Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn: Toán 11

pdf 9 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 724Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn: Toán 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn: Toán 11
TaiLieu.VN Page 1 
ĐỀ 
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN 
MÔN: TOÁN 11 
Thời gian: 150 phút 
Câu I (2,0 điểm) 
1) Giải phương trình lượng giác 2 2sin 3 cos2 sin 0.x x x  
2) Giải hệ phương trình 
  
2 2
2 2 8
4 4 4.
x y
x y y x
   

   
Câu II (2,0 điểm) 
1) Cho a, b, c là ba hằng số và ( )nu là dãy số được xác định bởi công thức: 
1 2 3 ( *). nu a n b n c n n        
Chứng minh rằng lim 0nn u  khi và chỉ khi 0.a b c   
2) Các số a, b, c (theo thứ tự đó) lập thành một cấp số nhân có tổng bằng 26. 
Tìm các số đó, biết rằng: nếu một cấp số cộng có a là số hạng thứ nhất, b là số 
hạng thứ ba thì c là số hạng thứ chín. 
Câu III (2,0 điểm) 
1) Chứng minh rằng: với mọi số tự nhiên n, số 32 1
n
 chia hết cho 13 n 
nhưng không chia hết cho 23 .n 
2) Từ tập hợp tất cả các số tự nhiên có năm chữ số mà các chữ số đều khác 0, 
lấy ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để trong số tự nhiên được lấy ra chỉ có mặt 
ba chữ số khác nhau. 
Câu IV (3,0 điểm) 
1) Cho hình hộp . ' ' ' '.ABCD A B C D Trên cạnh AB lấy điểm M khác A và B. 
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng ( ').ACD 
 a) Trình bày cách dựng thiết diện của hình hộp và mặt phẳng (P). 
 b) Xác định vị trí của M để thiết diện nói trên có diện tích lớn nhất. 
TaiLieu.VN Page 2 
2) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và M là trung 
điểm của SC. Một mặt phẳng (P) chứa AM và lần lượt cắt các cạnh SB, SD tại 
các điểm B', D' khác S. Chứng minh rằng: 4 ' ' 3
3 2
SB SD
SB SD
   . 
Câu V (1,0 điểm) 
Khảo sát tính chẵn - lẻ, tính tuần hoàn và tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất 
của hàm số  sin sin .y x  
--- HẾT --- 
Họ và tên thí sinh: ...................................................... Số báo danh: 
..................................... 
Chữ ký của giám thị 1: ................................ Chữ ký của giám thị 
2:...................................... 
TaiLieu.VN Page 3 
CÂU NỘI DUNG ĐÁP ÁN ĐIỂM 
Câu I 
1) Giải phương trình lượng giác 2 2sin 3 cos 2 sin 0.x x x  
2) Giải hệ phương trình 
  
2 2
2 2 8
4 4 4.
x y
x y y x
   

   
2,0 đ 
I.1 
(1,0đ) 
Có: 3 2sin 3 3sin 4sin (3 4sin )sin (1 2cos 2 )sin ,x x x x x x x      0,25 
nên PT 2 2[(1 2cos 2 ) cos 2 1]sin 0x x x    0,25 
3 2 2
2 2
(4cos 2 4cos 2 cos 2 1)sin 0
(1 cos 2 )(1 4cos 2 )sin 0
x x x x
x x x
    
   
0,25 
 sin 0 2
cos 2 1
x
x k
x

     
 (với k nguyên) 
0,25 
I.2 
(1,0đ) 
Điều kiện: ; [ 2;2]x y  . Đặt 
2cos 2
2cos 2



x u
y v
 với , [0; ]2u v
 
HPT  (1 cos 2 )(1 cos 2 ) 2
cos 2 sin 2 cos2 sin 2 1
u v
u v v u
  

 
0,25 
  
2 2sin cos 1/ 2
sin 2( ) 1
u v
u v
 

 
  
sin cos 1/ 2
4
u v
u v
 


 

  
sin( ) sin( ) 2
4
u v u v
u v
    


 
 
0,25 
 
sin( ) 1/ 2
4
u v
u v
  


 

  
4
4
u v
u v
  

  



  4
0
u
v
 

 

 (thỏa) 
0,25 
Kết luận: nghiệm hệ phương trình là 2cos 02
2cos0 2
x
y
  

  
0,25 
Câu 1) Cho a, b, c là ba hằng số và  nu là dãy số được xác định bởi công 2,0 đ 
TaiLieu.VN Page 4 
II thức: 
1 2 3 ( *). nu a n b n c n n        
Chứng minh rằng lim 0nn u  khi và chỉ khi 0.a b c   
2) Các số a, b, c (theo thứ tự đó) lập thành một cấp số nhân có tổng bằng 
26. Tìm các số đó, biết rằng: nếu một cấp số cộng có a là số hạng thứ 
nhất, b là số hạng thứ ba thì c là số hạng thứ chín. 
II.1 
(1,00
đ) 
Đặt 2 3
1 11
n
n n
u n nv a b c v a b c
n nn
 
       
 
 khi n  
Ta có: 1n nu v n  0,25 
cho nên: nếu 0a b c   thì lim ( ) 0.nn u    0,25 
Ngược lại nếu 0a b c a b c       thì khi n  ta có 
    22 1 3 1 0
2 1 3 1n
b cu b n n c n n
n n n n
          
     
0,50 
II.2 
(1,00
đ) 
Gọi 1 2 3, ,u a u b u c   là ba số theo thứ tự lập thành một cấp số nhân có 
công bội q; (vn) là cấp số cộng có công sai d với 1 3 9, ,v a v b v c   . Khi đó 
ta có: 
1 11 1
2 3
2
3 9
1 2 3
2 (1)
8 (2)
26 3 10 26. (3)
u v au v a
aq a du v b
u v c aq a d
u u u a d
   
    
 
    
      
 Dễ thấy q = 1  d = 0, nên: 
0,50 
q = 1  26
3
a b c   0,25 
Nếu q  1 ( 0)ad  hệ trên trở thành 
2
2
1
4 3 0
3 10 26
da
q
q q
a d
  

   

  

  3
2
q
a d


 
  a = 2, b = 6, c = 18 
0,25 
TaiLieu.VN Page 5 
Câu 
III 
1) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n; số 32 1
n
 chia hết cho 13 n 
nhưng không chia hết cho 23 .n 
2) Từ tập hợp tất cả các số tự nhiên có năm chữ số mà các chữ số đều 
khác 0, lấy ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để trong số tự nhiên được 
lấy ra chỉ có mặt ba chữ số khác nhau. 2,0 đ 
III.1 
(1,0đ) 
Đặt An = 32 1
n
 
n = 0 thì A0 = 12 1 = 3 chia hết cho 31 mà không chia hết cho 32 0,25 
Giả sử Ak = 32 1
k
 chia hết cho 3k+1 mà không chia hết cho 3k+2 (Ak = 
B.3k+1; với B nguyên, không chia hết cho 3).Ta có: 
 Ak+1 =       1
3 2
3 3 3 3 32 1 2 1 2 1 2 2 1
k k k k k
       0,25 
 Ak+1  2 33 2 kk kA A   =  21 1 33 3 3 2 kk kB B      = 
2 3 2 1 33 3 2
kk kB B      0,25 
Dễ thấy: 3 2 1.3 kB  chia hết cho 3 mà 32
k
B  không chia hết cho 3 (vì B 
không chia hết cho 3) nên 2 2 1 3.3 2
kkB   không chia hết cho 3 
 Ak+1 chia hết cho 3k+2, nhưng không chia hết cho 3k+3. Kết luận: 0,25 
Ý.2 
(1,0đ) 
Ta có: 59 59.049   0,25 
Gọi A là biến cố cần tìm xác suất, ta có: 
Số cách chọn 3 chữ số phân biệt a, b, c từ 9 chữ số thập phân khác 0 là 
3
9C . Chọn 2 chữ số còn lại từ 3 chữ số đó, có 2 trường hợp rời nhau sau 
đây: 
TH1. Cả 2 chữ số còn lại cùng bằng 1 trong 3 chữ số a, b, c: có 3 cách; 
mỗi hoán vị từ 5! hoán vị của 5 chữ số (chẳng hạn) a, a, a, b, c tạo ra một 
số tự nhiên n; nhưng cứ 3! hoán vị của các vị trí mà a, a, a chiếm chỗ thì 
chỉ tạo ra cùng một số n, nên trong TH1 này có cả thảy 5!3 60
3!
  số tự 
nhiên. 
TH2. 1 trong 2 chữ số còn lại bằng 1 trong 3 chữ số a, b, c và chữ số kia 
bằng 1 chữ số khác trong 3 chữ số đó: có 3 cách; mỗi hoán vị từ 5! hoán 0,25 
TaiLieu.VN Page 6 
vị của 5 chữ số (chẳng hạn) a, a, b, b, c tạo ra một số tự nhiên n; nhưng 
cứ 2! hoán vị của các vị trí mà a, a chiếm chỗ và 2! hoán vị của các vị trí 
mà b, b chiếm chỗ thì chỉ tạo ra cùng một số n, nên trong TH2 này có cả 
thảy 5!3 90
2!2!
  số tự nhiên. 
Vậy: 39
9!(60 90)C 150 150 7 4 3 12600
3!6!A
          . 0,25 
Kết luận:   12.600 1.400 0,213382106
59.049 6.561
AP A

   

 0,25 
Câu 
IV 
1) Cho hình hộp . ' ' ' '.ABCD A B C D Trên cạnh AB lấy điểm M khác A và B. 
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng ( ').ACD 
 a) Trình bày cách dựng thiết diện của hình hộp và mặt phẳng (P). 
 b) Xác định vị trí của M để thiết diện nói trên có diện tích lớn nhất. 
2) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và M là trung 
điểm của SC. Một mặt phẳng (P) chứa AM và lần lượt cắt các cạnh SB, 
SD tại các điểm B', D' khác S. Chứng minh rằng: 4 ' ' 3 .
3 2
SB SD
SB SD
   
3,0 đ 
IV.1.
a 
(0,75
đ) 
S
J
R
P
K
I
Q
F
E N
O
C'
B'
A'
C
A
B
D
D'
M
Trong mp(ABCD), qua M vẽ đường thẳng song song với AC cắt DB, BC 
lần lượt tại E, N. 
Trong mp(BDD’B’), qua E vẽ đường thẳng song song với D’O 
(O=ACBD) cắt B’D’ tại F. 0,50 
TaiLieu.VN Page 7 
Trong mp(A’B’C’D’), qua F vẽ đường thẳng song song với AC cắt A’D’, 
D’C’ lần lượt tại R, Q. 
Trong mp(AA’D’D), qua R vẽ đường thẳng song song với AD’ cắt AA’ 
tại S. 
Trong mp(CC’D’D), qua Q vẽ đường thẳng song song với CD’ cắt CC’ 
tại P. 
Thiết diện là lục giác MNPQRS 0,25 
IV.1.
b 
(1,25
đ) 
Do các mặt đối diên của hình hộp song song nên các cạnh đối của lục 
giác thiết diên MNPQRS song song và 3 cặp cạnh đó lần lượt song song 
với các cạnh tam giác ACD’. 
 Các tam giác JKI, ACD’, RQI, JMS, NKP đồng dạng 
 '
' '
MJ MA NC NK PC PK QD QI
MN MB NB NM PC PQ QC QP
        MJ=NK và PK=QI 
 Các tam giác RQI, JMS, NKP bằng nhau (gọi diện tích của chúng là S1 
và gọi diện tích các tam giác JKI, ACD’ lần lượt là S2, S) 0,25 
Đặt ;AM k
AB
 ta có điều kiện 0 1k  và có: 
2 2 2
21S JM AM AM k
S AC DC AB
                 
  S1 = k2S 0,25 
 
2 2 2
22 1S JK JM MK JM MK k
S AC AC AC AC
               
     
  S2 =( k2 + 2k 
+1)S 0,25 
 Diện tích thiết diện: 2 13tdS S S  
2
2 1 3 1 32 ( ) 2
2 4 2 2td
SS S k k S k
           
   
 (dấu bằng xảy ra  1
2
k  ) 
0,25 
S lớn nhất  1
2
k   M là trung điểm của AB 0,25 
TaiLieu.VN Page 8 
VI.2 
(1,00
đ) 
P
N
D'
I
O
M
D
B
C
A
S
B'
Lấy I = AMB'D' và O = 
ACBD, 
ta có: S, O, I là các điểm 
chung của 2 mặt phẳng 
(SAC) và (SBD) 
 S, O, I thẳng hàng. 
Và I là trọng tâm các 
mặt chéo SAC 
 2
3
SI
SO
 
 0,25 
Vẽ BP // B'I và DN // D'I  ,P N SO  OP ON . Đặt ;
' '
SD SBx y
SD SB
  
 2 32 3
' ' 2
SB SD SP SN SOx y
SB SD SI SI SI
         , [1;2]x y (*) 0,25 
Suy ra: 
2
1 1 3 2 43
3x y xy x y
 
     
0,25 
Từ (*): 1 2x   2 3 2 0x x    (3 ) 2x x   2x y  
  3 3
2xy
  3
2
x y
xy

  1 1 3
2x y
  
0,25 
Câu 
V 
Khảo sát tính chẵn – lẻ, tính tuần hoàn và tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ 
nhất của hàm số  sin sin y x . 1,0đ 
V 
(1,0đ) 
Tập xác định của hàm số  ( ) sin siny f x x   là D   (đối xứng qua 0) 
( ) ( )., x f x f x    Vậy, f chẵn (f không lẻ vì nó không đồng nhất bằng 
0) 0,25 
( 2 ) ( )., x f x f x     Vậy, f tuần hoàn 0,25 
Tập giá trị của hàm số sint x  là  0;  nên 0,25 
TaiLieu.VN Page 9 
0
min min sin 0,
t
f t
 
  
0
max max sin 1
t
f t
 
  
0,25 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgjj.pdf