ĐỀ THI HSG GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC 2014 – 2015 --------------------------- Họ và tên:.. Lớp:.. Chú ý: đối với các kết quả tính toán gần đúng, nếu không có yêu cầu cụ thể thì lấy đến 4 chữ số thập phân sau dấu phảy. ---------------------------- ĐỀ THI VÀ BÀI LÀM Bài 1: (10 điểm, mỗi câu đúng được 2 điểm, trong mỗi câu chỉ có một phương án đúng trong các phương án A, B, C, D hoặc E. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án mà em cho là đúng). Câu 1: Cho biểu thức . Giá trị của P bằng: A. 0,9777 B. 0,9800 C. 0,4889 D. 0,9778 E. 1,0000 Câu 2: Cho các số nguyên x, y thỏa mãn . Giá trị của tổng bằng: A. 3 B. 7 C. – 10 D. 4 E. – 3 Câu 3: Cho biểu thức: Giá trị của biểu thức Q bằng: A. 11,6303 B. 11,6306 C. 12,6306 D. 13,6306 E. 11,6285 Câu 4: Cho số nguyên dương n thỏa mãn đẳng thức: . Khi đó n bằng: A. 2015 B. 2016 C. 2014 D. 2013 E. 2012 Câu 5: Đường thẳng d cắt đường tròn tâm O, bán kính 2015 tại hai điểm A, B sao cho AB = 2015. Khi đó số của góc AOB bằng: A. 600 B. 900 C. 1350 D. 1200 E. 450 Bài 2(10 điểm, mỗi câu được 2 điểm, trong mỗi câu chỉ có một phương án đúng là A hoặc B. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án mà em cho là đúng). Câu 1: Chữ số tận cùng của số 20142015 bằng 4. A. Đúng B. Sai Câu 2: Không tồn tại các số nguyên dương x, y thỏa mãn đẳng thức A. Đúng B. Sai Câu 3: Cho x > 0. Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng A. Đúng B. Sai Câu 4: Cho hai điểm A, B và hai đường tròn tiếp xúc ngoài với nhau. Khi đó độ dài đoạn thẳng AB bằng A. Đúng B. Sai Câu 5: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB = 6045cm; AC = 8060cm; . Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 5037cm A. Đúng B. Sai Bài 3: (10 điểm, mỗi câu được 2 điểm) Câu 1: Hãy tìm số nguyên dương n sao cho giá trị của biểu thức sai khác số 2015 không quá một đơn vị. Đáp số n = Câu 2: Cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Đáp số minA = Câu 3: Cho x, y, z là các số nguyên dương thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B = xyz. Đáp số maxB = Câu 4: Cho tam giác ABC có ba cạnh lần lượt là AB = 6042cm; AC = 8056cm, BC = 10070cm. Tính độ dài đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC. Đáp số Độ dài đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC bằng: Câu 5: Cho hai điểm O, O’ và hai đường tròn (O;2014), (O’;2015) tiếp xúc ngoài với nhau. Tiếp tuyến chung ngoài AB của (O) và (O’) (A thuộc (O), B thuộc (O’)). Một đường tròn tâm C, bán kính R tiếp xúc ngoài với hai đường tròn (O), (O’) và tiếp xúc với đường thẳng AB. Tính bán kính R của đường tròn (C). Đáp số R = -------HẾT-------- HƯỚNG DẪN CHẤM Quy định chung: Nếu thiếu đơn vị đo (góc, độ dài, diện tích, thể tích) trừ 0,5 điểm của câu đó. Nếu học sinh lấy nhiều hơn 4 chữ số thập phân trừ 0,5 điểm của câu đó. Nếu học sinh sai chữ số thập phân cuối cùng (lệch ±1 đơn vị) so với đáp án thì trừ 0,5 điểm của câu đó, chữ số thập phân cuối cùng lệch từ ±2 đơn vị trở lên thì không cho điểm. Bài 1: 10,0 điểm (Mỗi câu đúng 2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 Đáp án C A B C D Bài 2: 10,0 điểm (Mỗi câu đúng 2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 Đáp án A B A A B Bài 3: 10,0 điểm (Mỗi câu đúng 2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 Đáp án n=30 minA= hoặc: ≈ 2935,2166 maxB = 671.672.672 = 303012864 4833,6cm R=603,6250
Tài liệu đính kèm: