PHÒNG GD&ĐT HẠ HềA KÌ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 Năm học: 2012 – 2013 Mụn: Húa học Thời gian: 120 phút (khụng kờ̉ thời gian giao đờ̀) Bài 1 (3 điểm) Lập phương trỡnh húa học của cỏc sơ đồ phản ứng sau: KOH + Al2(SO4)3 K2SO4 + Al(OH)3 FexOy + CO FeO + CO2 CnH2n-2 + ? CO2 + H2O. FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + H2O Bài 2: (3 điểm) Bằng phương phỏp húa học hóy nhận biết cỏc lọ húa chất bị mất nhón gồm: CaO; P2O5; MgO và Na2O đều là chất bột màu trắng ? Bài 3: (5 điểm) Đốt chỏy hoàn toàn 4,48 lớt H2 trong 3,36 lớt O2 .Ngưng tụ sản phẩm thu được chất lỏng A và khớ B .Cho toàn bộ khớ B phản ứng hết với 5,6 gam Fe thu được hỗn hợp chất rắn C. Hoà tan toàn bộ chất rắn C vào dung dịch chứa 14,6 gam HCl thu được dung dịch D và khớ E. Xỏc định cỏc chất cú trong A,B,C,D,E. Tớnh khối lượng mỗi chất cú trong A, C và số mol cỏc chất cú trong dung dịch D. Biết : 3Fe + 2O2 Fe3O4 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Fe3O4 + 8 HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O (Cỏc khớ đều đo ở điều kiện tiờu chuẩn ) Bài 4: (4.5 điểm) Một hỗn nợp khớ của Nitơ gồm: NO, NO2; NxO biết thành phần phần % về thể tớch cỏc khớ trong hỗn nợp là: %VNO = 50% ; . Thành phần % về khối lượng NO cú trong hỗn hợp là 40%. Xỏc định cụng thức húa học của khớ NxO. Bài 5: (4.5 điểm) Nung 400gam đỏ vụi chứa 90% CaCO3 phần cũn lại là đỏ trơ. Sau một thời gian thu được chất rắn X và khớ Y a.Tớnh khối lượng chất rắn X biết hiệu suất phõn huỷ CaCO3 là 75% b. Tớnh % khối lượng CaO trong chất rắn X và thể tớch khớ Y thu được (ở ĐKTC) Ghi chỳ: Cỏn bộ coi khụng được giải thớch gỡ thờm. Hướng dẫn chấm và biểu điểm Thi học sinh giỏi Mụn Húa học lớp 8 năm học 2012 - 2013 Cõu í Nội dung cần đạt Điểm 1 Lập đỳng: Mỗi phương trỡnh PƯ: 0,3đ 6KOH + Al2(SO4)3 3K2SO4 + 2Al(OH)3 FexOy + yCO xFe + yCO2 CnH2n-2 + O2 nCO2 + (n-1)H2O. 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 8Al + 30HNO3 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O 3 3 2 Lấy mỗi lọ một ớt làm mẫu thử: Hoà tan 4 mẫu thử vào nước: Nhận ra MgO khụng tan; CaO + H2O Ca(OH)2 tạo ra dung dịch đục Na2O + H2O 2NaOH; P2O5 + 3 H2O 2H3PO4 hai dung dịch trong suốt. Thử quỳ tớm vào hai dung dịch trong suốt nhận ra NaOH làm xanhquỳ tớm; H3PO4 làm đỏ quuỳ tớm. 3 3 3 +Phương trỡnh phản ứng đốt chỏy H2 trong ễxi: 2H2 + O2 2H2O (1) Số mol : Dựa vào (1): 0,2 mol H2 cần 0,1 mol O2 Sau phản ứng khớ O2 dư: 0,05 mol. Vậy ngưng tụ sản phẩm: chất lỏng A là H2O cú khối lượng: 0,2.18 = 3,6 (g); khớ B là ễxi dư. + Theo bài ra khi cho khớ B phản ứng với Fe: 3Fe + 2O2 Fe3O4 (2) .Từ kết quả trờn: O2 tham gia phản ứng (2) là 0,05mol. Nờn Fe cần cho phản ứng (2) là: 0,075mol. Chất rắn C gồm: 0,025 mol Fe3O4 và (0,1 - 0,075) = 0,025mol Fe dư và cú khối lượng: 0,025. 232 + 0,025. 56 = 7,2 (g) + Cho toàn bộ chất rắn C vào dd HCl : Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (3) Fe3O4 + 8 HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O (4) ; Theo (3) và (4): HCl dư 0,4 – 0,25 = 0,15 (mol). Từ đú HS tỡm được cỏc chất trong dung dịch D và số mol tương ứng của mỗi chất: Chất khớ E là H2 1 0,5 0,5 1 1 1 5 4 Cỏc chất khớ cựng điều kiện thỡ tỷ lệ thể tớch bằng tỷ lệ số mol. Gọi tổng số mol cỏc chất khớ cú trong hỗn hợp là y ta cú: Khối lượng của NO là: 0,5y . 30 = 15y (chiếm 40% khối lượng hỗn hợp) Khối lượng hỗn hợp: Khối lượng NO2 là: 0,25y . 46 = 11,5y Vậy khối lượng: NxO là: 37,5y – 15y – 11,5y = 11y Khối lượng mol của NxOy là: 14x + 16 = 44 x = 2 Cụng thức cần tỡm: N2O 1 1 0,5 1 1 4.5 5 a CaCO3 cú trong 400g đỏ vụi: 90% . 400 = 360 g PTPƯ nung đỏ vụi: CaCO3 CaO + CO2 Hiệu suất phõn huỷ CaCO3 bằng 75% nờn khối lượng CaCO3 tham gia PƯ: 75% . 360 = 270g tương ứng 2,7 mol. Dựa vào PTPƯ số mol CO2 thoỏt ra là 2,7 mol ứng với: 2,7 . 44 = 118,8g Khối lượng chất rắn X là: 400 – 118,8 = 281,2g 0,5 0, 5 1 1 4.5 b Khối lượng CaO là : 2,7 . 56 = 151,2g Thành phần % khối lượng CaO cú trong X: Thể tớch khớ Y thoỏt ra ở ĐKTC là: 2,7 . 22,4 = 60,48 (lit) 0,5 0,5 0,5 Học sinh giải theo nhiều cỏch khỏc nhau nhưng thoả món yờu cầu của đề thỡ vẫn đạt điểm tối đa
Tài liệu đính kèm: