[GIẢI CHI TIẾT HSG PHÚ YÊN 2017] [Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hố Page 1 Câu I: (5,0 điểm) 1.1. Cĩ 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T. Mỗi một dung dịch chỉ chứa một chất trong số bốn chất sau: (NH4)2CO3, Ca(HCO3)2, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch thu được kết quả sau: Chất Thuốc thử X Y Z T Ca(OH)2 Kết tủa trắng khí mùi khai Khơng cĩ hiện tượng Kết tủa trắng Khí mùi khai Xác định các chất cĩ chứa trong các lọ X, Y, Z và T. Viết phương trình hố học của các phản ứng (nếu cĩ) xảy ra. Hướng dẫn Phương pháp: Với bài tập kẻ bảng liệt kê tính chất Các em chú ý: chất nhiều tính chất nhất hoặc ít tính chất nhất là dễ nhận biết nhất. Tập trung vào 3 2 4 3 4 3 3 2 X : Ca(HCOZ NaN ) T (NH ) CO Y : NH NO O Pt: Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2 → 2CaCO3↓ + 2H2O Ca(OH)2 + NH4NO3 → Ca(NO3)2 + NH3↑ + 2H2O Ca(OH)2 + (NH4)2CO3 → CaCO3↓ + 2NH3↑ + 2H2O 1.2 Trình bày hiện tượng thu được, giải thích và viết phương trình hố học minh hoạ trong các thí nghiệm được tiến hành như sau a) Cho một mẩu kim loại Na vào cốc nước nguyên chất cĩ pha sẵn một vài giọt phenolphthalein. b) Cho một đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO4. c) Nhỏ từ từ dung dịch HCl và dung dịch Na2CO3. Hướng dẫn Phương pháp: Bước 1: dự đốn các phản ứng cĩ thể xảy ra Bước 2: tập trung vào màu sắc, mùi của kết tủa, khí, dung dịch để mơ tả thêm sinh động. a) Na + H2O → NaOH + 0,5H2↑ Hiện tượng: viên Na tan mạnh, chạy trên mặt nước đồng thời cĩ khí khơng màu, khơng mùi thốt ra, phenolphthalein chuyển màu hồng vì dung dịch cĩ mơi trường kiềm. b) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓ [GIẢI CHI TIẾT HSG PHÚ YÊN 2017] [Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hố Page 2 Hiện tượng: sau một thời gian phản ứng, dung dịch xanh lam ban đầu nhạt dần sau đĩ chuyển sang màu vàng nhạt, xuất hiện kết tủa màu đỏ quanh đinh sắt. c) 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2 + H2O Hiện tượng: khi nhỏ từ từ HCl vào dung dịch Na2CO3 ta thấy dung dịch xuất hiện khí sủi bọt trắng giống cốc như soda. Câu II (5,0 điểm) 2.1 Ở 120C cĩ 1335 gam dung dịch CuSO4 bão hồ (dung dịch X). Đun nĩng dung dịch X lên đến 900C. Phải thêm vào dung dịch này (dung dịch tại thời điểm 900C) bao nhiêu gam CuSO4.5H2O để được dung dịch bão hồ. Biết ở 12 0 C, độ tan của CuSO4 là 33,5 và ở 90 0 C độ tan của CuSO4 là 80. Hướng dẫn Giả sử số mol CuSO4.5H2O là: a(mol). Ta cĩ Khối lượng dung dịch Khối lượng chất tan 12 0 C 133,5g 33,5g 1335g 335g 90 0 C 180 80 1335 + 250a 335 + 160a Suy ra: 465 180.(335 160a) 80.(1335 250a) a m 1321,023 88 2.2 Nhiệt phân hồn tồn 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thu được O2 và m gam chất rắn Y gồm K2MnO4, MnO2 và KCl. Tồn bộ lượng O2 thu được cho tác dụng hết [GIẢI CHI TIẾT HSG PHÚ YÊN 2017] [Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hố Page 3 với cacbon nĩng đỏ, thu được 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm CO và CO2 cĩ tỉ khối so với H2 bằng 16. a) Tính khối lượng của các chất trong X. b) Tính thể tích (đktc) khí Cl2 thu được khi cho 8,77 gam X ở trên tác dụng hết với dung dịch axit HCl đặc, dư (cĩ đun nĩng). Hướng dẫn o C t 24 2 3 2 4 2 4,385(gam) CO : 0,03 OKMnO : x CO : 0,01X KClO : y Y(K MnO ,MnO ,KCl) a) Ta cĩ: BTNT.O 4 2 2 3 0,025 KMnO : 3,16gCO : 0,03 158x 122,5y 4,385 x 0,02 O m CO : 0,01 KClO :1,225g0,5x 1,5y 0,025 y 0,01 b) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 5Cl2 + 2MnCl2 + 8H2O KClO3 + 6HCl → KCl + 3Cl2 + 3H2O Ta cĩ: 4 4 2 3 3 KMnO : 0,02 KMnO : 0,04 4,385g 8,77g Cl : 0,16 V 3,584(l) KClO : 0,01 KClO : 0,02 Câu III (5,0 điểm) 3.1 Hồ tan hồn tồn 6,94 gam hỗn hợp A gồm FexOy và Al trong 200 ml dung dịch H2SO4 0,9M (lỗng) thu được 0,672 lít (đktc) khí H2. Biết lượng axit đã lấy dư 20% so với lượng cần thiết để phản ứng. Xác định cơng thức của FexOy, tính phần trăm khối lượng của các chất trong A. Giả sử rằng, ngồi phản ứng của các chất trong A với H2SO4, khơng cịn phản ứng nào khác. Hướng dẫn Ta cĩ 2 4 ban đầu 2 4 pứ H SO =0,18 0,18 nH SO 0,15(mol) 120%dư 20% Giả sử 2 2 4pứ nH 0,03 2 n 2 3 nH SO 0,15 1,5y 0,03 nx 0,12 n 3Fe O : x (56.2 16n)x 27y 6,94 y 0,02 Fe OAl : y x 0,04 nx 1,5y 0,15 3.2 Dung dịch A chứa a mol Ca(OH)2. Hồ tan hết m gam NaOH vào dung dịch A, được dung dịch B. Sau đĩ, dẫn khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch B, ta thấy lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị như hình vẽ bên. Xác định giá trị của a và m. [GIẢI CHI TIẾT HSG PHÚ YÊN 2017] [Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hố Page 4 Hướng dẫn Chú ý: CO2 tác dụng với Ca(OH)2 trước em nhé. Pt: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O a ←a→ a CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O 0,5b ←b→ CO2 + CaCO3 + H2O → Ca(HCO3)2 a ←a→ pứ: (2a + 0,5b) Vậy 2a 0,5b 1,3 a 0,4 a 0,5 a 0,5b b 1 m 40(g) Câu IV (5,0 điểm) 4.1 β-Carten (chất hữu cơ cĩ trong củ cà rốt, các trái cây cĩ màu vàng,) cĩ màu da cam. Nhờ tác dụng của enzim trong ruột non, β-Carten chuyển thành vitamin A nên nĩ cịn được gọi là tiền vitamin A. Đốt cháy hồn tồn 6,7 gam β-Carten bằng khí oxi dư, rồi dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng axit H2SO4 đặc, sau đĩ qua bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sản phẩm cháy bị hấp thụ hết trong các dung dịch. Kết quả cho thấy khối lượng bình (1) tăng 6,3 gam; bình (2) cĩ 50,0 gam kết tủa. Xác định cơng thức phân tử của β-Carten, biết β-Carten cĩ khối lượng mol phân tử bằng 536,0 gam/mol. Hướng dẫn Khối lượng bình axit H2SO4 đặc tăng lên chính là khối lượng nước bình đĩ hấp thụ → nH2O = 0,35 (mol) Pt: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O 0,5 ←0,5 Ta cĩ 2 2 2 2 40 56 Car nCO Số C = 40 n ten) Carten) ( CO : 0 6,7 Carten) 5 ,5 2.nH O H O : 0,35 So 36 á H = 56 C H n( M 536n( 4.2 Hỗn hợp X gồm các chất: Al, Ca và CaC2. Lấy 17,5 gam X đem hồ tan hồn tồn vào nước, thu được dung dịch Y trong suốt và hỗn hợp khí Z. Đốt cháy tồn bộ khí Z, thu được 8,96 lít (đktc) khí CO2 và 7,2 gam H2O. Thêm từ từ 400 ml dung dịch HCl 1,625M vào Y, thu được m gam kết tủa. a) Tính khối lượng từng chất cĩ trong X và xác định m (gam) b) Đun nĩng Z trong bình kín cĩ xúc tác Ni, phản ứng xảy ra xong, thu được hỗn hợp Z1. Dẫn chậm Z1 qua dung dịch nước brom (dư), thấy lượng brom tham gia phản ứng nhiều nhất bằng x gam. Xác định x. Hướng dẫn 2 2 O2 2 H O 2 2 2 HCl 2 0,65(mol) 17,5(gam) H CO : 0,4 Al : x Z C H H O : 0,4 X Ca : y CaC : z Dung dich Y : m(g) [GIẢI CHI TIẾT HSG PHÚ YÊN 2017] [Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hố Page 5 a) Pt: Ca + H2O → Ca(OH)2 + H2 2Al + Ca(OH)2 + 2H2O → Ca(AlO2)2 + 3H2 CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + CH≡CH Ta cĩ BTNT2 2 2 2 2 z 0,2 x 0,1 2,7g CO : 0,4 C H : 0,2 1,5x y 0,2 y 0,05 m 20g H O : 0,4 H : 0,2 27x 40y 64z 17,5 z 0,2 12,8g Dung dịch Y BTNT.Al 2 2 HCl BTNT.Ca 0,65(mol) 2 0,2 Ca(AlO ) : 0,05 Ca(OH) : 0,25 0,05 Pt: H + + AlO2 - + H2O → Al(OH)3 0,1 ←0,1 3H + + Al(OH)3 → Al 3+ + 3H2O 0,15→ 0,05 Dư: 0,05 Suy ra: mAl(OH)3 = 3,9 (gam) b) C2H2 + 2H2 → C2H6 0,1 ←0,2 Dư: 0,1 o 2 2 6 Ni,t2 2 Br 2 2 2 dư 0,2(mol) C H : 0,1 C H : 0,2 Z H : 0,2 C H : 0,1 x 32(g)
Tài liệu đính kèm: