Đề thi học sinh giỏi cấp h uyện năm học 2013 – 2014 môn thi: Toán 8

doc 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 908Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi cấp h uyện năm học 2013 – 2014 môn thi: Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi cấp h uyện năm học 2013 – 2014 môn thi: Toán 8
 PHÒNG GD&ĐT CẨM THỦY
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP H UYỆN
NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn thi: Toán 8
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 15 tháng 4 năm 2014
Câu 1 ( 5,0 điểm) Cho biểu thức 
 a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn P
 b) Tìm x để 
 c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P khi x > 1
Câu 2 ( 6 điểm) 
Tìm đa thức f(x) biết rằng: f(x) chia cho dư 10, f(x) chia cho dư 22, f(x) chia cho được thương là và còn dư
 Chứng minh rằng với mọi số nguyên a thì chia hết cho 6.
Giải phương trình nghiệm nguyên: 
Câu 3 (3,0 điểm)
 a) Cho và , tính giá trị của biểu thức:
Cho 2 số a và b thỏa mãn a1; b1. Chứng minh : 
Câu 4 : (6,0 điểm)
 Cho hình vuông ABCD có AC cắt BD tại O. M là điểm bất kỳ thuộc cạnh BC 
(M khác B, C).Tia AM cắt đường thẳng CD tại N . Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho BE = CM.
Chứng minh : ∆OEM vuông cân. 
Chứng minh : ME // BN.
Từ C kẻ CH BN ( H BN). Chứng minh rằng ba điểm O, M, H thẳng hàng.
------------------HẾT-----------------
Họ và tên thí sinh:SBD:
( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm )
HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM 
Môn thi: Toán 8
Năm học: 2013 – 2014
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 
Ý 
Đáp án
Điểm
Câu 1( 5 điểm)
 1( 4 điểm)
a
2
đ
 ĐKXĐ : 
Không có đk x-1 trừ 0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
b
2
đ
 với ĐKXĐ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
 ( TM ĐKXĐ)
Hoặc x = - 1 ( không TM ĐKXĐ)
(Nếu không loại x = - 1 trừ 0,25 điểm )
0,5đ
Vậy 
0,25đ
c
1
đ
0,25đ
0,25đ
Vì x > 1 nên và > 0. Áp dụng bất đẳng thức Cosi cho 2 số dương x – 1 và ta có: 
0,25đ
Dấu “ = “ xẩy ra khi x – 1 = 
( x – 1)2 = 1 
 x – 1 = 1 ( vì x – 1 > 0 )
x = 2 ( TM )
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 4 khi x = 2
0,25đ
Câu 2( 6 điểm)
a
2
đ
Giả sử f(x) chia cho được thương là và còn dư là .
Khi đó: 	
0.5đ
Theo đề bài, ta có:
0.5đ
Do đó: 
0.5đ
Vậy đa thức f(x) cần tìm có dạng: 
0.5đ
b
2
đ
a3 + 5 a = a3 – a + 6a
0,5đ
= a(a2 – 1) + 6a 
0,25đ
= (a-1)a(a+1)+ 6a 
0,25đ
* (a-1)a(a+1) là tích của 3 số nguyên liên tiếp nên tồn tại 1 bội của 2 suy ra chia hết cho 2
0,25đ
* (a-1)a(a+1) là tích của 3 số nguyên liên tiếp nên tồn tại 1 bội của 3 suy ra chia hết cho 3
0,25đ
Vì (2;3) = 1 nên (a-1)a(a+1) chia hết cho 6
0,25đ
* 6a chia hết cho 6
Vậy a3 + 5 a chia hết cho 6
0,25đ
c
2đ
0,5đ
1,0đ
0,25đ
0,25đ
 Câu 3(3,0 điểm)
CC
a
0,5đ
0,5đ
0,5đ
b
=	 
0,25đ
=
0,25đ
= = 
0,25đ
= 	
0,5đ
Do a1; b1 nên 	 
0,25
Câu 4( 6 điểm)
Hình vẽ
0,5đ
a
3
đ
Xét ∆OEB và ∆OMC
0,25đ
Vì ABCD là hình vuông nên ta có OB = OC 
0,5đ
 Và 
0,5đ
 BE = CM ( gt )
0,25đ
Suy ra ∆OEB = ∆OMC ( c .g.c)	
0,25đ
 OE = OM và 
0,5đ
Lại có vì tứ giác ABCD là hình vuông
0,25đ
 kết hợp với OE = OM ∆OEM vuông cân tại O
0,5đ
b
2đ
Từ (gt) tứ giác ABCD là hình vuông AB = CD và AB // CD
0,5đ
+ AB // CD AB // CN ( Theo ĐL Ta- lét) (*)
0,5đ
Mà BE = CM (gt) và AB = CD AE = BM thay vào (*)
0,5đ
Ta có : ME // BN ( theo ĐL đảo của đl Ta-lét)
0,5đ
c
1đ
Gọi H’ là giao điểm của OM và BN
Từ ME // BN ( cặp góc so le trong)
Mà vì ∆OEM vuông cân tại O
∆OMC ∆BMH’ (g.g)
0,25đ
 ,kết hợp ( hai góc đối đỉnh)
0,25đ
∆OMB ∆CMH’ (c.g.c) 
0,25đ
Vậy 
Mà CH BN ( H BN) H H’ hay 3 điểm O, M, H thẳng hàng ( đpcm)
0,25đ
Lưu ý : Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa

Tài liệu đính kèm:

  • doc14.doc