UBND HUYỆN HOÀI NHƠN KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN THI: TOÁN 7 Ngày thi: 25/04/2015 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian phát đề) Bài 1: (4,5 điểm) a) Trong ba số a, b, c có một số dương, một số âm và một số bằng 0, ngoài ra còn biết: . Hỏi số nào dương, số nào âm, số nào bằng 0 ? b) Tìm hai số x và y sao cho x + y = xy = x : y (y0). c) Cho p là số nguyên tố. Tìm tất cả các số nguyên a thỏa mãn: . Bài 2: (4,5 điểm) a) Cho đa thức , biết . Hãy tính . b) Tìm x, biết: c) Không dùng máy tính, hãy tính giá trị của biểu thức: Bài 3: (4.0 điểm) a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: . b) Tìm hai số khác 0 biết tổng, hiệu, tích của hai số đó tỉ lệ với Bài 4: (4.0 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A có AB = 6cm, AC = 8cm và đường cao AH. Tia phân giác của góc BAH cắt BH tại D. Trên tia CA lấy điểm K sao cho CK = BC. a) Chứng minh KB // AD. b) Chứng minh KD BC. c) Tính độ dài KB. Bài 5: (3.0 điểm) Cho tam giác ABC có góc A tù. Kẽ AD AB và AD = AB (tia AD nằm giữa hai tia AB và AC). Kẽ AE AC và AE = AC (tia AE nằm giữa hai tia AB và AC). Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: AM DE. Họ và tên thí sinh: Số báo danh: .. Phòng thi số: KỲ THI CHỌN HSG CẤP HUYỆN. NĂM HỌC 2014 - 2015. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7 Bài Đáp án Điểm 1 4,5 điểm a) Số nào dương, số nào âm, số nào bằng 0 1,5đ Ta có , nên từ 0,5đ +) Nếu có hai số a và b bằng 0, vô lý +) Nếu có hai số âm b và c, vô lý 5,5đ +) Nếu b> 0, ta xét có hai số dương b và c, vô lý a < 0 Vậy a 0 và c = 0 0,5đ b) Tìm hai số x và y sao cho x + y = xy = x : y (y0) 1,5đ Từ x + y = xy x = xy – y = y(x – 1) x : y = x – 1 0,5đ Ta lại có x : y = x + y x + y = x – 1 y = – 1 0,5đ x = xy – y = – x + 1 . Vậy hai số cần tìm là , y = – 1 0,5đ c) Cho p là số nguyên tố. Tìm tất cả các số nguyên a thỏa mãn: . 1,5đ Từ 0,5đ Với ; p là số nguyên tố p = 2 0,5đ a(a + 1) = 2 = 1.2 = (– 1).(– 2) a = 1; hoặc a = – 2 (thiếu 1 trong 2 giá trị trừ 0,5 điểm – tức là: không ghi điểm ý này) 0,5đ 2 4 điểm a) Cho đa thức , biết . Hãy tính . 1,5đ Ta có: 0,5đ 0,5đ . Vậy: 0,5đ b) Tìm x, biết: 1,5đ hoặc , hoặc 0,5đ (Thiếu x + 10, trừ 0,25đ) 0,5đ . Vậy: x = 4, x = 5, x = 6 (Thiếu một giá trị x – 5 = –1 , trừ 0,25đ) 0,5đ c) Tính giá trị của S 1,5đ (Mỗi bước thực hiện tính ghi 0,5đ; nếu dùng máy tính chỉ đúng kết quả không ghi điểm) 1,5đ 3 4 điểm a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: . 2,0đ Ta có: Dấu “=” xảy ra 0,5đ Dấu “=” xảy ra 0,5đ Do đó ; Dấu “=” xảy ra 0,5đ Vậy giá trị nhỏ nhất của A là minA = 1 0,5đ b) Tìm hai số: 2,0đ Gọi 2 số khác 0 cần tìm là x và y. Ta có: 0,5đ 0,5đ Từ (1) và (2) 0,5đ Từ (3) và (4) (vì k 0) Vậy hai số cần tìm là 50; 40 0,5đ 4 4 điểm a) Chứng minh KB//AD 1,5đ ; AHD vuông ở H mà (vì AD là phân giác ) nên cân ở C 0,75đ cân ở C Do đó 0,75đ b) Chứng minh KDBC 1,5đ KC = BC (gt), AC = CD (cân ở C) BD = KA (1) cân ở C 0,5đ Từ (1) và (2) 0,5đ 0,5đ c) Tính độ dài KB: 1,0đ Lập luận tính đúng: ACD cân ở C 0,5đ vuông ở D 0,5đ 5 3 điểm Chứng minh: 3,0đ Trên tia đối của tia MA lấy điểm F sao cho MF = MA 0,5đ Từ (2) 0,5đ 0,5đ Từ (3) và (4) 0,5đ mà nên hay 0,5đ vuông tại K 0,5đ * Mọi cách giải khác đúng, hợp logich đều đạt điểm tối đa
Tài liệu đính kèm: