Đề thi học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 819 - Năm học 2016-2017

pdf 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 23/10/2025 Lượt xem 8Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 819 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 819 - Năm học 2016-2017
Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt Thi học kì II - Vật lí 12 (Đề số 3) 
Cơ sở BDVH và luyện thi THPT Quốc Gia HÒA PHÚ Trang 1/4 
Địa chỉ: 321 – 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak - : 01674634382 
 CƠ SỞ BDVH VÀ LUYỆN THI ĐỀ THI HỌC KÌ II – VẬT LÍ 12 
 THPT QUỐC GIA HÒA PHÚ NĂM HỌC 2016 - 2017 
 : 01674634382 Đề thi có 40 câu/4 trang 
Fanpage: www.Facebook.com/luyenthihoaphu Thời gian làm bài: 50 phút 
HỌ VÀ TÊN:.ĐIỂM.. 
Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; e = 1,6.10-19 C ; Tốc độ ánh sáng trong chân không c = 
3.108m/s; Số A-vô-ga-đrô NA = 6,02.1023 mol-1; 1 u = 931MeV/c2 ; mp = 1,0073u; mn = 1,0087u 
Câu 1. Trong các ánh sáng đơn sắc khác nhau sau, ánh sáng nào thể hiện tính chất sóng rõ hơn? 
 A. ánh sáng đơn sắc chàm. C. ánh sáng đơn sắc tím. 
 B. ánh sáng đơn sắc đỏ. D. ánh sáng đơn sắc lam. 
Câu 2. Ánh sáng có bước sóng 0,55m có thể gây ra hiện tượng quang điện ở chất nào dưới đây? 
 A. kali B. Bạc C. Nhôm D. Đồng 
Câu 3. Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng? 
 A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. 
 B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy. 
 C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. 
 D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. 
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng ? 
 A. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch. 
 B. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục. 
 C. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. 
 D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. 
Câu 5. Một lăng kính có góc chiết quang A = 60 (coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh 
sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc 
chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, vuông góc với phương của chùm tia tới và 
cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,5 m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,5 và 
đối với ánh sáng tím là nt = 1,54. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là 
 A. 36,0 mm. B. 6,0 mm. C. 6,3 mm. D. 3,6 mm. 
Câu 6. Nếu quan niệm ánh sáng chỉ có tính chất sóng thì không thể giải thích được hiện tượng nào dưới đây? 
 A. Khúc xạ ánh sáng. B. Quang- phát quang C. Giao thoa ánh sáng. D. Phản xạ ánh sáng. 
Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về phôtôn ánh sáng? 
 A. Phôtôn tồn tại trong trạng thái chuyển động và đứng yên. 
 B. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. 
 C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏhơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. 
 D. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định. 
Câu 8. Độ hụt khối của hạt nhân 6027Co là 4,5442 u. Biết 1u = 931,5 MeV/c
2. Năng lượng liên kết của mỗi hạt 
nuclôn trong hạt nhân 6027 Co là: 
 A. 70,5 MeV/nuclôn. B. 48,9 MeV/nuclôn. C. 70,4 MeV/nuclôn. D. 54,4 MeV/nuclôn 
Câu 9. Trong sự phân hạch của hạt nhân 23592 U , gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
 A. phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra khi k > 1. 
 B. phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ khi k > 1. 
 C. phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra nếu k = 1. 
 D. phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh khi k < 1. 
Mã đề: 819 
Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt Thi học kì II - Vật lí 12 (Đề số 3) 
Cơ sở BDVH và luyện thi THPT Quốc Gia HÒA PHÚ Trang 2/4 
Địa chỉ: 321 – 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak - : 01674634382 
Câu 10. Kim loại dùng làm Catot của một tế bào quang điện có A = 6,625 eV. Lần lượt chiếu vào catot các bước 
sóng: 1 = 0,1875 m; 2 = 0,1925 m; 3 = 0,1685 m. Hỏi bước sóng nào dưới đây không gây ra được hiện 
tượng quang điện? 
 A. 2 B. 2, 3. C. 1 ,2, 3. D. 1, ,3. 
Câu 11. Phần lớn năng lượng giải phóng trong phân hạch là 
 A. động năng các nơtron phát ra. C. năng lượng các photôn của tia gamma. 
 B. động năng các mảnh. D. năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh. 
Câu 12. Quang phổ liên tục 
 A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. 
 B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. 
 C. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. 
 D. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. 
Câu 13. Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, f là tần số, λ là bước sóng ánh sáng, h là hằng số Plăng, phát 
biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng (thuyết phôtôn ánh sáng)? 
 A. Mỗi một lượng tử ánh sáng mang năng lượng xác định có giá trị ε = hf . 
 B. Mỗi một lượng tử ánh sáng mang năng lượng xác định có giá trị ε = h

c 
 C. Vận tốc của phôtôn trong chân không nhỏ hơn 3.108 m/s. 
 D. Chùm ánh sáng là một chùm hạt, mỗi hạt gọi là một phôtôn (lượng tử ánh sáng). 
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
 A. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. 
 B. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng. 
 C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. 
 D. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. 
Câu 15. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng 
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh 
sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 
 A. 6,5. 1014 Hz B. 7,5.1014 Hz. C. 4,5. 1014 Hz. D. 5,5.1014 Hz. 
Câu 16. Sau 3 h phóng xạ kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt 
ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất đó là : 
 A. 1,5h B. 2h C. 1h D. 0,5 h 
Câu 17. Loại ánh sáng nào trong số các ánh sáng sau đây gây ra hiên tượng quang điện đối với kim loại có giới 
hạn quang điện o=0,2m: 
 A. ánh sáng có tần số f=1015Hz C. photon có năng lượng =0,5.10-19J 
 B. photon có năng lượng =10eV D. ánh sáng có tần số f=1,5.1014Hz 
Câu 18. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Tại 
một điểm trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 1,4 mm có: 
 A. vân tối thứ 4. B. vân sáng thứ 5. C. vân sáng thứ 4. D. vân tối thứ 5 
Câu 19. Cho phản ứng hạt nhân 27 3013 15Al P X    thì hạt X là 
 A. êlectron. B. prôtôn. C. pôzitron. D. nơtron 
Câu 20. Khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng − 0,85 eV sang quĩ đạo dừng 
có năng lượng − 3,4 eVthì nguyên tử phát bức xạ có bước sóng 
 A. 4,87.10-7 m. B. 0,487 m. C. 7,79.10-26 m. D. 0,29 m. 
Câu 21. Chọn câu sai khi nói về sự phát quang 
 A. Sự huỳnh quang của chất khí, chất lỏng và sự lân quang của chất rắn gọi là sự phát quang. 
 B. Sự phát quang còn được gọi là sự phát sáng lạnh. 
 C. Đèn huỳnh quang là việc áp dụng sự phát quang của các chất rắn. 
 D. Khi chất khí được kích thích bởi ánh sáng có tần số sẽ phát ra ánh sáng có tần số với > . 
Câu 22. Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lam khi được kích thích. Hỏi khi chiếu vào chất 
đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang? 
 A. Da cam. B. Đỏ. C. D. Tím D. C. Lục. 
Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt Thi học kì II - Vật lí 12 (Đề số 3) 
Cơ sở BDVH và luyện thi THPT Quốc Gia HÒA PHÚ Trang 3/4 
Địa chỉ: 321 – 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak - : 01674634382 
Câu 23. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là: 
 A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. 
 B. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. 
 C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. 
 D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. 
Câu 24. Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 1015 Hz . Tốc độ ánh sáng c = 3.108 m/s. Bức xạ trên là: 
 A. tia tử ngoại. B. tia đơn sắc tím. C. tia đơn sắc đỏ. D. tia hồng ngoại. 
Câu 25. Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ. Ở thời điểm ban đầu có No hạt nhân. Số hạt nhân đã bị phân rã sau thời gian t là 
 A. No. e t B. No. (1- e t ) C. No. (1- e t ) D. No.(1- t ) 
Câu 26. Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng tím, tia hồng ngoại và tia X lần lượt là ε1, ε2 và ε3 thì 
 A. ε2 > ε1 > ε3. B. ε3 > ε2 > ε1. C. ε3 > ε1 > ε2. D. ε1 > ε2 > ε3. 
Câu 27. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? 
 A. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt 
 B. Các vật ở nhiệt độ trên 2000oC chỉ phát ra tia hồng ngoại. 
 C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. 
 D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. 
Câu 28. Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện? 
 A. Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có iôn đập vào kim loại đó. 
 B. Êlectron bị bật ra khỏi một nguyên tử khi nguyên tử này va chạm với nguyên tử khác. 
 C. Êlectron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng với bước sóng ánh sáng thích hợp. 
 D. Êlectron bứt ra khỏi kim loại khi kim loại bị nung nóng 
Câu 29. Một kim loại có công thoát là 2,3 eV. Chiếu vào kim loại đó bức xạ tử ngoại có tần số 1,5.1015 Hz. 
Chọn câu sai. 
 A. Năng lượng photon của bức xạ là 6,21 J. 
 B. Có hiện tượng quang điện xảy ra. 
 C. Hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu vào kim loại ánh sáng tím. 
 D. Giới hạn quang điện của kim loại là 0,54 m. 
Câu 30. Hạt nhân Pb20682 có 
 A. 82 notron B. 206 nuclon C. 124 proton D. 206 proton 
Câu 31. Giới hạn quang điện của Na là 0,50 m. Chiếu vào Na tia tử ngoại có bước sóng  = 0,25 m. Vận tốc 
ban đầu cực đại của electron quang điện là: 
 A. 8.105 m/s. B. 9,34.105 m/s. C. 9.105 m/s. D. 8,34.105 m/s. 
Câu 32. Biết giới hạn quang điện của một kim loại là 0,36 m . Tính công thoát electrôn cua kim loai đó. 
 A. 195,52.10 J B. 190,552.10 J C. 1955, 2.10 J D. 19552.10 J 
Câu 33. Gọi N0 là số hạt nhân ban đầu của chất phóng xạ. N là số hạt nhân còn lại tại thời điểm t,  là hằng số 
phóng xạ, T là chu kì bán rã. Biểu thức nào sau đây đúng? 
 A. N = N02-t. B. N = N0et. C. N = N02 T
t

. D. N = N0e-. 
Câu 34. Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 
0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là 
 A. 0,36m0c2. B. 0,225m0c2 C. 0,25m0c2. D. 1,25m0c2. 
Câu 35. Tia laze không có đặc tính nào dưới đây? 
 A. cường độ lớn B. độ định hướng cao C. công suất lớn D. độ đơn sắc cao 
Câu 36. Nguyên tử Hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM = -1,5eV sang trạng thái dừng có năng 
lượng EL = -3,4eV thì nó sẽ: 
 A. hấp thụ một phôtôn có năng lượng ε = 3,04.10-19 J 
 B. phát ra một phôtôn có năng lượng ε = 3,04.10-19 J. 
 C. hấp thụ một phôtôn có năng lượng ε = 1,19.10-19 J. 
 D. phát ra một phôtôn có năng lượng ε = 1,19.10-19 J. 
Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt Thi học kì II - Vật lí 12 (Đề số 3) 
Cơ sở BDVH và luyện thi THPT Quốc Gia HÒA PHÚ Trang 4/4 
Địa chỉ: 321 – 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak - : 01674634382 
Câu 37. Cặp tia nào sau đây không bị lệch trong điện trường và từ trường? 
 A. Tia  và tia . B. Tia  và tia Rơnghen. C. Tia  và tia . D. Tia  và tia Rơnghen. 
Câu 38. Chọn phương án Đúng. Phản ứng nhiệt hạch và phản ứng phân hạch là hai phản ứng hạt nhân trái ngược 
nhau vì: 
 A. một phản ứng diễn biến chậm, phản kia rất nhanh. 
 B. một phản ứng là tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn, phản ứng kia là sự phá vỡ một hạt nhân 
nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn. 
 C. một phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, phản ứng kia xảy ra ở nhiệt độ cao. 
 D. một phản ứng toả, một phản ứng thu năng lượng. 
Câu 39. Chọn câu sai 
 A. Phóng xạ là hiện tượng mà hạt nhân tự phát ra những tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. 
 B. Tia α bị lệch nhiều hơn tia β trong điện trường 
 C. Khi vào từ trường thì tia anpha bị lệch và tia beta không bị lệch. 
 D. Tia β có hai loại β+ và β¯. 
Câu 40. Hạt  có khối lượng mα = 4,0015u. Cho u = 931,5 MeV/c2; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 hạt/mol. Khối 
lượng của proton là mp = 1,0073u, của nơtron là mn = 1,0087u.Tính năng lượng toả ra khi tạo thành 1 mol Heli? 
 A. 27,4.1011(J) B. 18,4.1011 (J) C. 2,74.1011(J) D. 1,84.1011 (J) 
------- HẾT ------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_819_nam_hoc_2016_20.pdf