Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Tiếng Anh Lớp 5 - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 22/07/2022 Lượt xem 248Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Tiếng Anh Lớp 5 - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Tiếng Anh Lớp 5 - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)
 Đề thi học sinh giỏi môn tiếng anh cấp trường 
Lớp 5 – Năm học 2015- 2016
Phần 1: Phần nghe 
I. Điền từ thích hợp vào ô trống
She (1) the book. It is her ..(2) book. It has a .(3) cover. It has .(4) pages. It has many ..(5). It ..(6) pictures of many animals. She likes animals. She has ..(7) cats. She likes her cats. . (8) names are Fluffy and Muffy. She ..(9) them the pictures (10) the book.
PHẦN II : KIẾN THỨC NGÔN NGỮ
 I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencils	C. rulers	D. bags
2. A. read B. teacher	C. eat	D. ahead
3. A. tenth	B. math	C. brother	D. theater
4. A. has	B. name	C. family	D. lamp
5. A. does B. watches	C. finishes D. brushes 
6. A. city B. fine C. kind	 D. like
7. A. bottle B. job	 C. movie D. chocolate
8. A. son	 B. come	C. home D. mother
 II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1. A. never	B. usually	C. always	D. after
2. A. orange	B. yellow	C. apple	D. blue
3. A. sing	B. thirsty	C. hungry	D. hot
4. A. apple	B. orange	C. milk 	D. pear
5. A. face	B. eye	C. month	D. leg
6. A. you	B. their	C. his	D. my
7. A. sunny	B. windy	C. weather	D. rainy
8. A. in	B. but	C. of	D. under
III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau
1. She . to the radio in the morning.
	A. listen	B. watches	C. listens	D. sees
2. My friend . English on Monday and Friday.
	A. not have	 B. isn’t have	C. don’t have	D. doesn’t have
3. I am .., so I don’t want to eat any more.
	A. hungry	 B. thirsty	C. full	D. small
4. Last Sunday we.in the sun, we ẹnjoyed a lot.
	A. had great fun	B. have great fun	C. have funs	D. had great funs
5. I’m going to the .. now. I want to buy some bread.
	A. post office	 B. drugstore	C. bakery	D. toy store
6. Another word for “table tennis”..
	A. badminton	 B. ping-pong	C. football D. volleyball
7. The opposite of “weak” is 
	A. thin	 B. small	C. strong	D. heavy
8. Howis it from here to Hanoi?
	A. often	 B. far	C. many	D. much
9. Where.you yesterday? I was at home.
	A. was 	 B. are C. were	D. is
10. What is the third letter from the end of the English alphabet?
	A. X 	 B. Y	 C. X	D. V
11. . you like to drink coffee? Yes, please.
	A. What	B. Would	C. Want	D. How
12. I often watch football matches..Star Sports Channel.
	A. on	 B. in	 C. at	D. of
13. What about .. to Hue on Sunday?
	A. to go	 B. go	C. going	D. goes
14. Igo swimming because I can’t swim
	A. often	 B. never	C. usually	D. sometimes 
15. His mother bought him .. uniform yesterday
	A. a	 B. an	 C. the	D. two
16. The story is so uninteresting, it means that the story is. 
	A. nice	 B. exciting	C. funny	D. boring
17. My school  three floors and my classroom is on the first floor.
	A. have	 B. has	C. are	D. is
18. His mother is a doctor. She works in a  .
	A. hospital	 B. post office	C. restaurant	D. cinema
19. He often travels......................car.........my father.
	A. by/ for	 B. by/ with	C. with/ by	D. for / by
20. I ask my mother to..my dog when I am not at home
	A. see	 B. look after	C. look at	D. take of
IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau
1. My father works for a company (1) Monday (2)  Friday.
2. He lives (3). a house (4)  the countryside.
3. Lan is standing near the store and she is waiting (5)  the bus.
4. I agree (6).. you about that.
5. I have EnglishWednesday and Friday
6. Look (8)  the picture (9) .. the wall, please!
V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. What ( do) ...........................your sister doing now ? She ( skip ) .............................................
2. There ( be)a lot of people at the party last night.
3. Kate ( play ) .....................volleyball every afternoon , but she ( play ) ...............................badminton now.
4. We should ( do ) ..........................morning exercises
5. He (see).. a big dragon in his dream.
6. Laura ( be )...............from Canada. She ( speak ) .................. English and French . She ( come ) ......................to Vietnam tomorrow . She ( stay ) ..................in a hotel in HCM City for 3 days . She ( visit ) ............... a lot of places of interest in Viet Nam 
7. My brother can ( swim ) ....................................
8. I prefer (like)..in a village because it is peaceful.
9. There ( be) a chair and two tables in the room.
VI. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây
1. What time / Nga / get / morning?...........................................................................
2. You / can / games / afternoon / but / must / homework / evening
3. It is / cool / dry / November /April
4. When / it / hot / we / often / go / swim
5. Last summer/ Nam/ spent/ holiday/ Singapore/ his family
6. I/ want/ robot/ to/ the cleaning/ the cooking
7. They/ went/ China / plane / stayed / a hotel
8. We / don’t/camping/because/we/ have/ tent
VII. Điền từ thích hợp vào ô trống
 Vietnam is in the South- East Asia. It has (1) ________ of beautiful mountains, rivers and beaches. (2) ________ are two long (3) _________ in Vietnam: the Red River in the north and the Mekong River in the (4) _______. The Mekong River is the (5) _______ river in the South- East Asia and of course it is longer (6) _______ the Red River. The Mekong River starts in Tibet and (7) __________ to the Bien Dong. Phanxipang is the highest(8)_______________ in Vietnam. It’s 3,143 meters. Vietnam also (9) ___________ many nice beaches such (10)______________ Sam Son, Do Son, Nha Trang, Vung Tau.
VIII. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không thay đổi bắt đầu bằng từ cho sẵn
1. My brother is taller than me. -> I
2. My class had 35 pupils last year. -> There
3. Nam likes tea .-> Nam’s favorite. 
4. Let’s go fishing .-> Why don’t we
5. The bookstore is behind the bakery.->The bakery is
6. Ha walks to school everyday. -> Ha goes
7. She is Hoa’s mother. -> Hoa
Linda likes chicken.->Her favorite
PHẦN III: VIẾT
X. Em hãy viết đoạn văn bằng tiếng anh kể kì nghỉ hè thú vị nhất mà em từng trải qua..
The end 
 ĐÁP ÁN
II. Điền từ thích hợp vào ô trống
1. Picks up	2. favorite	3. red	4. 52	5. pictures
6. has	7. two	8. their	9. shows	10. in
PHẦN II: KIẾN THỨC NGÔN NGỮ
 I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A	2. D	3. C	4. B	5. A	6. A	7. C	8. C
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1. D	2. C	3. A	4. C	5. C	6. A	7. C	8. B
III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau
1. C	2. D	3. C	4. A	5. C
6. B	7. C	8. B	9. C	10. A
11. B	12. A	13. C	14. B	15. A
16. D	17. B	18. A	19. B	20. B
IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau
1. from-to	2. in-in	3. for	4. with	5. on 	6. at-on	 
V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. is-is skipping	2. are	3. plays-is playing	4. do	5. saw
6. is – speaks - will come- will stay - will visit	 7. swim	8. living/to live	9. is
VI. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây
1/ What time does Nga (often) get up in the morning?
2/ You can play games in the afternoon but you must do homework in the evening
3/ It is cool and dry from November to April
4/ When it is hot we pften go swimming
5/ Last summer Nam spent (his) holiday in Singapore with his family
6/ I want a robot to do the cleaning and the cooking
7/ They went to China by plane and stayed in a hotel
8/ We don’t go camping because we don’t have tent
VII. Điền từ thích hợp vào ô trống
1. a lot	2. There	3. rivers	4. south	5. longest
6. than	7. flows	8. moutain	9. has	10. as
VIII. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không thay đổi bắt đầu bằng từ cho sẵn
1. I am shorter than my brother 2. There were 35 pupils in my class last year
3. Nam’s favorite drink is tea 4. Why don’t we go fishing?
5. The bakery is in front of the bookstore 6. Ha goes to school on foot everyday
7 Hoa is her daughter 8. Her favorite food is chicken
* Bài tập bổ xung tiếng anh.
Bài 1: Fill in the blank: 1. so _ cer 2. si _ n 3. twi _ e 4. a h _ ad 5. kil _ meter 
 6. s _ adium 7. conn _ ct 8. strai _ ht 9. cir _ us 10. o _ ce
Bài 2: Choose the correct answer
1.I have math on Monday and Friday. – We have it .a week.
a. once b. twice c. three times d. four times
2. Do you help your mother the housework ? a. of b. about c. with d. for
3. Did he find a coin ..the armchair ? a. between b. down c. under d. up
4. a. teeth b. thank c. the d. thirsty
5. How many seasons are there in the north of Vietnam ? 
 a. One b. Two c. Three d. Four
6. Lantelevision now. a. watches b. watching c. is watching d. is going to watch
7. grade you in ? – Grade 5.
 a. Which/are b. Where/are c. How/is d. What/am
8. ..is that desk ? a. What b. How much c. How d. What color
9. a. beach b. seat c. meat d. great
10a . I am ..a picture now. a. writing	b. playing 	c. singing	d.drawing
10b . Tick the odd one out
	a. picture	b. red	c. black	d. green

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_sinh_gioi_cap_truong_mon_tieng_anh_lop_5_nam_hoc.doc