A C H (OH)
n 3H O : 3,6 (R 17n)x 9,2 Rx 41
   
     
   

Tài liệu đính kèm:

  • pdfGiai_HSG_9_Quang_Binh_2017.pdf