[ĐỀ THI HSG AN GIANG 2017] [Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thủ khoa thi 10 chuyên hố Hà Nội Amsterdam – Khối PT chuyên ĐHKHTN và ĐHSP Hà Nội Page 1 Câu 1: (4,0 điểm) Hồn thanh các phương trình phản ứng sau và cho biết các chất Y1, Y2, Y3.Y8: KMnO4 o t K2MnO4 + MnO2 + Y1 NaCl + Y2 Y3 + Y4 Y2 o t Y5 + NO2 + Y1 Y3 o t NaNO2 + Y1 Y4 o t Y5 + Y6 Y5 + HNO3đặc o t Y2 + NO2 + Y7 Y2 + Y7 đpdd Y5 + HNO3 + Y1 Y6 + Y8 NaCl + NaClO + Y7 Hướng dẫn Khi làm dạng chuỗi biến hố, em cần tập trung vào mắt xích yếu nhất, nĩ là: - Phương trình biết cơng thức nhiều chất - Cĩ xúc tác riêng biệt. - Cĩ chất xuất hiện nhiều trong các phương trình khác. Ở bài này, phương trình (1) là dễ đốn ra Y1 là O2 và (8) là cặp Cl2 với NaOH 2KMnO4 o t K2MnO4 + MnO2 + O2↑ (Y1) NaCl + AgNO3 (Y2) NaNO3 (Y3) + AgCl↓ (Y4) AgNO3 (Y2) o t Ag (Y5) + NO2↑ + ½ O2↑ (Y1) NaNO3 (Y3) o t NaNO2 + ½ O2↑ (Y1) 2AgCl (Y4) o t 2Ag↓ (Y5) + Cl2↑ (Y6) Ag (Y5) + 2HNO3đặc o t AgNO3 (Y2) + NO2↑ + H2O (Y7) 2AgNO3 (Y2) + H2O (Y7) đpdd 2Ag↓ (Y5) + 2HNO3 + ½ O2 (Y1) Cl2 (Y6) + 2NaOH (Y8) NaCl + NaClO + H2O (Y7) Câu 2: (9,0 điểm) 1. Từ các chất H2O, CuS và các thiết bị thí nghiệm cần thiết đều cĩ sẵn. Hãy viết các phản ứng điều chế: CuSO4 và Cu. Hướng dẫn H2O đpdd H2 + ½ O2 [ĐỀ THI HSG AN GIANG 2017] [Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thủ khoa thi 10 chuyên hố Hà Nội Amsterdam – Khối PT chuyên ĐHKHTN và ĐHSP Hà Nội Page 2 CuS + O2 o t CuO + SO2 SO2 + ½ O2 + H2O H2SO4 CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O CuO + H2 o t Cu + H2O 2. Bằng phương pháp hố học, hãy nếu cách tách riêng các chất sau (khơng làm thay đổi về lượng chất) ra khỏi hỗn hợp gồm: Al, CuO, Cu. Hướng dẫn o 2 o CO đpnct2 3 2 3 dư dư NaOH NaOH t2dư HCl 2 dư dưdư NaAlO Al(OH) Al O Al NaOHAl CuO CuCl Cu(OH) CuOCuO Cu HCl Cu Cu Pt: Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 1,5H2↑ NaAlO2 + CO2 + H2O → NaHCO3 + Al(OH)3↓ NaOH + CO2 → NaHCO3 2Al(OH)3 o t Al2O3 + 3H2O Al2O3 đpnc Criolit 2Al + 1,5O2↑ CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + 2NaCl Cu(OH)2 o t CuO + H2O 3. Cĩ 3 lọ đựng ba hỗn hợp dạng bột: (Fe2O3 + Al2O3); (Fe + Fe2O3); (FeO + Fe2O3). Dùng phương pháp hố học để nhận biết chúng. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Hướng dẫn 2 3 2 3 2 3 2 3 NaOH HCl2 3 2 3 2 2 3 dư dư 2 3 2 3 2 3 rắn không tan (Fe O ,Al O ) : rắn tan 1 phần (Fe O ,Al O ) (Fe,Fe O ) (Fe,Fe O ) : rắn tan+ H (Fe,Fe O ) (FeO,Fe O ) (FeO,Fe O ) : rắn tan (FeO,Fe O ) Pt: Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O Câu 3: (3,0 điểm) [ĐỀ THI HSG AN GIANG 2017] [Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thủ khoa thi 10 chuyên hố Hà Nội Amsterdam – Khối PT chuyên ĐHKHTN và ĐHSP Hà Nội Page 3 Đun nĩng m gam kim loại M cĩ hố trị khơng đổi trong khơng khí, đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được oxit cĩ khối lượng 1,25m gam. Để hồ tan hết lượng oxit trên cần 200 gam dung dịch H2SO4 19,6% thu được dung dịch X. 1. Xác định kim loại M. 2. Tính nồng độ phần trăm C% của chất tan trong dung dịch X. Hướng dẫn 1. Giả sử mol của M là: x (mol) và hố trị của M là: n (n N) Pt: 4M + nO2 → 2M2On x→ nx 4 0,5x Ta có (1) Lấy (2) 2 BTKL Mx m (1) M 32nm mO 1,25m n 2;M 64 (Cu)nx 32. 0,25m (2) 4 2. CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O 0,4 ←0,4 Khối lượng dd sau pứ = mCuO + m(dd H2SO4) → m(dd)sau pứ = 80.0,4 + 200 = 232 (g) → C% 4 sau pứ mCuSO 160.0,4 .100% .100% 27,59% mdd 232 Câu 4: (4,0 điểm) Trộn đều m gam Na và 1,93 gam hỗn hợp hai kim loại Al, Fe, sau đĩ cho hỗn hợp vào H2O dư thu được 0,448 lít khí (đktc) và một lượng chất rắn. Tách lượng chất rắn này cho tác dụng hết với 60 ml dung dịch CuSO4 1M thu được 3,2 gam Cu và dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng với lượng dư NaOH rồi tách lấy kết tủa, mang nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn E. 1. Tính giá trị của m. 2. Tính khối lượng chất rắn E. Hướng dẫn 1. 2 4 o 2 H O CuSO NaOH t0,06(mol) dư H : 0,02 Na : x Cu : 0,05 X Al : y Rắn Fe : z ddD Rắn F Pt: Na + H2O → NaOH + ½ H2 x→ x 0,5x Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 1,5H2 x ←x→ 1,5x dư: (y – x) Suy ra: nH2 = 0,5x + 1,5x = 0,02 → x = 0,01 → m = 0,23 (g) 2. 4 2 4 3 CuSO NaOH 2dư 2 3 4 0,06 dư 2 4dư Al (SO ) Fe(OH)Al : y 0,01 Fe O : 0,5z ddD FeSO : z Cu(OH)Fe : z CuO : 0,01 CuSO : 0,01 [ĐỀ THI HSG AN GIANG 2017] [Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thủ khoa thi 10 chuyên hố Hà Nội Amsterdam – Khối PT chuyên ĐHKHTN và ĐHSP Hà Nội Page 4 Pt: 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu (y – 0,01) → 1,5(y – 0,01) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu z→ z Ta cĩ 2 3 16,8(g) Fe O : 0,0127y 56z 1,93 y 0,03 E 1,5(y 0,01) z 0,05 z 0,02 CuO : 0,01
Tài liệu đính kèm: