Đề thi học kỳ II môn Giáo dục công dân Lớp 6 - Đề 1 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Thái Bình

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 16/12/2025 Lượt xem 38Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II môn Giáo dục công dân Lớp 6 - Đề 1 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Thái Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ II môn Giáo dục công dân Lớp 6 - Đề 1 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Thái Bình
Phòng GD-ĐT Châu Thành ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017
Trường THCS Thái Bình MÔN : GDCD 6 (đề 1)
 THỜI GIAN: 45 PHÚT
Câu 1 (2 điểm)
a. Hãy nêu nội dung cơ bản của quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. (1đ)
b. Khi muốn vào nhà người khác em phải làm gì? (1đ)
Câu 2 (2 điểm)
a. Căn cứ vào đâu mà chúng ta có thể biết các cô gái đó thuộc công dân nước nào? (1đ)
b. Em hiểu thế nào là công dân? Thế nào là quốc tịch? (1đ)
Câu 3 (3 điểm)
Hình 1 Hình 2 Hình 3
a. Hãy nêu những lỗi vi phạm TTATGT của những học sinh trong ảnh. (1đ)
b. Nêu những nguyên nhân gây tai nạn giao thông phổ biến nhất hiện nay. (1đ)
c. Nêu một số qui định của pháp luật khi tham gia giao thông của người đi bộ và đi xe đạp. (1đ)
Câu 4 (3 điểm)
 Hình 1 Hình 2 Hình 3
a. Nêu hình thức học tập qua mỗi ảnh trên. (1đ)
b. Nói rõ mục đích học tập của mỗi hình thức học tập trên. (1đ)
c. Hãy nêu ý nghĩa của việc học tập. (1đ)
ĐÁP ÁN
Câu 1 (2 điểm)
a. Nội dung cơ bản về quyền bất khả xâm phạm chỗ ở: Công dân có quyền được các cơ quan nhà nước và mọi người tôn trọng chỗ ở
- Không được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu không được người đó đồng ý, trừ trường hợp pháp luật cho phép.
b. Khi muốn vào nhà người khác em phải xin phép; phải gõ cửa,...
Câu 2 (2 điểm)
a. Căn cứ vào quốc tịch để biết cô gái đó thuộc công dân nước nào.
b. Công dân là dân một nước.
- Quốc tịch là căn cứ để xác định công dân của một nước, thể hiện mối quan hệ giữa nhà nước và công dân nước đó.
Câu 3 (3 điểm)
a. Những lỗi vi phạm TTATGT của HS trong ảnh là:
- Chở quá qui định
- Chạy xe không chú ý.
- Chạy xe không đúng phần đường qui định.
- Ngồi trên xe không đúng qui....
b. Những nguyên nhân gây TNGT phổ biến nhất hiện nay là:
- Chạy quá tốc độ.
- Có nồng độ cồn khi điều khiển xe.
- Chạy sai là đường qui định
- Lái xe khi chưa đủ tuổi, chưa có giấy phép lái xe,....
c. Qui định của pháp luật đối với người đi bộ:
- Đi trên hè phố, lề đường, đi sát về lề bên phải, qua đường phải quan sát, đi đúng vạch kẻ đường...
- Đối với người đi xe đạp: Không đi dàn hàng ngang, không lạng lách, đánh võng, không chở qua số người qui định....
Câu 4 (3 điểm)
a. Hình 1 thảo luận cặp; hình 2 là học nhóm; Hình 3 là học ở nhà.
b. Hình 1 là cùng trao đổi bài với bạn cùng bàn để cùng giải những bài tập khó.
- Hình 2 là thảo luận nhóm để cùng tìm ra câu trả lời tốt nhất. trong giờ học nhóm.
- Hình 3 là học ở nhà, làm bài tập, chuẩn bị bài cho ngày hôm sau.
c. Bốn nhóm quyền của trẻ em là:
- Nhóm quyền sống còn.
- Nhóm quyền được bảo vệ.
- Nhóm quyền phát triển.
- Nhóm quyền tham gia.
--------------------------------
MA TRẬN 
Tên chủ đề
Chuẩn KT
Năng lực
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
 Chủ đề 1
Nêu nội dung cơ bản về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở
Nêu nội dung cơ bản về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở
Nhận biết hànhvi tôn trọng chỗ ở của người khác
 Số câu:
Số điểm:
TL:
1a
1
10%
1b
1
10%
1
2đ
20 %
Chủ đề 2
- Căn cứ xác định công dân của một nước.
- Năng lực nhận biết về pháp luật.
- Năng lực giải quyết vấn đề.
Hiểu thế nào là công dân? Thế nào là quốc tịch?
Biết căn cứ vào quốc tịch để xác định công dân nước đó.
Số câu:
Số điểm:
TL:
2b
1
10%
2a
1
10%
1
2đ
20 %
Chủ đề 3
- Nêu nguyên nhân phổ biến của vi phạm pháp luật về TTATGT
- Nêu qui định của pháp luật về gia thông đối với người đi bộ và đi xe đạp
Hiểu được nguyên nhân gây tai nạn giao thông.
Nêu được một số lỗi vi phạm TTATGT đối với HS
Số câu:
Số điểm:
TL:
3c
1
10%
3b
1
10%
3a
1
10%
1
3đ
30 %
Chủ đề 4
Nêu thế nào là mục đích học tập của học sinh.
Nêu được ý nghĩa của mục đích học tập đúng đắn.
Nêu được ý nghĩa của mục đích học tập đúng đắn.
Hiểu được mục đích học tập
Nhận biết hình thức học tập qua hình ảnh
Số câu:
Số điểm:
TL:
4c
1
10%
4b
1
10%
4a
1
10%
1
3đ
30 %
Tổng cộng:
Số câu:
Số điểm
Tỷ lệ:
1c;2a;4c
3
30%
1b;3b;4b
3
30%
1a;2b;4a
3
30%
3a
1
10%
4
10đ
100 %

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_ii_mon_dia_ly_lop_6_de_1_nam_hoc_2016_2017_tru.doc