THPT PHƯỚC LONG GV: Nguyễn Đại Bình ————- ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂMHỌC 2016-2017 ——oOo——- Môn thi: TOÁN 11 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1. (1 điểm) a) Tính giới hạn lim x→−∞ 2x5 + 3x+ 1 4x5 + 5x4 + 3 b) Chứng minh rằng phương trình ( m2 −m+ 1) x4+ 2x− 2 = 0 luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số m Câu 2. (1.5 điểm) Xét tính liên tục của hàm số f (x) = 4− x2√ x− 2− 2 khi x > 2 2x− 20 khi x ≤ 2 tại điểm x0 = 2 Câu 3. (1.5 điểm) Tính đạo hàm các hàm số: a) y = 2x4 − 5x3 + 2x− 1 b) y = x2 + 2x+ 6 x+ 1 c) y = (x+ 3) √ 1− x2 Câu 4. (3 điểm) Cho hàm số y = x− 1 x− 2 có đồ thị (C) a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M (3; 2) b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết rằng tiếp tuyến có hệ số góc bằng−1 4 c) Gọi N (x0; y0) là một điểm tùy ý trên đồ thị (C) và (d) là tiếp tuyến của (C) tại N. Hỏi (d) có đi qua giao điểm của hai đường thẳng ∆1 : x = 2 và ∆2 : y = 1 hay không?. Giả sử (d) cắt ∆1 tại A, cắt ∆2 tại B, chứng minh N là trung điểm của đoạn thẳng AB Câu 5. (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = a √ 3. Tam giác SAC vuông tại A và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng chứa đáy. Biết SC tạo với đáy một góc 450. Gọi H là chân đường cao kẻ từ A của tam giác SAB a) Chứng minh SA⊥ (ABCD) và tính SA b) Chứng minh BC⊥ (SAB) , (ADH)⊥ (SBC) c) Tính khoảng cách từ điểm C đến (ADH) Chú ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. THPT PHƯỚC LONG GV: Nguyễn Đại Bình ———————– ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ II, NĂMHỌC 2016-2017 Môn thi: TOÁN 11 Lời giải 1. [1 điểm] = lim x→−∞ 2+ 3 x4 + 1 x5 4+ 5 x + 3 x5 0.25 = 1 2 0.25 Xét hàm số f (x) = ( m2 −m+ 1) x4 + 2x− 2 liên tục trên R Có f (0) . f (1) = −2 (m2 −m+ 1) < 0, ∀m ∈ R 0.25 Vậy phương trình đã cho có nghiệm thuộc khoảng (0; 1) 0.25 Lời giải 2. [1.5 điểm] f (2) = −16 0.25 lim x→2− f (x) = lim x→2− (2x− 20) = −16 0.25 lim x→2+ f (x) = lim x→2+ 4−x2√ x−2−2 = limx→2+ (2−x)(2+x)( √ x−2+2) x−2 0.25 = lim x→2+ (2+ x) (√ x− 2+ 2) = −16 0.25 f (2) = lim x→2− f (x) = lim x→2+ f (x) 0.25 ⇒ Hàm số liên tục tại x0 = 2 0.25 Lời giải 3. [1.5 điểm] y′ = 8x3 − 15x2 + 2 0.5 y′ = x2 + 2x− 4 (x+ 1)2 0.5 y′ = √ 1− x2 − (x+ 3) x√ 1− x2 = 1− 3x− 2x2√ 1− x2 0.5 Lời giải 4. [3 điểm] Hình 1 y′ = −1 (x− 2)2 Hệ số góc của tiếp tuyến: k = y′ (3) = −1 0.25 Phương trình tiếp tuyến: y = −x+ 5 0.25 Tiếp điểm N (x0; y0) Hệ số góc của tiếp tuyến: k = y′ (x0) = −14 0.25 2 −1 4 = −1 (x0 − 2)2 0.25 ⇔ x0 = 0⇒ N1 ( 0; 1 2 ) x0 = 4⇒ N2 ( 4; 3 2 ) 0.5 Tại tiếp điểm N1 ( 0; 1 2 ) có phương trình tiếp tuyến: y = −1 4 + 1 2 0.25 Tại tiếp điểm N2 ( 4; 3 2 ) có phương trình tiếp tuyến: y = −1 4 + 5 2 0.25 Tiếp điểm N (x0; y0) với y0 = x0 − 1 x0 − 2; x0 6= 0 Hệ số góc của tiếp tuyến: k = y′ (x0) = −1 (x0 − 2)2 Phương trình tiếp tuyến (d): y = − 1 (x0 − 2)2 (x− x0) + x0 − 1x0 − 2 0.25 ∆1 cắt ∆2 tại E (2; 1) Giả sử E ∈ (d) 1 = − 1 (x0 − 2)2 (x− x0) + x0 − 1x0 − 2 ⇔ x0 − 2 = 1+ x0 − 1 (vô lý) Vậy (d) không qua E 0.25 (d) cắt ∆1 tại A ( 2; x0 x0 − 2 ) và cắt ∆2 tại B (2x0 − 2; 1) 0.25 Gọi I là trung điểm đoạn AB⇒ ( x0; x0 − 1 x0 − 2 ) ⇒ I ≡ N 0.25 Lời giải 5. [3 điểm] Hình 2 (SAC)⊥ (ABCD) (SAC) ∩ (ABCD) = AC SA⊥AC ⇒ SA⊥ (ABCD) 0.5 AC là hình chiếu của SC lên (ABCD) ⇒ [ ̂SC, (ABCD) ] = ŜCA = 450 0.25 Tam giác SAC vuông tại A nên: SA = AC. tan ŜCA = √ AB2 + AD2 tan 450 = 2a 0.25 Ta có: BC⊥AB (ABCD là hình chữ nhật) BC⊥SA (SA⊥ (ABCD)) ⇒ BC⊥ (SAB) 0.5 { AH⊥SB AH⊥BC (BC⊥ (SAB) , AH ⊂ (SAB)) ⇒ AH⊥ (SBC) 0.25 Mà AH ⊂ (ADH)⇒ (ADH)⊥ (SBC) 0.25 Ta có: BC ‖ AD (ABCD là hình chữ nhật) và BC 6⊂ (ADH) Vậy d [C, (ADH)] = d [B, (ADH)] 0.25 3 Vì { AD⊥SB AD⊥SA ⇒ AD⊥SB 0.25{ AH⊥SB AD⊥SB ⇒ SB⊥ (ADH) tại H ⇒ [B, (ADH)] = BH 0.25 AH = SA.AB√ SA2 + AB2 = 2a√ 5 0.25 BH = √ AB2 − AH2 = a √ 5 5 0.25 4 Hình 1 Hình 2 5 4.5 4 3.5 3 2.5 2 1.5 1 0.5 0.5 1 2 3 4 5 6 Δ2 Δ1 B A I N 450 S D C B A H
Tài liệu đính kèm: