Đề thi học kỳ I năm học: 2015 - 2016 môn: Hóa học 10 thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 933Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I năm học: 2015 - 2016 môn: Hóa học 10 thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ I năm học: 2015 - 2016 môn: Hóa học 10 thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT BẮC SƠN
ĐỀ THI HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2015-2016
MÔN: HÓA HỌC 10
 Thời gian làm bài : 45phút (không kể thời gian phát đề)
 Họ và tên:Lớp.
Mã đề : 103
Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào đáp án đúng
C©u 1 : 
Oxi trong tự nhiên là hỗn hợp của các đồng vị 16O (99,757%), 17O (0,039%), 18O (0,204%). 
Nguyên tử khối trung bình của O là:
A.
16,5
B.
16,004
C.
17
D.
16,6
C©u 2 : 
Cho 0,1 mol Al với 0,15 mol Mg phản ứng hoàn toàn với HNO3 tạo ra Al(NO3)3,Mg(NO3)2, H2O 
và 13,44 lít một khí X duy nhất (ở đktc). X là :
A.
N2
B.
N2O	
C.
NO2	
D.
NO
C©u 3 : 
Nguyên tử X có Z = 20, A = 40. Số notron của X là?
A.
15
B.
30
C.
20
D.
40
C©u 4 : 
Số electron tối đa của phân lớp p là?
A.
2
B.
14
C.
6
D.
10
C©u 5 : 
Nguyên tử của nguyên tố hoá học X được cấu tạo bởi 60 hạt, số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Số khối A là:
A.
30
B.
20
C.
50
D.
40
C©u 6 : 
A, B là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kì và ở 2 nhóm A liên tiếp của bảng hệ thống tuần hoàn. Biết rằng ZA + ZB = 23, (ZA > ZB). ZA và ZB lần lượt là:
A.
15 và 8
B.
12 và 11
C.
8 và 15
D.
11 và 12
C©u 7 : 
Hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng FeS + HNO3 → Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O 
lần lượt :
A.
1, 3, 1, 0, 3, 3.
B.
2, 6, 1, 0, 6, 3
C.
3, 12, 1, 1, 9, 6.
D.
3, 9, 1, 1, 9, 4
C©u 8 : 
Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có 13 proton trong hạt nhân nguyên tử?
A.
X
B.
X
C.
X.
D.
X
C©u 9 : 
Nguyên tố thuộc chu kỳ 3, nhóm VA. Vậy X có cấu hình electron:
A.
1s²2s²2p63s²3p5
B.
1s²2s²2p63s²3p4
C.
1s²2s²2p63s²3p3
D.
1s²2s²2p63s²3p6
C©u 10 : 
Trong nguyên tử, hạt không mang điện là:
A.
Nơtron 
B.
Electron
C.
Proton, electron 
D.
Proton
C©u 11 : 
Nguyên tố R có công thức hợp chất khí với hiđro là RH3. Công thức oxit cao nhất của R là :
A.
R2O3
B.
RO3
C.
R2O
D.
R2O5
C©u 12 : 
Trong hoá học vô cơ, phản ứng hoá học nào luôn là phản ứng oxi hoá – khử ?
A.
Phản ứng hoá hợp.
B.
Phản ứng thế
C.
Phản ứng trao đổi
D.
Phản ứng phân hủy
C©u 13 : 
Cấu hình đúng của nguyên tố có Z = 20 và vị trí trong bảng tuần hoàn:
A.
1s22s22p63s23p63d14s1 ,chu kì 4, nhóm IA.
B.
1s22s22p63s23p64s2,chu kì 4, nhóm IIB
C.
1s22s22p63s23p64s2,chu kì 4, nhóm IIA 
D.
1s22s22p63s23p63d2, chu kì 3, nhóm IIB
C©u 14 : 
Số oxi hóa của S trong hợp chất H2SO4 là:
A.
+6
B.
+5
C.
+4
D.
+2
Tự luận
 Câu 1: Cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron, xác định chất oxi hóa, chất khử của phản ứng
K + O2 à K2O
Mg + HNO3 à Mg(NO3)2 + NO + H2O
 Câu 2: Một hợp chất A tạo thành từ các ion X+ và Y-. Phân tử A chứa 9 nguyên tử gồm 3 nguyên tố phi
kim, tỉ lệ nguyên tử của mỗi nguyên tố là 2:3:4. Tổng số proton trong A là 42 và trong ion Y- chứa hai
nguyên tố cùng chu kì nhưng thuộc hai phân nhóm chính liên tiếp. Tìm công thức phân tử của A?
..Hết
Bài làm
....
....
....
....
....
....
....
....
....
....
....
....
....
....
....
....
....
....
....
....
....
....
....
....
....
....
....
....
....
....
....
....

Tài liệu đính kèm:

  • doc103.doc