Đề THI CHọN HSG môn Toán 9 Bài1(4đ) a/ Tính b/ Cho a +b +c = 0 , a,b,c ≠ 0. Chứng tỏ rằng = c/ Hãy chứng tỏ là nghiệm của phương trình x3 +3x – 4 = 0 Bài2(4đ) a/ Rút gọn, tính giá trị biểu thức Với x = b/ Giải phương trình Bài3(5đ) a/ Tìm giá trị lớn nhất ,giá trị nhỏ nhất của biểu thức b/ Trên mặt phẳng toạ độ cho các điểm A(0;4) ; B(3;4) ; C(3;0) Viết phương trình đường thẳng đi qua A, C . Xác định a để đường thẳng y =ax chia hình chữ nhật OABC thành hai phần , trong đó diện tích phần chứa điểm A gấp đôi diện tích phần chứa điểm C Câu 4:(2đ) Cho hình chữ nhật ABCD,AB= 2BC.Trên cạnh BC lấy điểm E, tia AE cắt đường thẳng CD ở F.Chứng minh rằng : Câu 5 (5đ) : Cho tam giác ABC vuông ở A ,đường cao AH . Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của điểm H trên AB và AC . Biết BH = 4(cm) ; HC = 9(cm) a, Tính độ dài đoạn DE b, Chứng minh rằng AD . AB = AE.AC c, Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và E lần lượt cắt BC tại M và N . Chứng minh M là trung điểm BH ; N là trung điểm của CH . d, Tính diện tích tứ giác DENM Đáp án thang điểm Bài 1: a/ = = = | | - | | = = b) CM = Ta có = Mà a +b +c = 0 , a,b,c #0. => = 0 Vậy = = c) Hãy chứng tỏ là nghiệm của phương trình x3 +3x – 4 = 0 Tacó : x3 = = 4 – 3 = 4 - = 4 – 3x * x3 = 4 – 3x x3 + 3x + 4 = 0 Vậy là nghiệm của PT x3 + 3x + 4 = 0 Bài2(4đ) a/ Rút gọn, tính giá trị biểu thức Với x = Giải : ĐK : x > 0 , y > 0 = = : = : = : = Khi x = thì A = => A2 = 4 – 2 = 2 Do A A = - b/ Giải phương trình (1) ĐK: x 7 => 2x + 2 + 2( ) = 16 2( ) = 16 – 2( x + 1) = 8 – (x + 1) (2) Nếu 8 – ( x+ 1) x + 1 > 8 x > 7 thì (2) Vô nghiệm => (1) Vô nghiệm Nếu 8 – ( x+ 1) 0 x + 1 8 x 7 Kết hợp với ĐK đầu bài => x = 7 . Thử x = 7 vào pt(2) ta có 0 = 0 Vậy x = 7 là nghiệm của pt (2) là nghiệm của PT (1) Bài3(5đ) Ta có B = GTLN B = 3 khi và chỉ khi x = -1 B = GTNN B = khi và chỉ khi x = 1 b) y 4 A O C x 3 Đường thẳng đi qua hai điểm A( 0 ;4) và C( 3; 0) có dạng y = ax + b A(0;4) đường thẳng y = ax + b 4 = a.0 + b b = 4 B(3;0) đường thẳng y = ax + b 0 = a.3 + b 3a + 4 = 0 a = Vậy đường thẳng đi qua hai điểm A và C là : y = x + 4 Đường thẳng y = ax là đường thẳng đi qua gốc toạ độ và cắt cạnh BC của hcn OABC tại M(3; y0) (y0 > 0) sao cho chia hình chữ nhật OABC thành hai phần , trong đó diện tích phần chứa điểm A gấp đôi diện tích phần chứa điểm C nghĩa là SOMC = SOABC (1) Mà OC = |3| = 3 , CM = | y0| = y0 ( do y0 > 0), OA = | 4| = 4 , OC = | 3| = 3 Từ (1) tacó .3.y0 = . 4. 3 y0 = Vậy đường thẳng y =ax đi qua M(3; ) = a.3 a = Câu 4(2đ) F E K D C B A Kẻ AK^AF (0,5đ) ~ (g.g) (0,75đ) Suy ra (0,25đ) Hay (0,5đ) Áp dụng hệ thức lượng đối với tam giác vuông AKF,ta có : (0,5đ) Suy ra Hay (0,5đ) Câu 5: (5đ) Vẽ hình đúng ghi giả thiết và kết luận sạch đẹp (0,5đ) a.(1đ) Tính đúng DE = 6 (cm) (1đ) b.(1đ) Chứng minh đúng hệ thức dựa vào hệ thức lượng trong tam giác vuông (1đ). c. (2đ) Gọi I là giao điểm của AH và DE thì: ID = IE = IA = IH (0,5đ) ị D MID = D MIH (cạnh huyền – cạnh góc vuông) (0,5đ) ị MD = MH ị D MDH cân tại M ị MDH = MHD ị MDB = MBD (0,5đ) ị D MBD cân ở M ta có MD = MB. ị MB = MH (= MD) vậy M là trung điểm của BH. Chứng ming.thì N là trung điểm của HC (0,5đ) d. (0,5đ) Từ câu c suy ra: DM = BH = . 4 = 2(cm) EN = HC = . 9 = 4,5(cm) (0,25đ) ị S DENM = (DM + EN) DE = (2 + 4,5) . 6 = 19,5 (cm2) (0,25đ)
Tài liệu đính kèm: