Đề KS 3 ĐÈ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN Môn: Toán 8 Bài 1: a)Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: (1) b) Tìm tất cả các số chính phương gồm 4 chữ số biết rằng khi ta thêm 1 đơn vị vào chữ số hàng nghìn , thêm 3 đơn vị vào chữ số hàng trăm, thêm 5 đơn vị vào chữ số hàng chữ số hàng chục, thêm 3 đơn vị vào chữ số hàng đơn vị thì ta vần được một số chính phương. Bài 2: Chứng minh rằng:Nếu và a + b + c = abc thì ta có Bài 3: a) Giải phương trình: (x2 – 4x)2 + 2(x – 2)2 = 43 b)Cho phương trình: Tìm giá trị m để phương trình vô nghiệm. Câu 4:Cho tam giác ABC nhọn. Dựng ra phía ngoài hai tam giác đều ABE; ACF, lại dựng hình hành AEPF. Chứng minh rằng PBC là tam giác đều. Câu 5: Cho tam giác ABC có BC = 15 cm, AC = 20 cm, AB = 25 cm. Tính độ dài đường cao CH của tam giác ABC. Gọi CD là đường phân giác của tam giác ACH. Chứng minh BCD cân. Chứng minh: BC2 + CD2 + BD2 = 3CH2 + 2BH2 + DH2 Bài 6a)Cho a, b là các số dương t/m a3 + b3 = a5 + b5Chứng minh rằng: a2 + b2 1 + ab b)Cho S = + + + + . Chứng minh rằng S > ---------------------------------------------------------------------------- Đề KS 3 ĐÈ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN Môn: Toán 8 Bài 1: a)Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: (1) b) Tìm tất cả các số chính phương gồm 4 chữ số biết rằng khi ta thêm 1 đơn vị vào chữ số hàng nghìn , thêm 3 đơn vị vào chữ số hàng trăm, thêm 5 đơn vị vào chữ số hàng chữ số hàng chục, thêm 3 đơn vị vào chữ số hàng đơn vị thì ta vần được một số chính phương. Bài 2: Chứng minh rằng:Nếu và a + b + c = abc thì ta có Bài 3: a) Giải phương trình: (x2 – 4x)2 + 2(x – 2)2 = 43 b)Cho phương trình: Tìm giá trị m để phương trình vô nghiệm. Câu 4:Cho tam giác ABC nhọn. Dựng ra phía ngoài hai tam giác đều ABE; ACF, lại dựng hình hành AEPF. Chứng minh rằng PBC là tam giác đều. Câu 5: Cho tam giác ABC có BC = 15 cm, AC = 20 cm, AB = 25 cm. Tính độ dài đường cao CH của tam giác ABC. Gọi CD là đường phân giác của tam giác ACH. Chứng minh BCD cân. Chứng minh: BC2 + CD2 + BD2 = 3CH2 + 2BH2 + DH2 Bài 6a)Cho a, b là các số dương t/m a3 + b3 = a5 + b5Chứng minh rằng: a2 + b2 1 + ab b)Cho S = + + + + . Chứng minh rằng S > Câu Nội dung bài giải Câu 1 a)Thêm xy vào hai vế: (2) Ta thấy xy và xy + 1 là hai số nguyên liên tiếp, có tích là một số chính phương nên tồn tại một số bằng 0. Xét xy = 0. Từ (1) có nên x = y = 0 Xét xy + 1 = 0. Ta có xy = -1 nên (x , y) = (1 ; -1) hoặc (-1 ; 1) Thửa lại, ba cặp số (0 ; 0), (1 ; -1), (-1 ; 1) đều là nghiệm của phương trình đã cho b) Gọi là số phải tìm a, b, c, d N, với k, mN, Ta có: Do đó: m2 – k2 = 1353 (m + k)(m – k) = 123.11= 41. 33 ( k + m < 200 ) hoặc (thỏa mãn) hoặc (loại) Vậy số cần tìm là: = 3136 Câu 2 Theo gt: nên a , b0, c0 Ta có: Vì a + b + c = abc (gt) nên ( đpcm) Bài 3: a/ Đặt x2-4x = t. Đk: t -4 Khi đó ta có được phương trình: t2 + 2t - 35=0 (t + 7)(t – 5) = 0 t = -7 ( loại) hoặc t = 5 Với t = 5. Khi đó: x2 - 4x - 5=0 (x +1)(x – 5) = 0 x=5 hoặc x=-1 Vậy S = { 5; -1} b/ ĐK của PT (*) x – m 0 x – 1 0 Từ (*) => (x + 2)(x – 1) = (x + 1)(x – m) => mx = 2 – m (**) - Với m = 0 thì PT (**) có dạng : 0x = 2. Trường hợp này PT (**) vô nghiệm (1) - Với m 0 thì PT (*) có nghiệm: x = Nghiệm x = là nghiệm của PT (*) khi nó phải thỏa mãn điều kiện: xm và x 1 Tức là : Như vậy PT (*) vô nghiệm với các giá trị của m {-2 ; 0 ; 1} Bài 4: Gọi là số phải tìm a, b, c, d N, với k, mN, Ta có: Do đó: m2 – k2 = 1353 (m + k)(m – k) = 123.11= 41. 33 ( k + m < 200 ) hoặc (thỏa mãn) hoặc (loại) Vậy số cần tìm là: = 3136 Bài 4: (6 đ) Câu 1: Ta có: AEPF là hình bình hành nên Xét EPB và FPC, ta có: EB = FP ( = AE) ; EP = FC (= AF) và =( vì 600 - =600 - ) EPB = FPC ( c.g. c ) Suy ra: PB = PC (1) Ta có: mà Ê1 + Ê2 = 600 Do đó Â3 = Ê2 Xét EPB và ABC, ta có: EB = AB; EP = AC ( = AF) và Â3 = Ê2 EPB = ABC ( cgc ) Suy ra: PB = BC (2) Từ (1) và (2) PB = PC = BC Vậy PBC đều Câu 2: a. Dùng định lí Py-ta-go đảo chứng minh được: ABC vuông tại C Ta có: SABC =AC.BC = AB.CH = 12 cm b. Dể dàng tính được; HA = 16 cm ; BH = 9 cm CD là tia phân giác của ACH nên suy ra AD = 10 cm ; HD = 6 cm. Do đó BC = BD ( = 15 cm ) Vậy BDC cân tại B. c. Xét các vuông : CBH, CAH Ta có: BC2 = BH2 + CH2 ( đl Py-ta-go) CD2 = DH2 + CH2 ( đl Py-ta-go) BD2 = BC2 = BH2 + CH2 ( đl Py-ta-go) Từ đó suy ra BC2 + CD2 + BD2 = 3CH2 + 2BH2 + DH2 Bài 5 : a)Với 2 số a, b dương: Xét: a2 + b2 – ab 1 (a + b)(a2 + b2 – ab) (a + b) ( vì a + b > 0) a3 + b3 a + b (a3 + b3)(a3 + b3) (a + b)(a5 + b5) (vì a3 + b3 = a5 + b5 ) a6 + 2a3b3 + b6 a6 + ab5 + a5b + b6 2a3b3 ab5 + a5b ab(a4 – 2a2b2 + b4) 0 đúng a, b > 0 . Vậy: với a, b dương và a3 + b3 = a5 + b5 b)Ta có: Thay mỗi phân số trong từng nhóm bằng phân số nhỏ nhất trong nhóm ấy ta được:
Tài liệu đính kèm: