Đề thi học kỳ I – Môn vật lý - Khối 10

doc 21 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1121Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi học kỳ I – Môn vật lý - Khối 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ I – Môn vật lý - Khối 10
1/ ĐỀ THI HỌC KỲ I – MÔN VẬT LÝ - KHỐI 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM 2014-2015 
TRƯỜNG THCS - THPT KHAI MINH Môn : VẬT LÍ 10 - 45’ 
Câu 1: (2đ)
Thế nào là rơi tự do? Các đặc điểm của rơi tự do?
Câu 2: (2đ)
Nêu 7 đơn vị cơ bản của hệ SI? Định nghĩa lực hướng tâm?
Câu 3: (2.5đ)
Một xe khối lượng 1 tấn,sau khi khởi hành 10s trên đường thẳng ngang và đi được quãng đường 50m.Biết hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là 0,1 và luôn không đổi, lấy g = 10 m/s2.Tính:
-Lực phát động của động cơ xe ?
-Khi tốc độ xe 54km/h.Tài xế thấy chướng ngại vật cách 100m nên tắt máy và đạp thắng sau 3s thì dừng lại.Tính lực thắng,xe có va chạm chướng ngại vật không?
Câu 4: (1.5đ)
Ở độ cao h so với mặ đất, trọng lực tác dụng vào vật chỉ còn bằng một nửa so với khi vật ở trên mặt đất.Tính h? Bán kính R = 6 400 km.
Câu 5: (2đ)
Một lò xo treo thẳng đứng có độ dài l0 = 25cm.Khi treo vào đầu dưới của lò xo vật nặng có khối lượng m = 0,5kg thì lò xo có chiều dài 30cm.Tính độ cứng lò xo , lấy g = 10 m/s2.
-Treo thêm vật nặng 100g,tính chiều dài lò xo lúc này?
Họ và tên :Lớp:
..HẾT..
ĐÁP ÁN THI HỌC KỲ I - MÔN VẬT LÝ - KHỐI 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN HỌC KÌ I NĂM 2014-2015 
TRƯỜNG THPT KHAI MINH Môn : VẬT LÍ 10 
Câu 1: (2đ)
Rơi tự do (1đ)
Các đặc điểm(1đ)
Câu 2: (2đ)
7 đơn vị(1đ)
Lực hướng tâm(1đ)
Câu 3: (2.5đ)
Vẽ hình (0,5đ)
a = 2s/t2 = 1m/s2 (0,5đ)
Fk= ma + Fms = 2000N (0,5đ)
Ft= - ma’ - Fms = 4000N (0,5đ)
S= 22,5<100m kkông vc (0,5đ)
Câu 4: (1.5đ)
g’= g/2(0,5đ)
thế công thức (0,5đ)
h= (√2- 1)R=2651 km(0,5đ)
Câu 5: (2đ)
m1 g= k∆l1 . (0,5đ)
k= 100N/m (0,5đ)
m2 g= k∆l2. (0,5đ)
l= l +∆l2 = 31cm (0,5đ)
(Mọi cách khác đúng đều có điểm tương đương)
................HẾT
2/ ĐỀ THI HỌC KỲ I – MÔN VẬT LÝ - KHỐI 11
Trường THCS_THPT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 	
 KHAI MINH 
 Môn: Vật lí Khối: 11 (Thời gian: 45 phút) 
 ( Gv: Phan Thị Quỳnh Như)
Câu 1: (1 điểm) Nêu bản chất dòng điện trong kim loại?
Câu 2: (1 điểm) Phát biểu và viết biểu thức định luật Ohm đối với toàn mạch?
Câu 3: (1 điểm) Đặt vào hai bản tụ điện một hiệu điện thế U = 12V thì điện tích tụ điện là q = 6nC. 
 a/ Tính điện dung C của tụ điện?
 b/ Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tăng 2 lần thì điện tích tụ điện tăng hay giảm mấy lần? Vì sao?
Câu 4: (1 điểm) Trên vỏ tụ điện có ghi: ( 16F – 220V ). Tính điện tích tối đa mà tụ điện có thể tích điện được? Nếu mắc tụ điện này vào hiệu điện thế 110V thì điện tích của tụ điện là bao nhiêu?
Câu 5: (1 điểm) Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12V và điện trở trong r = 1W được mắc với mạch ngoài gồm hai điện trở R1 = 4W nối tiếp R2 = 3W. 
 a/ Tính cường độ dòng điện trong mạch?
 b/ Tính công suất của nguồn điện?
Câu 6: (1 điểm) Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r = 0,2W, được mắc với điện trở R = 4,8W thành mạch kín. Khi đó cường độ dòng điện trong mạch là I = 2A. 
 a/ Tính suất điện động E của nguồn điện?
 b/ Tính công suất điện của điện trở R?
Câu 7: (1 điểm) Cho 4 pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động E = 3V và điện trở trong r = 0,5W. 
 a/ Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn này?
 b/ Mắc bộ nguồn này với điện trở R = 6W thành mạch kín. Tính hiệu suất của bộ nguồn?
Câu 8: (1 điểm) Cho 12 pin giống nhau ghép hỗn hợp đối xứng. Mỗi pin có suất điện động E = 1,5V và điện trở trong r = 0,6W. Mắc bộ pin này với điện trở R = 5,2W thành mạch kín. Biết rằng cường độ dòng điện qua mạch chính là 1A. Nêu cách mắc bộ nguồn này?
E, r
A
X
V
R1
R2
R3
Câu 9: (2 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E = 24V, r = 4W. Mạch có R1 = 30W, R2 là bóng đèn ghi ( 30V – 45W ), R3 = 8W. Ampe kế và dây nối có điện trở không đáng kể. Vôn kế có điện trở rất lớn. 
 a/ Tìm số chỉ của Vôn kế và Ampe kế. 
 b/ Đèn sáng như thế nào? Vì sao? 
 HẾT
ĐÁP ÁN THI HỌC KỲ I - MÔN VẬT LÝ - KHỐI 11
Câu 1:
Nêu bản chất dòng điện trong kim loại (SGK) 
(1đ) 
Câu 2:
Phát biểu định luật Ohm đối với toàn mạch. (SGK) 
Biểu thức. (SGK) 
(0,75đ)
(0,25đ)
Câu 3:
a/ C =qU = 0,5nF 
b/ Nếu U tăng 2 lần thì q tăng 2 lần 
 vì q tỉ lệ thuận U. 
(0,5đ) 
(0,25đ) 
(0,25đ) 
 Câu 4:
q(tối đa) = C.U(tối đa) = 16. 220 = 3520C
 q = C.U = 16. 110 = 1760C
(0,5đ) 
(0,5đ) 
Câu 5:
a/ I=ER1+R2+r=1,5A 
b/ P = EI = 18W
(0,5đ) 
(0,5đ)
Câu 6:
 a/ E = I(R+r) = 10V
 b/ P=RI2 =19,2W
(0,5đ) 
(0,5đ)
Câu 7:
 a/ Eb=nE=12V
 rb=nr=2W
 b/ H=RR+rb100%=75%
 (0,25đ)
 (0,25đ) 
(0,5đ) 
Câu 8:
 m = 12/n
I=nER+nrm↔1=1,5n5,2+0,6n12n
Giải pt ta được: n = 4 
 m = 12:4 = 3
Vậy mắc hỗn hợp đối xứng 12 pin thành 3 dãy, mỗi dãy 4 pin
(0,25đ) 
(0,5đ)
(0,25đ) 
Câu 9:
a) , 
 là số chỉ của Vôn kế.
 là số chỉ Ampe kế.
b/ 
 Đèn sáng yếu hơn bình thường vì I qua đèn < I định mức.
(0,25đ) 
(0,25đ)
(0,25đ) 
(0,25đ) 
(0,25đ) 
(0,25đ)
(0,25đ) 
 (0,25đ)
HẾT
3/ ĐỀ THI HỌC KỲ I – MÔN VẬT LÝ - KHỐI 12
SỞ GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO TP. HCM
 TRƯỜNG THCS –THPT
 KHAI MINH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1/2014
MÔN : VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Một bóng đèn ống được nối vào nguồn điện xoay chiều u = 120cos100πt V. Biết rằng đèn chỉ sáng nếu hiệu điện thế hai cực U 60 V. Thời gian đèn sáng trong 1 s là:
A. 1/3 s.	B. 2/3 s.	C. 1s.	D. 3/4 s.
Câu 2: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/π (H) một hiệu điện thế xoay chiều 220 V – 50 Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 2,2 A	B. I = 2,0 A	C. I = 1,6 A	D. I = 1,1 A
Câu 3: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 Ω, nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 900 KJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. I0 = 0,32 A	B. I0 = 0,22 A	C. I0 = 7,07 A	D. I0 = 10,0 A
Câu 4: Một đoạn mạch chứa một số tụ điện có điện dung tương đương C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện áp tức thời u = U0cosωt V. Cường độ hiệu dụng trong mạch là bao nhiêu?
A. 	B. 	C. U0Cω	D. 
Câu 5: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cos (20t – π/3) (cm). Biết vật nặng có khối lượng m = 100g. Động năng của vật nặng tại li độ x = 8cm bằng
A. 7,2J.	B. 0,72J.	C. 0,072J.	D. 2,6J.
Câu 6: Dòng điện có dạng i = 2cos100πt (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10 Ω và hệ số tự cảm L. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là
A. 5 W	B. 7 W	C. 9 W	D. 20 W
Câu 7: Chọn phát biểu sai: Xét mạch RLC nối tiếp, khi đoạn mạch có cộng hưởng điện:
A. 	B. Các giá trị tức thời uL = uC
C. cosφ = 1	D. Zmin = R
Câu 8: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà:
A. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.	B. Vận tốc luôn sớm pha π/2 so với li độ.
C. Vận tốc luôn trễ pha π/2 so với gia tốc.	D. Gia tốc sớm pha π so với li độ.
Câu 9: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = H một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos100πt V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 2,00 A	B. I = 100 A	C. I = 1,00 A	D. I = 1,41 A
Câu 10: Một vật nhỏ có m = 100 g tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà, cùng phương cùng tần số theo các phương trình: x1 = 3cos20t cm và x2 = 2cos(20t - π /3) cm. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,016 J.	B. 0,040 J.	C. 0,038 J.	D. 0,032 J.
Câu 11: Một mạch Điện gồm R = 10 Ω , cuộn dây thuần cảm có L = 0,1/ π H và tụ điện có điện dung C = 10-3/2 π F mắc nối tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức: i = cos(100 π t) (A). Điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức là
A. u = 20cos(100 π t + π /4)(V).	B. u = 20cos(100 π t - π /4)(V).
C. u = 20cos(100 π t)(V).	D. u = 20cos(100 π t – 0,4)(V).
Câu 12: Chọn câu trả lời đúng. Sóng dọc
A. chỉ truyền được trong chất rắn.
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả trong chân không.
D. không truyền được trong chất rắn.
Câu 13: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = 3cos(10 πt + π /6) cm và x2 = 7cos(10 πt + 13π /6) cm. Dao động tổng hợp có phương trình là
A. x = 10cos(10πt + π /6) cm.	B. x = 10cos(10πt + 7π /3) cm.
C. x = 4cos(10πt + π /6) cm.	D. x = 10cos(20πt + π /6) cm.
Câu 14: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 120cm và có 4 ngọn sóng qua trước mặt trong 6s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 0,8m/s.	B. 1,6m/s.	C. 0,6m/s.	D. 1,2m/s.
Câu 15: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây n lần thì cần phải
A. giảm điện áp xuống n lần.	B. giảm điện áp xuống n2 lần.
C. tăng điện áp lên lần	D. tăng điện áp lên n lần.
Câu 16: Đoạn mạch xoay chiều AB có R = 10 Ω, ZL = 50 Ω và C nối tiếp. Nếu điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện qua đoạn mạch một góc 600 thì giá trị của dung kháng là
A. 80 Ω	B. 60 Ω	C. 40 Ω	D. 20 Ω
Câu 17: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000vòng, của cuộn thứ cấp là 100vòng. Điện áp và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Điện áp và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là
A. 240V; 1A.	B. 2,4V; 100A.	C. 240V; 100A.	D. 2,4V; 1A.
Câu 18: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. ngược pha với vận tốc.	B. sớm pha π/2 so với vận tốc.
C. trễ pha π/2 so với vận tốc.	D. cùng pha với vận tốc.
Câu 19: Một đoạn mạch chứa một cuộn cảm thuần L, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp tức thời u = U0cosωt V. Cường độ hiệu dụng trong mạch là bao nhiêu?
A. 	B. 	C. U0Lω	D. 
Câu 20: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ 40cm/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền đó là uO = 2cos(2πt) cm. Phương trình sóng tại một điểm N nằm trước O và cách O một đoạn 10cm là
A. uN = 2cos(2πt + π/2) (cm).	B. uN = 2cos(2πt - π/2) (cm).
C. uN = 2cos(2πt + π/4) (cm).	D. uN = 2cos(2πt - π/4) (cm).
Câu 21: Một dây AB dài 120cm , đầu A mắc vào một nhánh âm thoa có tần số f = 40 Hz, đầu B cố định. Cho âm thoa dao động, trên dây có sóng dừng với 4 bó sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. 20(m/s)	B. 15(m/s)	C. 28(m/s)	D. 24(m/s)
Câu 22: Trên một sợi dây dài 1m (hai đầu dây cố định) đang có sóng dừng với tần số 100Hz. Người ta thấy có 4 điểm dao động rất mạnh. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 25(m/s)	B. 100(m/s)	C. 50(m/s)	D. 200(m/s)
Câu 23: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 5cos (20t + π/6) (cm). Biết vật nặng có khối lượng m = 200g. Cơ năng của con lắc trong quá trình dao động bằng
A. 0,1mJ.	B. 0,2J.	C. 0,01J.	D. 0,1J.
Câu 24: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10 cm và thực hiện được 50 dao động trong thời gian 78,5 giây. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = -3cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng.
A. v = 0,16m/s; a = 0,48 cm/s2.	B. v = 16 m/s; a = 48cm/s2.
C. v = 0,16m/s; a = 48cm/s2.	D. v = 0,16 cm/s; a = 48cm/s2.
Câu 25: Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x = 5cos(2 π t + π /3) (cm). Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là
A. 1,20m/s2.	B. -12cm/s2.	C. - 60cm/s2.	D. -120cm/s2.
Câu 26: Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng x = 6cos(10 π t + π) (cm). Li độ của vật khi pha dao động bằng (-600) là
A. 3 cm.	B. 4,24 cm.	C. -3 cm.	D. - 4,24 cm.
Câu 27: Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ một trong các thông số của đoạn mạch bằng các cách nêu sau đây, cách nào có thể làm hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra?
A. Giảm điện trở thuần của đoạn mạch.	B. Giảm tần số dòng điện
C. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.	D. Tăng điện dung của tụ điện.
Câu 28: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi vật ở vị trí x = 10 cm thì vật có vận tốc là v = 20 πcm/s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,1 s.	B. 0,5 s.	C. 5 s.	D. 1 s.
Câu 29: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60 Ω, tụ điện C = F và cuộn cảm L = H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 50cos100πt V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 0,25 A	B. I = 0,50 A	C. I = 0,71 A	D. I = 1,00 A
Câu 30: Đoạn mạch xoay chiều AB có R = 86,6 Ω, L = 0,4/π H và C nối tiếp. Cho tần số dòng điện f = 50 Hz. Nếu dòng điện qua đoạn mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc 300 thì giá trị của C là
A. μF	B. μF	C. μF	D. μF
Câu 31: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là
A. chu kì riêng của dao động.	B. tần số dao động.
C. chu kì dao động.	D. tần số riêng của dao động.
Câu 32: Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 220cos(ωt – π/2) V thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = 2cos(ωt – π/4) A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là
A. 440 W	B. 220 W	C. 440 W	D. 220 W
Câu 33: Một vật dao động điều hoà với tần số góc ω = 5 rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ x = -2 cm và có vận tốc 10 cm/s hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là
A. x = cos(5t + 5π/4) cm.	B. x = 2cos(5t - π/4) cm.
C. x = 2cos(5t + 3π/4) cm.	D. x = 2cos(5t + π/4) cm.
Câu 34: Một nguồn âm O xem như nguồn điểm, phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm. Ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 10-12 W/m2. Tại một điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 70 dB. Cường độ âm I tại A có giá trị là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Chọn câu trả lời đúng. Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi:
A. Tần số sóng.	B. Tốc độ truyền sóng.	C. Năng lượng.	D. Bước sóng.
Câu 36: Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà cuả con lắc lò xo:
A. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.	B. Quỹ đạo là một đoạn thẳng.
C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.	D. Quỹ đạo là một đường hình sin.
Câu 37: Gọi R là điện trở của dây dẫn, U là điện áp giữa hai đầu của dây dẫn. Để giảm điện năng hao phí trên đường dây, trong thực tế người ta thường làm gì ?
A. Giảm điện trở của dây.	B. Tăng điện trở của dây.
C. Giảm điện áp.	D. Tăng điện áp.
Câu 38: Một sóng âm có tần số 510Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 340m/s, độ lệch pha của sóng tại hai điểm M, N trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 50cm là
A. rad.	B. rad.	C. rad.	D. rad.
Câu 39: Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng. Vật có khối lượng m = 0,2kg. Trong 20s con lắc thực hiện được 50 dao động. Tính độ cứng của lò xo.
A. 55(N/m)	B. 50(N/m)	C. 40(N/m)	D. 60(N/m)
Câu 40: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 27 s. Chu kì của sóng biển là
A. 2,45s.	B. 2,8s.	C. 2,7s.	D. 3s.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO TP.HCM
 TRƯỜNG THCS - THPT
 KHAI MINH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1/2014
MÔN : VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x = 5cos(2 π t + π /3) (cm). Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là
A. 1,20m/s2.	B. -120cm/s2.	C. -12cm/s2.	D. - 60cm/s2.
Câu 2: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây n lần thì cần phải
A. tăng điện áp lên lần	B. giảm điện áp xuống n lần.
C. tăng điện áp lên n lần.	D. giảm điện áp xuống n2 lần.
Câu 3: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 Ω, nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 900 KJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. I0 = 7,07 A	B. I0 = 0,22 A	C. I0 = 0,32 A	D. I0 = 10,0 A
Câu 4: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. trễ pha π/2 so với vận tốc.	B. ngược pha với vận tốc.
C. cùng pha với vận tốc.	D. sớm pha π/2 so với vận tốc.
Câu 5: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ 40cm/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền đó là uO = 2cos(2πt) cm. Phương trình sóng tại một điểm N nằm trước O và cách O một đoạn 10cm là
A. uN = 2cos(2πt + π/2) (cm).	B. uN = 2cos(2πt - π/4) (cm).
C. uN = 2cos(2πt + π/4) (cm).	D. uN = 2cos(2πt - π/2) (cm).
Câu 6: Chọn phát biểu sai: Xét mạch RLC nối tiếp, khi đoạn mạch có cộng hưởng điện:
A. 	B. Các giá trị tức thời uL = uC
C. cosφ = 1	D. Zmin = R
Câu 7: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/π (H) một hiệu điện thế xoay chiều 220 V – 50 Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 2,0 A	B. I = 2,2 A	C. I = 1,6 A	D. I = 1,1 A
Câu 8: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = H một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos100πt V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 2,00 A	B. I = 100 A	C. I = 1,00 A	D. I = 1,41 A
Câu 9: Một nguồn âm O xem như nguồn điểm, phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm. Ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 10-12 W/m2. Tại một điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 70 dB. Cường độ âm I tại A có giá trị là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng. Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi:
A. Tần số sóng.	B. Bước sóng.	C. Năng lượng.	D. Tốc độ truyền sóng.
Câu 11: Đoạn mạch xoay chiều AB có R = 86,6 Ω, L = 0,4/π H và C nối tiếp. Cho tần số dòng điện f = 50 Hz. Nếu dòng điện qua đoạn mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc 300 thì giá trị của C là
A. μF	B. μF	C. μF	D. μF
Câu 12: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = 3cos(10 πt + π /6) cm và x2 = 7cos(10 πt + 13π /6) cm. Dao động tổng hợp có phương trình là
A. x = 10cos(10πt + π /6) cm.	B. x = 10cos(10πt + 7π /3) cm.
C. x = 4cos(10πt + π /6) cm.	D. x = 10cos(20πt + π /6) cm.
Câu 13: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 120cm và có 4 ngọn sóng qua trước mặt trong 6s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 0,8m/s.	B. 1,6m/s.	C. 0,6m/s.	D. 1,2m/s.
Câu 14: Dòng điện có dạng i = 2cos100πt (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10 Ω và hệ số tự cảm L. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là
A. 5 W	B. 7 W	C. 9 W	D. 20 W
Câu 15: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000vòng, của cuộn thứ cấp là 100vòng. Điện áp và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Điện áp và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là
A. 2,4V; 1A.	B. 240V; 100A.	C. 2,4V; 100A.	D. 240V; 1A.
Câu 16: Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ một trong các thông số của đoạn mạch bằng các cách nêu sau đây, cách nào có thể làm hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra?
A. Giảm tần số dòng điện	B. Giảm điện trở thuần của đoạn mạch.
C. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.	D. Tăng điện dung của tụ điện.
Câu 17: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi vật ở vị trí x = 10 cm thì vật có vận tốc là v = 20 πcm/s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,1 s.	B. 0,5 s.	C. 5 s.	D. 1 s.
Câu 18: Một đoạn mạch chứa một cuộn cảm thuần L, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp tức thời u = U0cosωt V. Cường độ hiệu dụng trong mạch là bao nhiêu?
A. 	B. 	C. U0Lω	D. 
Câu 19: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cos (20t – π/3) (cm). Biết vật nặng có khối lượng m = 100g. Động năng của vật nặng tại li độ x = 8cm bằng
A. 7,2J.	B. 0,072J.	C. 0,72J.	D. 2,6J.
Câu 20: Một sóng âm có tần số 510Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 340m/s, độ lệch pha của sóng tại hai điểm M, N trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 50cm là
A. rad.	B. rad.	C. rad.	D. rad.
Câu 21: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 5cos (20t + π/6) (cm). Biết vật nặng có khối lượng m = 200g. Cơ năng của con lắc trong quá trình dao động bằng
A. 0,01J.	B. 0,1J.	C. 0,1mJ.	D. 0,2J.
Câu 22: Chọn câu trả lời đúng. Sóng dọc
A. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả trong chân không.
B. không truyền được trong chất rắn.
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
D. chỉ truyền được trong chất rắn.
Câu 23: Một vật nhỏ có m = 100 g tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà, cùng phương cùng tần số theo các phương trình: x1 = 3cos20t cm và x2 = 2cos(20t - π /3) cm. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,032 J.	B. 0,038 J.	C. 0,016 J.	D. 0,040 J.
Câu 24: Một bóng đèn ống được nối vào nguồn điện xoay chiều u = 120cos100πt V. Biết rằng đèn chỉ sáng nếu hiệu điện thế hai cực U 60 V. Thời gian đèn sáng trong 1 s là:
A. 1/3 s.	B. 2/3 s.	C. 1s.	D. 3/4 

Tài liệu đính kèm:

  • docVAT LY.doc