Trường THCS Đoàn Thượng ĐỀ 1 Đề thi học sinh giỏi cấp huyện lớp 9 Năm học 2010-2011 Môn : Toán Họ và tên học sinh :Lớp.. Trường THCS: .... Giáo viên coi thi số 1 . Giáo viên coi thi số 2 . Số phách Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giáo viên chấm .. Số phách Họ và tên học sinh :Lớp.. Trường THCS: .... Giáo viên coi thi số 1 . Giáo viên coi thi số 2 . Số phách Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giáo viên chấm .. Số phách Họ và tên học sinh :Lớp.. Trường THCS: .... Giáo viên coi thi số 1 . Giáo viên coi thi số 2 . Số phách Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giáo viên chấm .. Số phách Họ và tên học sinh :Lớp.. Trường THCS: .... Giáo viên coi thi số 1 . Giáo viên coi thi số 2 . Số phách Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giáo viên chấm .. Số phách Họ và tên học sinh :Lớp.. Trường THCS: .... Giáo viên coi thi số 1 . Giáo viên coi thi số 2 . Số phách Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giáo viên chấm .. Số phách Họ và tên học sinh :Lớp.. Trường THCS: .... Giáo viên coi thi số 1 . Giáo viên coi thi số 2 . Số phách Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giáo viên chấm .. Số phách Họ và tên học sinh :Lớp.. Trường THCS: .... Giáo viên coi thi số 1 . Giáo viên coi thi số 2 . Số phách Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giáo viên chấm .. Số phách Họ và tên học sinh :Lớp.. Trường THCS: .... Giáo viên coi thi số 1 . Giáo viên coi thi số 2 . Số phách Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giáo viên chấm .. Số phách Họ và tên học sinh :Lớp.. Trường THCS: .... Giáo viên coi thi số 1 . Giáo viên coi thi số 2 . Số phách Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giáo viên chấm .. Số phách Họ và tên học sinh :Lớp.. Trường THCS: .... Giáo viên coi thi số 1 . Giáo viên coi thi số 2 . Số phách Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giáo viên chấm .. Số phách Họ và tên học sinh :Lớp.. Trường THCS: .... Giáo viên coi thi số 1 . Giáo viên coi thi số 2 . Số phách Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giáo viên chấm .. Số phách Họ và tên học sinh :Lớp.. Trường THCS: .... Giáo viên coi thi số 1 . Giáo viên coi thi số 2 . Số phách Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giáo viên chấm .. Số phách Họ và tên học sinh :Lớp.. Trường THCS: .... Giáo viên coi thi số 1 . Giáo viên coi thi số 2 . Số phách Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giáo viên chấm .. Số phách Họ và tên học sinh :Lớp.. Trường THCS: .... Giáo viên coi thi số 1 . Giáo viên coi thi số 2 . Số phách Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giáo viên chấm .. Số phách Họ và tên học sinh :Lớp.. Trường THCS: .... Giáo viên coi thi số 1 . Giáo viên coi thi số 2 . Số phách Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giáo viên chấm .. Số phách Họ và tên học sinh :Lớp.. Trường THCS: .... Giáo viên coi thi số 1 . Giáo viên coi thi số 2 . Số phách Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giáo viên chấm .. Số phách Họ và tên học sinh :Lớp.. Trường THCS: .... Giáo viên coi thi số 1 . Giáo viên coi thi số 2 . Số phách Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giáo viên chấm .. Số phách Họ và tên học sinh :Lớp.. Trường THCS: .... Giáo viên coi thi số 1 . Giáo viên coi thi số 2 . Số phách Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giáo viên chấm .. Số phách Họ và tên học sinh :Lớp.. Trường THCS: .... Giáo viên coi thi số 1 . Giáo viên coi thi số 2 . Số phách Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giáo viên chấm .. Số phách Câu 1:(1,5 điểm) Cho aZ , chứng minh rằng a5- a chia hết cho 30. Câu 2 : (2 điểm) Cho P = a. Rút gọn P b.Tìm giá trị lớn nhất của P. c. Tìm x để biểu thức Q = nhận giá trị là số nguyên Câu 3:(2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có các cạnh là a , b , c .Kẻ đường cao AD . Kẻ DE , DF tương ứng vuông góc với AB và AC .Đặt BE = m; CF = n ; AD = h. Chứng minh rằng : a) b) 3h2 + m2 + n2 = a2 Câu 4(3 điểm): Giải các phương trình : a. b. c. Câu 5(2 điểm) Tìm các cặp số nguyên (x,y) thoả mãn một trong các đẳng thức sau : a. = 0 b. Câu 6:(1,5 điểm) Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác Chứng minh rằng : Câu 7 (1,5 điểm) Cho 3 đường thẳng (d1): y = với (d2): y = (d3): y = a. Chứng minh rằng khi m thay đổi thì d1 luôn đi qua một điểm cố định . b. Chứng minh rằng (d1) // (d3) thì (d1) (d2) c. Xác định m để 3 đường thẳng (d1), (d2), (d3) đồng quy. Câu 8(3 điểm) Cho hai đường tròn (O) (O,) tiếp xúc ngoài tại A . Gọi AB là đường kính của đường tròn (O), AC là đường kính của đường tròn (O,) , DE là tiếp tuyến chung của hai đường tròn D thuộc (O), E thuộc (O,), K là giao điểm của BD và CE a) Tứ giác ADKE là hình gì ? vì sao ? b) CMR: AK là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O) và (O,). c) Gọi M là trung điểm của BC CMR: MK DE Câu 9 (2 điểm) a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = Câu 11 (1,5 điểm) Cho đường tròn tâm I bán kính r nội tiếp tam giác ABC . CMR: IA+IB+IC 6r .............................................................** *..................................................... Đáp án đề 1 Câu 1: (1,5 điểm) a5-a = a(a4-1) = a(a2-1)(a2+1) = a(a-1)(a+1)(a2-4+5) = a(a-1)(a+1)= a(a-1)(a+1)(a-2)(a+2)+5a(a-1)(a+1) (0.5đ) Hạng tử thứ nhất chia hết cho 5 vì là tích của năm số nguyên liên tiếp . Hạng tử thứ hai cũng chia hết cho 5 do đó : a5-a 5 (0.25đ) Ta thấy: a5-a = a(a-1)(a+1)(a2+1) Do (a-1)a(a+1) là tích của 3 số nguyên liên tiếp nên nó chia hết cho 2 và 3 , tức là chia hết cho 6 vì (2,3) = 1 (0.5đ) a5-a vừa chia hết cho 5 , vừa chia hết cho 6 mà (5,6) =1 nên a5-a 30 (0.25đ) Câu 2 (2 điểm) Câu a ,c mỗi câu 0,75 điểm, câu b 0,5 điểm a) Điều kiện để P có nghĩa là x > 0, x 1 (0,25đ) P = (0,25đ) = (0,25đ) b) P = x- +1= P đạt GTNN là khi x= (0,5đ) c)Q = (0,25đ) Với x > 0 và x 1 .áp dụng bất đẳng thức CôSi cho hai số dương M = (0,25đ) Tìm được Q nguyên khi và chỉ khi Q = 1 (0,25đ) B A F C D E m n h Câu 3 (2 điểm) Mỗi câu 1 điểm a) b) a2 = (BD + DC)2 = BD2 + 2 BD.DC + DC2 = m.c +2h2 + n.b = m(EA + m) + n(AF + n) +2h2 = m2 + n2 +2h2 + m.EA +n.AF = m2 + n2 + 2h2 + ED2 + FD2 = m2 + n2 +2h2 + AF2 + FD2 = m2 + n2 + 2h2 + h2 = m2 + n2 + 3h2 (đpcm) Câu 4 (3 điểm) mỗi câu 1 điểm a) Đặt (1) Xét 4 trường hợp : x > 0 : (1) x = -1 x 0: (1) x = 4 Loại (0,25đ) -2 x < -1: (1) x=-6 Loại (0,25đ) x < - 2: (1) x= (0,25đ) Vậy nghiệm của phương trình là : x = ; x= (0,25đ) b) Điều kiện 5 x 7 (0,25đ) áp dụng BĐT CôSi cho hai số không âm ta có Đẳng thức xảy ra x= 6 (0,25đ) Mặt khác : x2 -12x +38 = .Đẳng thức xảy ra x= 6 (0,25đ) Vậy phương trình có nghiệm x= 6 (0,25đ) c) + = 1 (1) (0,25đ) Nếu 1 x < 5 thì x = 5 loại (0,25đ) 5 x 10 từ (1) 0x=0 phương trình vô số nghiệm x >10 từ (1) x = 10 loại (0,25đ) Vậy phương trình có nghiệm 5 x 10 (0,25đ) Câu 5 (2 điểm) mỗi câu 1 điểm a) xy+3x-2y-7= 0 (x-2)(y+3)= 1 (0,25đ) hoặc (0,25đ) Do đó : hoặc (0.25đ) Hai cặp số cần tìm là : (1;-4) và (3;-2) (0,25đ) b) 2y2x +x+y+1 = x2+2y2+xy (1) 2y2(x-1) - x(x-1) - y(x-1) +1=0 (0,25đ) Vì x= 1 không phải là nghiệm nên chia cả hai vế cho x-1 ta có 2y2 - x-y+ = 0 (2) (0,25đ) Để (1) nguyên thì phải nguyên . Nên x-1 = 1 (0,25đ) Thay x = 2 và x= 0 vào (2) ta có y nguyên khi y= 1 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên (2;1) và (0;1) (0,25đ) Câu 6 (1,5 điểm) Đặt (0,5đ) Vì a ,b,c là độ dài 3 cạnh của tam giác nên (0,75đ) Vậy M < 1 (đpcm) (0,25đ) Câu 7 (1,5 điểm) Mỗi câu 0.5 điểm a) y= (m2-1)x+(m2-5) = m2(x+1)-x-5 (0,25đ) Với mọi m khi x=-1 thì y = -4 Vậy (d1) luôn đi qua điểm cố định là (-1;-4) (0,25đ) b) Vì (d1) // (d3) m = 0 (d1): y = -x+5 (0,25đ) Hai đường thẳng (d1) và (d2) có (-1).1 = -1 nên (d1) (d2) (0,25đ) c) Hai đường thẳng (d2),(d3) có hệ số góc khác nhau nên chúng cắt nhau tại M . Tìm toạ độ M : x+1 = -x +3 x = 1 . Vậy M(1;2) (0,25đ) C K D O A M O’ E O A ’ 1 2 1 1 1 2 1 1 Để (d1),(d2),(d3) đồng quy tại M thì d1 phải đi qua M m = 2 (0,25đ) Câu 8(2,5 điểm) mỗi câu 0.5 điểm a)Theo tính chất góc ngoài của tam giác ta có 01 = 2B = 2C Mà 01 + = 180o B +C = 90o B K = 90o Trong BDA có OD = AB BDA vuông D = 90o Tương tự : E = 90o Tứ giác ADKE có K = D = E = 90o ADKE là hình chữ nhật b) Có A1 +A2 =D1+D2 = 90o AK BC Vậy AK là tiếp tuyến chung của hai đường tròn c) MKC cân tại M K1 = C EKD = KEA E1 = EKA Mà C + EKA = 90oTừ đó : K1 + E 1= 90o MK DE Câu 9(2 điểm ) mỗi câu 1 điểm a) = 4 (0,25đ) (0,5đ) Vậy GTNN là 4 (0,25đ) C A M B’ C’ I r b) P= (0,5đ) GTLN của P là khi x = (0,5đ) Câu 11(1,5 điểm) Học sinh không vẽ hình không chấm điểm Đặt BC = a , AC = b, AB = c Kẻ BB’ ,CC’ vuông góc với AI B Ta có : IMA BB’A c.r = IA.BB’ Tương tự b.r = IA.CC’ Nên: (b+c)r = IA(BB’ + CC’) IA . a IA+IB+IC 6r
Tài liệu đính kèm: