Trường THPT BẮC DUYÊN HÀ Đề số 2 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2016 – 2017 Môn TOÁN Lớp 11A5 Phần I: Trắc Nghiệm ( 6 điểm) Câu 1: Trong mp Oxy cho và điểm . Điểm nào là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ ? A. B. C. D. Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm . Phép vị tự biến điểm A thành điểm A’ có tọa độ là: A. B. C. D. Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm qua phép quay tâm O góc quay là điểm nào trong các điểm dưới đây? A. B. C. D. Câu 4: Ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo là A. B. C. D. Câu 5: Phép tịnh tiến theo vectơ nào biến đường thẳng thành chính nó? A. B. C. D. Câu 6:Cho và điểm . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến .Điểm M có tọa độ A. B. C. D. Câu 7: Từ các chữ số , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau và lớn hơn . A. B. C. D. Câu 8: Một hộp có bi đen, bi trắng. Chọn ngẫu nhiên bi. Xác suất bi được chọn đều cùng màu là: A. B. C. . D. Câu 9: Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp 12C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ bế giảng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn? A. B. C. D. Câu 10: Với các chữ số , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau trong đó hai chữ số không đứng cạnh nhau? A. B. C. D. Câu 11: Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau và các nam sinh luôn ngồi cạnh nhau? A. B. C. D. Câu 12: Giá trị của thỏa mãn là: A. hoặc B. C. hoặc D. Câu 13: Giá trị của số tự nhiên thỏa mãn là: A. B. C. D. Câu 14: Giá trị của thỏa mãn là: A. B. C. hoặc D. hoặc Câu 15: Hệ số của x6 trong khai triển (2-3x)10 là: D. C©u 16 : Tìm số hạng chính giữa của khai triển ,với x>0 A.56 B.70 C.70và 56 D.70. C©u 17 : Cho cấp số cộng (un) biết u5 = 18 và 4Sn = S2n. Giá trị u1 và d là : A. C. C©u 18 : Các giá trị của x để là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng là : A. B. C. D. C©u 19 : Nghiệm của phương trình là : A.53 B.57 C.55 D.59 C©u 20: Ba số (với ) theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Khi đó : A. B. C. D. C©u 21: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt : A. B. C. D. C©u 22: Cho phương trình: . Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm: A. B. C. D. C©u 23: Tìm tập xác định của hàm số : A. B. C. D. C©u 24: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là: A. B. C. D. Phần II: Tự Luận (4 điểm) Giải các phương trình a. b. cosx – Tính tổng : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang đáy lớn AD. M, N là hai điểm bất kì trên SB, SD. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Tìm giao điểm của MN và (SAC). Gọi I là trung điểm AB. Mặt phẳng (P) đi qua I song song với (SAD). Xác định thiết diện của hình chóp bởi (P). Tính diện tích thiết diện biết Mặt bên SAD là tam giác đêu cạnh 2a. và AD=2BC.
Tài liệu đính kèm: