Đề thi học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 041 - Năm học 2016-2017

pdf 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 23/10/2025 Lượt xem 21Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 041 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 041 - Năm học 2016-2017
Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt Thi học kì II - Vật lí 12 (Đề số 4) 
Cơ sở BDVH và luyện thi THPT Quốc Gia HÒA PHÚ Trang 1/4 
Địa chỉ: 321 – 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak - : 01674634382 
 CƠ SỞ BDVH VÀ LUYỆN THI ĐỀ THI HỌC KÌ II – VẬT LÍ 12 
 THPT QUỐC GIA HÒA PHÚ NĂM HỌC 2016 - 2017 
 : 01674634382 Đề thi có 40 câu/4 trang 
 Fanpage: www.Facebook.com/luyenthihoaphu Thời gian làm bài: 50 phút 
HỌ VÀ TÊN:.ĐIỂM.. 
Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; e = 1,6.10-19 C ; Tốc độ ánh sáng trong chân không c = 
3.108m/s; Số A-vô-ga-đrô NA = 6,02.1023 mol-1; 1 u = 931MeV/c2 ; mp = 1,0073u; mn = 1,0087u 
Câu 1: Trong công nghiệp, để sấy khô sản phẩm người ta thường dùng 
A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. sóng vô tuyến. D. tia Rơn-ghen. 
Câu 2: Một chất phóng xạ X có chu kì bán rã là 3,8 ngày. Ban đầu có 300g chất phóng xạ X, sau thời gian 11,4 
ngày lượng chất phóng xạ còn lại bằng 
A. 37,5g. B. 2,6g C. 297,4g D. 262,5g. 
Câu 3: Ở trạng thái dừng, nguyên tử 
A. Vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng. 
B. Không bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng. 
C. Không hấp thu nhưng có thể bức xạ năng lượng. 
D. Không bức xạ và không hấp thụ năng lượng. 
Câu 4: Sự phát quang nào dưới đây là sự phát huỳnh quang? 
A. Dung dịch fluorexêin phát sáng khi chiếu bức xạ tử ngoại. 
B. Các đầu cọc chỉ giới đường phát sáng khi ánh sáng đèn xe ô tô chiếu vào. 
C. Tất cả các sự phát sáng trên. 
D. Bóng đèn dây tóc phát sáng. 
Câu 5: Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân C126 , U
235
92 , 
58
28 Ni và 
127
53 I là 
A. 12753I . B. 
58
28 Ni C. U
235
92 . D. 
127
53I . 
Câu 6: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhân: 
A. 2c
eV B. Kg 
C. c
MeV D. Đơn vị khối lượng nguyên tử u. 
Câu 7: Biết bán kính Bo 110r 5,3.10 m
 . Bán kính quỹ đạo M của nguyên tử Hiđro là 
A. 8,48.10-10 m B. 1,59.10-10 m C. 2,12 .10-10 m D. 4,77 .10-10 m 
Câu 8: Chiếu bức xạ có bước sóng 0,452 µm vào catôt của một tế bào quang điện. Kim loại làm catôt có giới 
hạn quang điện là 0,5 µm. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng: 
A. 3,05.105 m/s. B. 1,34.106 m/s C. 9,61.105 m/s D. 9,24.103 m/s 
Câu 9: Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ống Cu-lít-giơ (ống tia X) là AKU 15kV , bỏ qua động năng ban 
đầu của êlectron khi bứt ra khỏi catốt. Tần số lớn nhất của tia X mà ống có thể phát ra xấp xỉ bằng 
A. 3,62.1017Hz B. 3,62.1021 Hz C. 3,62.1018 Hz D. 3,62.1019Hz. 
Câu 10: Tia tử ngoại được dùng 
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. 
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. 
Câu 11: Tính chất quan trọng nhất và được ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là: 
A. khả năng đâm xuyên B. làm đen kính ảnh 
C. làm phát quang một số chất D. hủy diệt tế bào. 
Mã đề: 041 
Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt Thi học kì II - Vật lí 12 (Đề số 4) 
Cơ sở BDVH và luyện thi THPT Quốc Gia HÒA PHÚ Trang 2/4 
Địa chỉ: 321 – 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak - : 01674634382 
Câu 12: Khi chuyển từ quỹ đạo M về L, nguyên tử hiđrô phát ta phôton có bước sóng 0,6563  m. Khi chuyển 
từ quỹ đạo N về M, nguyên tử hiđrô phát ta phôton có bước sóng 1,8744  m. Hỏi khi chuyển từ quỹ đạo N về 
L, nguyên tử hiđrô phát ta phôton có bước sóng là bao nhiêu ? 
A. 0,1702  m B. 0,2793  m. C. 0,4861  m D. 1,1424  m 
Câu 13: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng . Khoảng cách từ hai khe sáng đến màn là 2m. khoảng 
cách giữa hai khe sáng là 1mm. Ánh sáng trong thí nghiệm có bước sóng 0,6 m. Tại một điểm cách vân sáng 
trung tâm 5,4 mm sẽ là 
A. vân tối bậc 4 B. vân sáng bậc 4 C. vân tối bậc 5 D. vân sáng bậc 5 
Câu 14: Hiện tượng quang điện là hiện tượng 
A. giải phóng electrôn liên kết trong chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng thích hợp vào chất bán dẫn đó. 
B. giải phóng electrôn khỏi một chất bằng cách bắn phá iôn vào chất đó. 
C. làm bật electrôn ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng. 
D. giải phóng electrôn khỏi kim loại bằng cách đốt nóng. 
Câu 15: Cho phản ứng hạt nhân sau 1 9 41 4 2H Be He X   , hạt nhân X có 
A. 3 prôtôn, 4 nơtrôn B. 3 prôtôn, 3 nơtrôn C. 6 prôtôn, 3 nơtrôn D. 3 prôtôn, 6 nơtrôn 
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt 
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan 
sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 0,6 mm. Giá trị của λ bằng 
A. 0,60 μm. B. 0,50 μm. C. 0,40 μm. D. 0,70 μm. 
Câu 17: Photon có bước sóng là 0,65 m , mang năng lượng là 
A. 2,5.10-18J B. 3,058.10-19J C. 1,435.10-26J D. 3,057.10-25J 
Câu 18: Xét một phản ứng hạt nhân: 2 2 3 11 1 2 0  H H He n . Biết khối lượng của các hạt nhân 
 mH = 2,0135u ; 
mHe = 3,0149u ; mn = 1,0087u ; 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng phản ứng trên toả ra là 
A. 1,8820 MeV. B. 3,1654 MeV. C. 7,4990 MeV. D. 2,7390 MeV. 
Câu 19: Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10-9m đến 0,3µm là 
A. ánh sáng nhìn thấy. B. tia hồng ngoại. C. tia tử ngoại. D. tia Rơnghen. 
Câu 20: Tần số của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức 
A. f 1/ LC B. f LC C. 2f
LC

 D. 1f
2 LC


Câu 21: Mạch dao động có điện dung C = 50 pF và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 8 H. Tìm cường độ 
dòng điện hiệu dụng qua mạch khi hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 2 2V . 
A. 0,8 A. B. 5 mA. C. 0,4 A. D. 40 mA. 
Câu 22: Trong sơ đồ của một máy phát thanh vô tuyến, không có mạch nào dưới đây? 
A. Mạch khuếch đại. B. Mạch phát sóng điện từ cao tần. 
C. Mạch biến điệu. D. Mạch tách sóng. 
Câu 23: Khối lượng của hạt nhân 20983 Bi là 208,9349u. Cho mp = 1,0073u, mn = 1,0087u, 1u = 931,5 Mev/c
2. 
Độ hụt khối của hạt nhân Bi là 
A. 7,88 MeV/c2 B. 1646,15 MeV/c2 C. 1646,15 u D. 65,3 u 
Câu 24: Định nghĩa nào sau đây nói về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng? 
A. u bằng khối lượng của một nguyên tử hidro thường. 
B. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon C126 . 
C. u bằng 
12
1 khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon C126 . 
D. u bằng 
12
1 khối lượng của một nguyên tử cacbon C126 . 
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là không đúng? 
A. Sóng điện từ là sóng dọc có vectơ E

 và vectơ B

 luôn trùng với phương truyền sóng. 
B. Một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy. 
Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt Thi học kì II - Vật lí 12 (Đề số 4) 
Cơ sở BDVH và luyện thi THPT Quốc Gia HÒA PHÚ Trang 3/4 
Địa chỉ: 321 – 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak - : 01674634382 
C. Một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường. 
D. Trường xoáy là trường có đường sức khép kín 
Câu 26: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 m . Hiện tượng quang 
điện sẽ xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng 
A. 0,54 m B. 0,45 m C. 0,4 m D. 0,2 m 
Câu 27: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là: 
A. Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích. 
B. Chiếu ánh sáng trắng qua một chất hơi bị nung nóng. 
C. Các vật rắn, lỏng hay khí có tỉ khối lớn hơn khi bị nung nóng. 
D. Những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 30000C. 
Câu 28: Quang điện trở hoạt động dựa vào nguyên tắc nào? 
A. Hiện tượng quang điện trong B. Hiện tượng nhiệt điện 
C. Sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ. D. Hiện tượng quang điện 
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Tia anpha bị lệch về bản dương của tụ điện. B. Tia gamma cùng bản chất với tia anpha . 
C. Tia anpha chuyển động với tốc độ 83.10 m / s . D. Tia bêta truyền đi được vài mimimét trong kim loại. 
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe F1, F2, một điểm M nằm trên màn M, cách F1 và F2 
những khoảng lần lượt là d1 và d2. M sẽ nằm trên vân tối khi 
A. kdd  12 B. a
Dkdd  12 
C. 





 
2
1
12 kdd 
D. D
aikdd  12 
Câu 31: Một mạch dao động điện từ có tần số 6f 2.10 Hz , vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Sóng điện 
từ do mạch đó phát ra có bước sóng là 
A. 600Mm B. 150m C. 6,7mm D. 200m 
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? 
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. 
B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc. 
C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ. 
D. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối 
với ánh sáng tím. 
Câu 33: Trong các loại tia: tia Rơn- ghen, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia gamma thì tia có tần số lớn nhất là 
A. tia Rơn- ghen B. tia gamma C. tia tử ngoại D. tia hồng ngoại 
Câu 34: Cho phản ứng hạt nhân sau: 1 9 41 4 2 2,1H Be He X MeV    . Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên khi 
tổng hợp được 2,5 gam heli bằng 
A. 1,26.1011J B. 1,26.105J C. 8,40. 1011J D. 1,26.1024J 
Câu 35: Biết khối lượng hạt nhân U23592 là 235,0439u, khối lượng của proton là pm 1,0073u , khối lượng của 
notron là nm 1,0087u . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân U
235
92 là 
A. 1743,6MeV/nuclon B. 1,91MeV/nuclon C. 7,4MeV/nuclon D. 1780,8MeV/nuclon 
Câu 35: Công thoát của êlectron khỏi một tấm kim loại là 2,48eV. Biết hằng số Plăng là 34h 6,625.10 J.s , tốc 
độ ánh sáng trong chân không là 8c 3.10 m / s . Giới hạn quang điện của đồng là 
A. 0,50µm. B. 0,35µm. C. 0,64µm. D. 0,73µm. 
Câu 37: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe I-âng là 2mm, khoảng cách từ màn chứa 
hai khe tới màn quan sát là 2,4m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75m, khoảng cách giữa vân sáng 
thứ tư đến vân tối thứ 7 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là 
A. 3,15 mm B. 9,45 mm C. 10,35 mm D. 2,25 mm 
Câu 38: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung 
0,4µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là 
A. 1,26.104rad/s. B. 8.103 rad/s. C. 1,26.10-4rad/s. D. 5.104rad/s. 
Câu 39: Phát biểu nào sau đây đúng 
Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt Thi học kì II - Vật lí 12 (Đề số 4) 
Cơ sở BDVH và luyện thi THPT Quốc Gia HÒA PHÚ Trang 4/4 
Địa chỉ: 321 – 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak - : 01674634382 
A. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ 
B. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia  ,, 
C. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử tự phân hủy, phát ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành 
hạt nhân khác 
D. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron 
Câu 40: Laze là máy khuếch đại ánh sáng dựa vào: 
A. sự phát xạ nhiệt B. sự phát xạ cảm ứng 
C. sự phát xạ tự phát D. sự phản xạ ánh sáng 
----------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_041_nam_hoc_2016_20.pdf