ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC 8 Câu 1. Cân bằng các phương trình hóa học sau. a. Fe + HNO3---> Fe(NO3)3 + N2 + H2O b. Mg + HNO3 ---> Mg(NO3)2 + NO + H2O c. FexOy + H2 ---> FeO + H2O d. CxHy + O2 ----> CO2 + H2O 2. A là hợp chất của kim loại X và Oxi. Trong đó Oxi chiếm 25,81% về khối lượng. Xác định nguyên tố X và công thức hoá học của A Cho chất A vào nước dư, có thả mẫu quỳ tím. Nêu và giải thích hiện tượng hoá học xảy ra. Câu 2. Bằng phương pháp hóa học nêu cách nhận biết các chất sau. 4 chất lỏng không màu đựng trong 4 ống nghiệm mất nhản là NaOH, H2O, HCl, NaCl 4 chất bột màu trắng là Na2O, MgO, Al, P2O5 2. Hỗn hợp khí X gồm: NO, NxO, CH4. Trong đó NO chiếm 30% về thể tích, NxO chiếm 30% còn lại là CH4. Trong hỗn hợp CH4 chiếm 22,377% về khối lượng. a. Xác định công thức hoá học của NxO b. Tính tỷ khối của X so với không khí Câu 3.00 1. Khử 32g Fe2O3 bằng khí H2 dư sau phản ứng thu được mg hỗn hợp chất rắn A. Hoà tan hoàn toàn A bằng dung dịch HCl dư thì thu được 6,72l khí ở điều kiện tiêu chuẩn a. Tính m b. Tính hiệu suất của phản ứng khử Fe2O3 2. Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H2SO4 loãng vào 2 đĩa cân sao cho cân ở vị trí cân bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau: - Cho 6g MgO vào cốc B đựng dung dịch H2SO4. - Cho m gam Al vào cốc A đựng dung dịch HCl. Khi cả MgO và Al đều tan hoàn toàn thấy cân ở vị trí thăng bằng. Tính m? Câu 4. Khử hoàn toàn 19,6g hỗn hợp FexOy và CuO cần dùng vừa đủ 6,72l khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Cho toàn bộ kim loại thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HCl dư thấy thoát ra 3,36l khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Xác định công thức oxit sắt Tính % về khối lượng mỗi oxit có trong hỗn hợp ban đầu. Câu 5 Khử hoàn toàn 27,6g hỗn hợp Fe2O3 và Fe3O4 bằng khí H2 dư. Cho toàn bộ kim loại thu được tác dụng với HCl dư thấy thoát ra 7,84 lít khí ở đktc. Viết các PTHH xảy ra Tính % về khối lượng mỗi oxit có trong hỗn hợp ban đầu Câu 6. 1.Cho 13,4 hỗn hơp 3 kim loại gồm Mg , Al, và Fe vào dung dịch chứa 40g axit Clohidric, phản ứng kết thúc thu được dung dịch A và 11,2 lít khí ở (đktc) Axit hết hay dư Tính tổng khối lượng muối trong A Câu 7. . Cho các chất Na, HCl, Al,CaCO3, KClO3,P và các điều kiện cần thiết. Viết các PTHH để điều chế: NaOH, CO2, O2, Na2O, H3PO4. Ca(OH)2 Câu 8. Khử 34,8g Fe3O4 bằng khí H2 dư. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng biết hiệu suất của phản ứng đạt 90%. Câu 9 Nung 20g hỗn hợp Al, Mg,Zn trong không khí dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 29,6g hỗn hợp chất rắn A. Cho A tác dụng với lượng dư H2SO4. Viết PTHH xảy ra Tính khối lượng muối sunfat thu được sau phản ứng Nếu cho toàn bộ kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl dư hãy tính thể tích khí H2 thu được ở đktc Câu 10. Cho 15,6g hỗn hợp gồm Al,Cu,Mg,Fe cháy trong khí Oxi dư thu được 28,4g hỗn hợp chất rắn A. Để khử hết A cần dùng vừa đủ 13,44 lít khí H2 thu được mg chất rắn B.xác định các chất có trong A và B và Tính m
Tài liệu đính kèm: