Đề thi học kỳ I năm học: 2015 - 2016 môn thi: Hóa học - Lớp 11

docx 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1547Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I năm học: 2015 - 2016 môn thi: Hóa học - Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ I năm học: 2015 - 2016 môn thi: Hóa học - Lớp 11
 ĐỀ THI HỌC KỲ I
Năm học: 2015-2016
Môn thi: HÓA HỌC - Lớp 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
 ĐỀ SỐ 01
Câu 1:(2đ)Hoàn thành chuỗi phản ứng sau(ghi rõ điều kiện nếu có) 
 N2àNOàNO2àHNO3 àCO2àCOàFe
 CaCO3àCa(HCO3)2
Câu 2:(2đ) 
a.Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 5 lọ mất nhãn sau: NaNO3; NH4NO3; (NH4)2SO4;NaCl;Na2CO3
b.Viết phương trình chứng minh:tính oxi hóa và tính axit của HNO3;tính khử của C 
Câu 3:(2đ) 
a.Viết phương trình phân tử,ion rút gọn của các phản ứng sau: 
 Na2CO3 + HCl à 
 NaOH + Al(OH)3 à 
b.Hòa tan 100ml HCl 1M vào 400ml NaOH 1M thu được dung dịch X.Tính nồng độ mol các ion và PH của dung dịch X 
ĐS:PH=13,77
Câu 4:(2đ) 
 a.Hoà tan hoàn toàn 13,9 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe trong dd HNO3 loãng (vừa đủ) thấy thoát ra 6,72 lít khí NO (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất . 
Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp X. 
 b. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 ( đktc ) vào 2,5 lit dung dịch Ba(OH)2 b mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Tìm b. 
ĐS: a.%Al=19,42%;%Fe=80,58% 
 b.0,04M
Câu 5:(2đ) 
.Đốt cháy hoàn toàn 17,6 gam hợp chất hữu cơ A thu 35,2 gam CO2 và 14,4 gam  H2O.
a.Tính % khối lượng các nguyên tố trong A
 b.Xác định công thức phân tử của A, biết tỉ khối A so với không khí là: 2 < dA/KK <4
 ĐS:a.%C=54,54% ;%H=9,1%;%O=36,36% 
 b.C2H4O2
 ( Al=27;Fe=56;N=14;O=16;Ba=137;H=1;KK=29;C=12)
 ĐỀ SỐ 02 
Câu 1:(2đ) 
a.Viết phương trình phân tử của các phản ứng sau:
1/ Ag+ + Cl- à AgCl 
2/HCO3- + OH- à CO32- + H2O 
3/Ba2+ + SO42- à BaSO4 
4/Al(OH) + OH- à AlO2- + H2O 
b.Từ không khí , H2O , NaCl hãy điều chế HNO3;NH4NO3;NaNO3 
Câu 2(2đ) 
a.Cho hỗn hợp khí gồm 4 lit N2 và 16 lit H2.đun nóng hỗn hợp 1 thời gian thì thu được 16,4 lit hỗn hợp khí .các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.Tính hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 và thể tích mỗi khí sau phản ứng. 
b.Cho dung dịch có 4 ion: 0,2 mol Na+;0,2 mol Cl-;x mol Ca2+;y mol NO3-.khi cô cạn dung dịch thì thu được 28,1g muối khan.Xác định x,y 
ĐS: 2,2 lít ;10,6 lít ;3,6 lít 
 x=0,1 ;y=0,2
Câu 3:(2đ)
a.Có 4 lọ chứa 4 dung dịch mất nhãn:NaNO3;Na2CO3;Na2SO4;NH4NO3.Hãy dùng phương pháp hóa học để nhận biết 4 lọ trên. 
b. +Viết phương trình chứng minh N2 vừa có tính oxi hóa,vừa có tính khử 
 + Có nên dùng bình thủy tinh để đựng HF không ?vì sao?(viết phương trình nếu có) 
Câu 4:(2đ) 
a.Cho luồng khí CO vào 24 g hỗn hợp gồm FeO,Fe2O3;Fe3O4;Fe sau phản ứng thu được 20 g chất rắn Y và V lít CO2(đktc).Dẫn khí thu được vào dung dịch nước vôi trong dư thu được m g kết tủa.Xác dịnh V,m 
b.Sục từ từ V lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 15 gam kết tủa. Tìm V
ĐS:a. V=5,6 lít ;m=25 g 
 b.V=3,36 lít hoặc 5,6 lít
Câu 5:(2đ) 
a.Viết công thức cấu tạo các chất sau:C3H7Cl;C2H6O 
b. Đốt cháy hoàn toàn 0,92 g HCHC A thu được 1,76 g CO2 và 1,08 g H2O. biết rằng hoá hơi 0,92 g A thu được thể tích đúng bằng thể tích của 0,32g oxi .Lập công thức phân tử của A
ĐS:C4H12O2
 ( C=12;O=16;H=1;Ca=40;Fe=56;Cl=35,5;Na=23;N=14) 
 ĐỀ SỐ 03 
Câu 1:(2đ)
a.Trong các chất sau chất nào là điện li mạnh,yếu,không điện li?viết các phương trình
 C6H12O6;H2S;BaSO4;NaOH;NaHCO3;CH3COOH 
b.Cho 350ml hỗn hợp gồm NaOH 1M và KOH 1M tác dụng với 200ml hỗn hợp gồm HCl 2M H2SO4 1M.tính PH của dung dịch thu được 
ĐS:PH=0,74
Câu 2:(2đ) 
a.Nhiệt phân 75,2 g muối Cu(NO3)2thì thu được 64,4 g chất rắn.Tính hiệu suất phản ứng. 
b.Cho các chất:S,Ca3(PO4)2,không khí,hơi nước.Hãy điều chế supephotphat đơn ,supephotphat kép.
ĐS:25%
Câu 3:(2đ) 
a.Viết phương trình chứng minh :
 + C vừa có tính oxi hóa,vừa có tính khử 
 +NH3 có tính bazo yếu và tính khử 
b.Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng hoàn toàn với 150ml NaOH 1M thì thu được dung dịch X.Tính khối lượng muối tạo thành. 
ĐS:14,8 g
Câu 4:(2đ) 
SiàSiO2  à  Na2SiO3 à  Na2CO3 à CO2à(NH2)2CO
 C àCO 
Câu 5:(2đ) Oxi hóa hoàn toàn chất hữu cơ A bằng 10,08 lit khí O2(đktc).Dẫn sản phẩm vào bình 1 chứa H2SO4 đặc và bình 2 chứa nước vôi trong,thấy bình 1 tăng 7,2g và bình 2 có 30g kết tủa.biết tỉ khối hơi của A so với hiđro là 30.Lập công thức đơn giản nhất,công thức phân tử của A. 
ĐS:C3H8O
 (C=12;O=16;H=1;Ca=40;Na=23;N=14) 
 ĐỀ SỐ 04 
Câu 1:(2đ) 
 a.Cho 200ml H3PO4 1,5 M tác dụng hoàn toàn với 200ml NaOH 2M thi thu được dung dịch X.Tính khối lương muối thu được trong X 
 b.Tính PH của hỗn hợp gồm 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,15M và 300ml NaOH 0,1M 
ĐS: a. 38,2 g 
 b.PH=13,26
Câu 2:(2đ) Cho dung dịch A có 4 ion:NH4+ ; Cl- ;Na+ ;SO42- chia làm 2 phần bằng nhau 
Phần 1:Cho vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 4,48 lít khí(đktc) và 23,3 g kết tủa 
Phần 2 :Cho vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 59,9g kết tủa 
Tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch A 
ĐS:24,9 g
Câu 3:(1đ)Viết phương trình chứng minh: 
 + P vừa có tính oxi hóa,vừa có tính khử 
 + HNO3 có tính oxi hóa 
 + HF ăn mòn thủy tinh 
Câu 4:(2đ)
a.Phân biệt 4 lọ mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học: Na2CO3 ; NH4NO3 ; NH4Cl ; (NH4)2SO4 
b. Hòa tan hoàn toàn 13g Zn vào dung dịch HNO3 1M loãng , dư thu được 358,4 ml khí N2 (đktc) và dung dịch A. Cô cạn cẩn thận dung dịch A thu được bao nhiêu gam muối khan và thể tích HNO3 đã tham gia phản ứng là bao nhiêu? 
ĐS:40,2 g ; 0,492 lít
Câu 5:(2đ) 
 Oxi hóa hoàn toàn 6,6g HCHC A thì thu được 6,72 lít CO2(đktc) và 5,4 g H2O. 
 a.Lập công thức đơn giản nhất,công thức phân tử của A.biết trong A có 4 nguyên tử H.
 b.Viết công thức cấu tạo của A 
 ĐS:C2H4O (C=12;O=16;H=1;Ca=40;Na=23;N=14;Zn=65;Cl=35,5;S=32;P=31;Ba=137;Ag=108) 
 ĐỀ SỐ 05 
Câu 1:(2đ) 
a.Hoàn thành chuỗi phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có) 
PàP2O5àH3PO4àCa(H2 PO4)2àCa3(PO4)
NO2àHNO3àFe(NO3)3 
b.Cho hỗn hợp các khí : N2,CO2,H2S.hãy trình bày phương pháp tách N2 ra khỏi hỗn hợp.Viết phương trình phản ứng nếu có 
Câu 2:(2đ) 
a.Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng nếu có: 
 + Cho CO2 từ từ đến dư vào dung dịch nước vôi trong 
 + Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3 
b.Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các dung dich mất nhãn sau: (NH4)2SO4; NH4NO3; BaCl2; NaOH; Ba(OH)2 
Câu 3:(1đ) Cho 200ml hỗn hợp gồm H2SO4 0,1M và HCl 0,15M vào 100ml hỗn hợp NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M.thu được dung dịch X.Tính PH của dung dịch X,nếu cho quỳ tím vào dung dịch X thì quỳ tím đổi màu như thế nào 
ĐS:PH=1 
Câu 4:(1 đ) 
 Cho 6,72 lít CO2(đktc) vào 100g dung dich Ba(OH)2 34,2%.Tính khối lượng kết tủa tạo thành. 
ĐS:39,4g 
Câu 5:(2đ) Cho 26,4 g kim loại M tác dụng vừa đủ với HNO3 thu được 8,96 lít hỗn hợp khí A (một khí không màu hóa nâu trong không khí và một khí không màu không phải N2) và A có tỉ khối hơi so với H2 là 18,5 và dung dịch B.các khí đo ở đktc
 a.Xác định kim loại M 
 b.Cho dung dịch B vào 40g NaOH.tính khối lượng kết tủa thu được.
ĐS:Mg;29g 
Câu 6:(2đ) Oxi hóa hoàn toàn a g hợp chất hữu cơ A cần dùng 5,88 lít O2(đktc).thu được 4,48 lít CO2 (đktc);4,05g H2O và 0,56 lít N2 (đktc) 
 a.Tính a 
b.Lập công thức phân tử của A biết : 100 <MA <200 
ĐS: 5,15 g ;C4H9NO2 
 (Ba=137;C=12;O=16;H=1;N=14;Na=23;Mg=24;Al=27) 
 ĐỀ SỐ 06 
BỘ 20 ĐỀ ÔN TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI
CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH CÓ THỂ VÀO WEBSITE:
DAYKEMCACMON.VN
ĐỂ DOWNLOAD MIỄN PHÍ

Tài liệu đính kèm:

  • docx20_DE_CUONG_ON_THI_HOA_HOC_KY_I_LOP_11_NAM_20152016.docx