PHÒNG GD&ĐT THẠCH HÀ ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn thi: Toán 9 Thời gian làm bài 150 phút Câu 1: a) Tính giá trị của đa thức tại b) So sánh và c) Tính giá trị biểu thức: với 00 < x < 900 d) Biết là số vô tỉ, hãy tìm các số nguyên a, b thỏa mãn: Câu 2: Giải các phương trình sau: a) b) Câu 3: a) Cho đa thức P(x) = ax3 + bx2 + cx + d với a, b, c, d là các hệ số nguyên. Chứng minh rằng nếu P(x) chia hết cho 5 với mọi giá trị nguyên của x thì các hệ số a, b, c, d đều chia hết cho 5 b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x2 – xy + y2 – 4 = 0 c) Cho n là số tự nhiên lớn hơn 1. Chứng minh rằng n4 + 4n là hợp số. Câu 4: Chứng minh rằng Cho a, b, c là 3 số dương thỏa mãn điều kiện Tìm giá trị lớn nhất của tích (a + b)(b + c)(c + a). Câu 5: Cho nhọn, có ba đường cao AD, BI, CK cắt nhau tại H. Gọi chân các đường vuông góc hạ từ D xuống AB, AC lần lượt là E và F Chứng minh rằng: AE.AB = AF.AC Giả sử HD = AD. Chứng minh rằng: tanB.tanC = 3 c) Gọi M, N lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ D đến BI và CK. Chứng minh rằng: 4 điểm E, M, N, F thẳng hàng. ------------------HẾT----------------- Họ và tên thí sinh:SBD: (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm, học sinh không dùng máy tính bỏ túi ) SƠ LƯỢC GIẢI Đề thi chọn HSG cấp huyện năm học 2016 – 2017 MônToán 9 (Thời gian làm bài 150 phút) Câu Ý Đáp án Câu 1 a) = b) Ta có Vậy > c) d) ĐK: (*) (*) Ta thấy (*) có dạng trong đó A, B , nếu vô lí vậy B = 0 => A= 0. Do đó (*) (không t/m ĐK (*)). Vậy a = 9; b = 4 Câu 2 a) ĐK (**) (2) + Trường hợp : x + 3 = 0 (TMĐK (**) + Trường hợp : x + 3 0 Ta có (x-3)(x-1) = 6 (TMĐK (*)) Vậy tập nghiệm của phương trình (2) là: S ={-3; ; } b) ĐK: x 2 (***) (thỏa mãn ĐK(***)) Vậy nghiệm của phương trình là x = 3 Câu 3 a) Ta có: P(0) = d 5 P(1) = a + b + c + d 5 => a + b + c 5 (1) P(-1) = -a + b – c + d 5 => -a + b – c 5 (2) Từ (1) và (2) suy ra 2b 5 => b 5 vì (2,5) = 1, suy ra a + c 5 P(2) = 8a + 4b + 2c + d 5 => 8a + 2c 5 => a 5 => c 5 b) Ta có 4x2 – 4xy + 4y2 = 16 ( 2x – y )2 + 3y2 = 16 ( 2x – y )2 = 16 – 3y2 Vì ( 2x – y )2 0 nên 16 – 3y2 0 y2 5 y2 { 0; 1; 4 } Nếu y2 = 0 thì x2 = 4 x =2 Nếu y2 = 1 thì ( 2x – y )2 = 13 không là số chính phương nên loại y2 = 1 Nếu y2 = 4 y = 2 + Khi y = 2 thì x = 0 hoặc x = 2 + Khi y = - 2 thì x = 0 hoặc x = - 2 Vậy phương trình có 6 nghiệm nguyên là (x, y) = ( - 2; 0 ); ( 2; 0 ); ( 0; 2 ); ( 2; 2 ); ( 0; - 2 ); ( - 2; -2 ) c) - Nếu n là số chẵn thì n4 + 4n là số chẵn lớn hơn 2 nên là hợp số - Nếu n là số lẻ, đặt n = 2k + 1 với k là số tự nhiên lớn hơn 0 n4 + 42k + 1 = (n2)2 + (2.4k )2 = (n2)2 + 2.n2.2.4k + (2.4k )2 – 2.n2.2.4k = ( n2 + 2.4k )2–(2n.2k)2 =(n2 + 2.4k – 2n.2k).(n2 + 2.4k + 2n.2k) Vì n2 + 2.4k + 2n.2k > n2 + 2.4k – 2n.2k = n2 + 4k – 2n.2k + 4k = (n – 2k)2 + 4k > 4 Suy ra n4 + 42k + 1 là hợp số Vậy n4 + 4n là hợp số với mọi số tự nhiên n lớn hơn 1 Câu 4 a) Giả sử ta có luôn đúng với mọi a, b Vậy với mọi a, b b) Đặt a + b = x; b + c = y; c + a = z với x, y, z là các số thực dương Ta có (Áp dụng bất đẳng thức Côsy cho 2 số dương và ) Chứng minh tương tự ta có và Suy ra . Dấu “ = ” xẩy ra khi Vậy giá trị lớn nhất của tích ( a + b )( b + c )( c + a) là Câu 5 a) Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông tac có: AE.AB = AD2 ; AF.AC = AD2 Suy ra: AE.AB = AF.AC b) Biểu thị được : tanB = ; tanC =; tanB.tanC = Biểu thị được: tanB = ; tanC = ; tanB.tanC = Suy ra : (tanB.tanC)2 = => tanB.tanC = = 3 c) Chứng minh được: AE.AB/AK.AB=AF.AC/AI.AC => EF // IK Chứng minh được: Tương tự chứng minh được và suy ra 4 điểm E, M, N, F thẳng hàng Tổng Lưu ý: Học sinh làm cách khác dúng vẫn cho điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: